VƯƠNG TRIỀU MINH
1368- 1644
1- Thái Tổ Chu Nguyên Chương, 1368 – 1399, niên hiệu Hồng Vũ.
2- Huệ Đế Chu Sùng Văn, 1399 – 1403, niên hiệu Kiến Văn.
3- Thầnh Tổ Chu Lệ, 1403 – 1425, niên hiệu Vĩnh Lạc.
4- Nhân Tông Chu Cao Thức, 1425 – 1426, niên hiệu Hồng Hy.
5- Tuyên Tông Chu Trạm Cơ, 1426 – 1436, niên hiệu Tuyên Đức.
6- Anh Tông Chu Kỳ Trấn, 1436 – 1450, niên hiệu Chính Thống.
7- Đại Tông Chu Kỳ Ngọc, 1450 – 1457, niên hiệu Cảnh Thái.
8- Anh Tông Chu Kỳ Trấn, 1457 – 1465, niên hiệu Thiên Thuận.
9- Hiến Tông Chu Kiến Khâm, 1465 – 1488, niên hiệu Thành Hóa
10- Hiếu Tông Chu Hựu Đường, 1488 – 1506, niên hiệu Hoằng Trị
11- Vũ Tông Chu Hậu Chiếu, 1506 – 1522.
12- Thế Tông Chu Hậu Tông, 1522 – 1567, niên hiệu Gia Tĩnh.
13- Mục Tông Chu Đãi Hậu, 1567 – 1573, niên hiệu Long Khánh.
14- Thần Tông Chu Bằng Nghị, 1573 – 1620, niên hiệu Vạn Lịch.
15- Quang Tông Chu Thường Lạc, 1620 – 1621, niên hiệu Thái Xương.
16- Hy Tông Chu Do Hiệu, 1621- 1628, niên hiệu Thích Khởi.
17- Tư Tông Chu Do Kiểm, 1628 – 1644, niên hiệu Sùng Trinh.
VƯƠNG TRIỀU MÃN THANH
1616 – 1911
1- Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích, 1611 – 1627, niên hiệu Thiên Mệnh, 11 năm.
2- Thái Tông Hoàng Thái Cực, 1627 – 1644, niên hiệu Thiên Thông, 17 năm.
3- Thế Tổ Thuận Trị, 1644 – 1662, niên hiệu Thuận Trị, 18 năm.
4- Thánh Tổ Huyền Diệp, 1662 – 1723, niên hiệu Khang Hy, 61 năm.
5- Thế Tông Dận Chân, 1723 – 1736, niên hiệu Ung Chính, 13 năm.
6- Cao Tông Hoằng Lịch, 1736 – 1796, niên hiệu Càn Long, 60 năm.
7- Nhân Tông Thuần Dung, 1796 – 1821, niên hiệu Gia Kháng, 25 năm.
8- Tuyên Tông Mãn Minh, 1821 – 1851, niên hiệu Đạo Quang, 30 năm.
9- Văn Tông Nghị Chủ, 1851 – 1862, niên hiệu Hàm Phong, 11 năm.
10-Mục Tông Tải Đình, 1862 – 1875, niên hiệu Đồng Trị, 13 năm.
11- Đức Tông Tải Điềm, 1875 – 1909, niên hiệu Quang Tự, 34 năm.
12- Phổ Nghi, 1909 – 1911, niên hiệu Tuyên Thống, 2 năm.