lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Luận giải, tư vấn trao đổi về dịch lý, độn toán, thái ất
VinhL
Chính thức
Chính thức
Bài viết: 55
Tham gia: 09:36, 03/04/10

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi VinhL »

Chào bác Hà Uyên,
Thật là thú vị, thật là thú vị!!!

Vòng nhị thập bát tú:
- Thanh Long
Giác Mộc Giảo
Cang Kim Long (Thìn)
Đê Thổ Bức
Phòng Nhật Thố (Mão)
Tâm Nguyệt Hồ
Vĩ Hỏa Hổ (Dần)
Cơ Thũy Báo

- Huyền Vũ
Đẩu Mộc Giãi
Ngưu Kim Ngưu (Sửu)
Nữ Thổ Lạc
Hư Nhật Thử (Tý)
Nguy Nguyệt Yến
Thất Hỏa Trư (Hợi)
Bích Thủy Dư

- Bạch Hổ
Khuê Mộc Lang
Lâu Kim Cẩu (Tuất)
Vị Thổ Trệ
Mão Nhật Kê (Dậu)
Tất Nguyệt Ô
Chủy Hỏa Hầu (Thân)
Sâm Thủy Viên

- Chu Tước
Tỉnh Mộc Hãn
Quỷ Kim Dương (Mùi)
Liễu Thổ Chương
Tinh Nhật Mã (Ngọ)
Trương Nguyệt Lộc
Dực Hỏa Xà (Tỵ)
Chẩn Thủy Dẫn

Ta thấy sự lập lại của Mộc Kim Thổ Nhật Nguyệt Hỏa Thủy, đây chính là thứ tự của Tuần mà Tây Phương ứng dụng
Mộc Jupiter, Thursday, Thứ Năm
Kim Venus, Friday, Thứ Sáu
Thổ Saturn, Saturday, Thứ Bảy
Nhật Sun, Sunday, Chủ Nhật
Nguyệt Moon, Monday, Thứ Hai
Hỏa Mars, Tuesday, Thứ Ba
Thủy Mercury, Wednesday, Thứ Tư

Nay sắp xếp lại
Mộc Jupiter Thứ Năm:
------Giác Mộc Giảo, Đẩu Mộc Giãi, Khuê Mộc Lang, Tỉnh Mộc Hãn
Kim Venus Thứ Sáu:
------Cang Kim Long (Thìn), Ngưu Kim Ngưu (Sửu), Lâu Kim Cẩu (Tuất), Quỷ Kim Dương (Mùi)
Thổ Saturn Thứ Bảy:
------Đê Thổ Bức, Nữ Thổ Lạc, Vị Thổ Trệ, Liễu Thổ Chương
Nhật Sun Chủ Nhật:
-----Phòng Nhật Thố (Mão), Hư Nhật Thử (Tý), Mão Nhật Kê (Dậu), Tinh Nhật Mã (Ngọ)
Nguyệt Moon, Thứ Hai:
-----Tâm Nguyệt Hồ, Nguy Nguyệt Yến, Tất Nguyệt Ô, Trương Nguyệt Lộc
Hỏa Mars, Thứ Ba:
-----Vĩ Hỏa Hổ (Dần), Thất Hỏa Trư (Hợi), Chủy Hỏa Hầu (Thân), Dực Hỏa Xà (Tỵ)
Thủy Mercury, Thứ Tư:
-----Cơ Thũy Báo, Bích Thủy Dư, Sâm Thủy Viên, Chẩn Thủy Dẫn

Sắp xếp thất tinh theo khoảng cách đến trái đất từ xa nhất đến gần nhất ta có
Saturn (Thổ), Jupiter (Mộc), Mars (Hỏa), Sun (Nhật), Venus (Kim), Mercury (Thủy), Moon (Nguyệt)

Bắt đầu từ ngày thứ Bảy (Saturn Thổ), giờ đầu tiên là 01, đến hết ngày là 24 ta có:
Thứ Bảy (Saturn, Thổ)
01=Saturn, 02=Jupiter, 03=Mars, 04=Sun, 05=Venus, 06=Mercury, 07=Moon,
08=Saturn, 09=Jupiter, 10=Mars, 11=Sun, 12=Venus, 13=Mercury, 14=Moon,
15=Saturn, 16=Jupiter, 17=Mars, 18=Sun, 19=Venus, 20=Mercury, 21=Moon,
22=Saturn, 23=Jupiter, 24=Mars, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Sun)
Chủ Nhật (Sun, Nhật)
01=Sun, 02=Venus, 03=Mercury, 04=Moon, 05=Saturn, 06=Jupiter, 07=Mars
08=Sun, 09=Venus, 10=Mercury, 11=Moon, 12=Saturn, 13=Jupiter, 14=Mars
15=Sun, 16=Venus, 17=Mercury, 18=Moon, 19=Saturn, 20=Jupiter, 21=Mars
22=Sun, 23=Venus, 24=Mercury, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Moon)
Monday (Moon, Nguyệt)
01=Moon, 02=Saturn, 03=Jupiter, 04=Mars, 05=Sun, 06=Venus, 07=Mercury
08=Moon, 09=Saturn, 10=Jupiter, 11=Mars, 12=Sun, 13=Venus, 14=Mercury
15=Moon, 16=Saturn, 17=Jupiter, 18=Mars, 19=Sun, 20=Venus, 21=Mercury
22=Moon, 23=Saturn, 24=Jupiter, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Mars)
Tuesday (Mars, Hỏa)
01=Mars, 02=Sun, 03=Venus, 04=Mercury, 05=Moon, 06=Saturn, 07=Jupiter
08=Mars, 09=Sun, 10=Venus, 11=Mercury, 12=Moon, 13=Saturn, 14=Jupiter
15=Mars, 16=Sun, 17=Venus, 18=Mercury, 19=Moon, 20=Saturn, 21=Jupiter
22=Mars, 23=Sun, 24=Venus, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Mercury)
Wednesday (Mercury, Thủy)
01=Mercury, 02=Moon, 03=Saturn, 04=Jupiter, 05=Mars, 06=Sun, 07=Venus
08=Mercury, 09=Moon, 10=Saturn, 11=Jupiter, 12=Mars, 13=Sun, 14=Venus
15=Mercury, 16=Moon, 17=Saturn, 18=Jupiter, 19=Mars, 20=Sun, 21=Venus
22=Mercury, 23=Moon, 24=Saturn, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Jupiter)
Thursday (Jupiter, Mộc)
01=Jupiter, 02=Mars, 03=Sun, 04=Venus, 05=Mercury, 06=Moon, 07=Saturn
08=Jupiter, 09=Mars, 10=Sun, 11=Venus, 12=Mercury, 13=Moon, 14=Saturn
15=Jupiter, 16=Mars, 17=Sun, 18=Venus, 19=Mercury, 20=Moon, 21=Saturn
22=Jupiter, 23=Mars, 24=Sun, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Venus)
Friday (Venus, Kim)
01=Venus, 02=Mercury, 03=Moon, 04=Saturn, 05=Jupiter, 06=Mars, 07=Sun
08=Venus, 09=Mercury, 10=Moon, 11=Saturn, 12=Jupiter, 13=Mars, 14=Sun
15=Venus, 16=Mercury, 17=Moon, 18=Saturn, 19=Jupiter, 20=Mars, 21=Sun
22=Venus, 23=Mercury, 24=Moon, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Saturn)

Ta thấy tên ngày của tuần chính là tên của hành tinh khởi đầu cho giờ.

Theo phương pháp tìm 28 bát tú cho ngày,
bắt đầu sao Chẩn Thủy là ngày thứ tư trong tuần thư tư,
như vậy, ngày thứ năm trong tuần thứ tư bắt đầu Giác, ta sẻ được bản sau:

ThNăm,--- 01 Giác,------ 08 Đẩu------- 15 Khuê------- 22 Tỉnh, Qúy Hợi
ThSáu,---- 02 Cang------ 09 Ngưu----- 16 Lâu--------- 23 Quỷ, Giáp Tý
ThBảy,---- 03 Đê-------- 10 Nữ-------- 17 Vị----------- 24 Liễu, Ất Sửu
ChNhật,--- 04 Phòng---- 11 Hư-------- 18 Mão-------- 25 Tinh, Bính Dần
ThHai,------05 Tâm----- 12 Nguy------ 19 Tất--------- 26 Trương, Đinh Mão
ThBa,------ 06 Vĩ-------- 13 Thất------- 20 Chủy------ 27 Dực, Mậu Thìn
ThTư,------ 07 Cơ------- 14 Bích------- 21 Sâm-------- 28 Chẩn, Kỷ Tỵ

Nay kết hợp với Can Chi (mã hóa bằng số, Giáp 01...Quý 10, Tý 01...Hợi 12), lập thành bản sau để nghiên cứu:

Chòm Thanh Long Phương Đông
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 01 Giác---(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),
--------------------------------(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07)
Th.Sáu, Venus, Kim, 02 Cang-----(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),
--------------------------------(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 03 Đê------(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),
--------------------------------(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 04 Phòng----(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),
--------------------------------(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 05 Tâm----(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),
--------------------------------(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 06 Vĩ---------(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),
--------------------------------(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(01,12)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 07 Cơ-----(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),
--------------------------------(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01)

Chòm Huyền Vũ Phương Bắc
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 08 Đẩu----(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),
--------------------------------(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02)
Th.Sáu, Venus, Kim, 09 Ngưu-----(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),
--------------------------------(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 10 Nữ------(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),
--------------------------------(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 11 Hư-------(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),
--------------------------------(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 12 Nguy---(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),
--------------------------------(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 13 Thất-------(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),
--------------------------------(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 14 Bích---(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),
--------------------------------(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08)

Chòm Bạch Hổ Phương Tây
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 15 Khuê---(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),
--------------------------------(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09)
Th.Sáu, Venus, Kim, 16 Lâu------(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),
--------------------------------(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 17 Vị------(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),
--------------------------------(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 18 Mão------(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),
--------------------------------(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 19 Tất----(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),
--------------------------------(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 20 Chủy-------(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),
--------------------------------(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 21 Sâm----(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),
--------------------------------(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03)

Chòm Chu Tước Phương Nam
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 22 Tỉnh---(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),
--------------------------------(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04)
Th.Sáu, Venus, Kim, 23 Quỷ------(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),
--------------------------------(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 24 Liểu----(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),
--------------------------------(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 25 Tinh-----(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),
--------------------------------(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 26 Trương-(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),
--------------------------------(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 27 Dực--------(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),
--------------------------------(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 28 Chẩn---(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),
--------------------------------(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10)


Qua bản trên, chúng ta thấy sau khi đi qua 15 vòng 28 tú, can chi ngày sẻ quay trở lại,
28 x 15 = 420!!! (Nhớ hình như bác có nói qua số này ở đâu thì phải)
Củng qua bản trên ta thấy sự hình thành của Tam Hợp
Thân Tý Thìn 09,01,05
Tỵ Dậu Sửu 06,10,02
Dần Ngọ Tuất 03,07,11

Như sao Giác chỉ ở vào các ngày 03,07,11, Dần Ngọ Tuất !!!

Bởi vì vòng 28 tú, vòng 7 ngày Thất Tinh, vòng 60 Can Chi, đều là chu kỳ lập lại, và cứ tiếp tục đi mãi, đi mãi,
ta củng có thể dùng bản trên để tìm Tú, Tinh cho ngày giờ.

Như hôm nay là Thứ Sáu ngày 6 tháng 5, 2011 DL, là ngày Tân Dậu tức (08,10), ta tra bản trên
Th.Sáu, Venus, Kim, 16 Lâu------(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),
--------------------------------(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10)
Ta thấy (08,10) chu kỳ thứ 13 của vòng 28 tú, và hôm này thuộc Thất Tinh Kim Venus, sao Lâu, ở chòm
Bạch Hổ phương Tây.
Giờ đầu là thuộc Kim Venus, và ta có hệ Thất Tinh phối giờ như sau:
01=Venus, 02=Mercury, 03=Moon, 04=Saturn, 05=Jupiter, 06=Mars, 07=Sun
08=Venus, 09=Mercury, 10=Moon, 11=Saturn, 12=Jupiter, 13=Mars, 14=Sun
15=Venus, 16=Mercury, 17=Moon, 18=Saturn, 19=Jupiter, 20=Mars, 21=Sun
22=Venus, 23=Mercury, 24=Moon, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Saturn)

Mong bác tham khảo và cho ý kiến.

Kính
Được cảm ơn bởi: Hà Uyên
Đầu trang

Hà Uyên
Thượng khách
Thượng khách
Bài viết: 607
Tham gia: 14:20, 02/05/09

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi Hà Uyên »

VinhL đã viết:Chào bác Hà Uyên,

Thật là thú vị, thật là thú vị!!!

Vòng nhị thập bát tú:
- Thanh Long
Giác Mộc Giảo
Cang Kim Long (Thìn)
Đê Thổ Bức
Phòng Nhật Thố (Mão)
Tâm Nguyệt Hồ
Vĩ Hỏa Hổ (Dần)
Cơ Thũy Báo

- Huyền Vũ
Đẩu Mộc Giãi
Ngưu Kim Ngưu (Sửu)
Nữ Thổ Lạc
Hư Nhật Thử (Tý)
Nguy Nguyệt Yến
Thất Hỏa Trư (Hợi)
Bích Thủy Dư

- Bạch Hổ
Khuê Mộc Lang
Lâu Kim Cẩu (Tuất)
Vị Thổ Trệ
Mão Nhật Kê (Dậu)
Tất Nguyệt Ô
Chủy Hỏa Hầu (Thân)
Sâm Thủy Viên

- Chu Tước
Tỉnh Mộc Hãn
Quỷ Kim Dương (Mùi)
Liễu Thổ Chương
Tinh Nhật Mã (Ngọ)
Trương Nguyệt Lộc
Dực Hỏa Xà (Tỵ)
Chẩn Thủy Dẫn

Ta thấy sự lập lại của Mộc Kim Thổ Nhật Nguyệt Hỏa Thủy, đây chính là thứ tự của Tuần mà Tây Phương ứng dụng:

Mộc Jupiter, Thursday, Thứ Năm
Kim Venus, Friday, Thứ Sáu
Thổ Saturn, Saturday, Thứ Bảy
Nhật Sun, Sunday, Chủ Nhật
Nguyệt Moon, Monday, Thứ Hai
Hỏa Mars, Tuesday, Thứ Ba
Thủy Mercury, Wednesday, Thứ Tư

Nay sắp xếp lại:

Mộc Jupiter Thứ Năm:
------Giác Mộc Giảo, Đẩu Mộc Giãi, Khuê Mộc Lang, Tỉnh Mộc Hãn
Kim Venus Thứ Sáu:
------Cang Kim Long (Thìn), Ngưu Kim Ngưu (Sửu), Lâu Kim Cẩu (Tuất), Quỷ Kim Dương (Mùi)
Thổ Saturn Thứ Bảy:
------Đê Thổ Bức, Nữ Thổ Lạc, Vị Thổ Trệ, Liễu Thổ Chương
Nhật Sun Chủ Nhật:
-----Phòng Nhật Thố (Mão), Hư Nhật Thử (Tý), Mão Nhật Kê (Dậu), Tinh Nhật Mã (Ngọ)
Nguyệt Moon, Thứ Hai:
-----Tâm Nguyệt Hồ, Nguy Nguyệt Yến, Tất Nguyệt Ô, Trương Nguyệt Lộc
Hỏa Mars, Thứ Ba:
-----Vĩ Hỏa Hổ (Dần), Thất Hỏa Trư (Hợi), Chủy Hỏa Hầu (Thân), Dực Hỏa Xà (Tỵ)
Thủy Mercury, Thứ Tư:
-----Cơ Thũy Báo, Bích Thủy Dư, Sâm Thủy Viên, Chẩn Thủy Dẫn

Sắp xếp thất tinh theo khoảng cách đến trái đất từ xa nhất đến gần nhất ta có:

Saturn (Thổ), Jupiter (Mộc), Mars (Hỏa), Sun (Nhật), Venus (Kim), Mercury (Thủy), Moon (Nguyệt)

Bắt đầu từ ngày thứ Bảy (Saturn Thổ), giờ đầu tiên là 01, đến hết ngày là 24 ta có:

Thứ Bảy (Saturn, Thổ)
01=Saturn, 02=Jupiter, 03=Mars, 04=Sun, 05=Venus, 06=Mercury, 07=Moon,
08=Saturn, 09=Jupiter, 10=Mars, 11=Sun, 12=Venus, 13=Mercury, 14=Moon,
15=Saturn, 16=Jupiter, 17=Mars, 18=Sun, 19=Venus, 20=Mercury, 21=Moon,
22=Saturn, 23=Jupiter, 24=Mars, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Sun)

Chủ Nhật (Sun, Nhật)
01=Sun, 02=Venus, 03=Mercury, 04=Moon, 05=Saturn, 06=Jupiter, 07=Mars
08=Sun, 09=Venus, 10=Mercury, 11=Moon, 12=Saturn, 13=Jupiter, 14=Mars
15=Sun, 16=Venus, 17=Mercury, 18=Moon, 19=Saturn, 20=Jupiter, 21=Mars
22=Sun, 23=Venus, 24=Mercury, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Moon)

Monday (Moon, Nguyệt)
01=Moon, 02=Saturn, 03=Jupiter, 04=Mars, 05=Sun, 06=Venus, 07=Mercury
08=Moon, 09=Saturn, 10=Jupiter, 11=Mars, 12=Sun, 13=Venus, 14=Mercury
15=Moon, 16=Saturn, 17=Jupiter, 18=Mars, 19=Sun, 20=Venus, 21=Mercury
22=Moon, 23=Saturn, 24=Jupiter, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Mars)

Tuesday (Mars, Hỏa)
01=Mars, 02=Sun, 03=Venus, 04=Mercury, 05=Moon, 06=Saturn, 07=Jupiter
08=Mars, 09=Sun, 10=Venus, 11=Mercury, 12=Moon, 13=Saturn, 14=Jupiter
15=Mars, 16=Sun, 17=Venus, 18=Mercury, 19=Moon, 20=Saturn, 21=Jupiter
22=Mars, 23=Sun, 24=Venus, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Mercury)

Wednesday (Mercury, Thủy)
01=Mercury, 02=Moon, 03=Saturn, 04=Jupiter, 05=Mars, 06=Sun, 07=Venus
08=Mercury, 09=Moon, 10=Saturn, 11=Jupiter, 12=Mars, 13=Sun, 14=Venus
15=Mercury, 16=Moon, 17=Saturn, 18=Jupiter, 19=Mars, 20=Sun, 21=Venus
22=Mercury, 23=Moon, 24=Saturn, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Jupiter)

Thursday (Jupiter, Mộc)
01=Jupiter, 02=Mars, 03=Sun, 04=Venus, 05=Mercury, 06=Moon, 07=Saturn
08=Jupiter, 09=Mars, 10=Sun, 11=Venus, 12=Mercury, 13=Moon, 14=Saturn
15=Jupiter, 16=Mars, 17=Sun, 18=Venus, 19=Mercury, 20=Moon, 21=Saturn
22=Jupiter, 23=Mars, 24=Sun, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Venus)

Friday (Venus, Kim)
01=Venus, 02=Mercury, 03=Moon, 04=Saturn, 05=Jupiter, 06=Mars, 07=Sun
08=Venus, 09=Mercury, 10=Moon, 11=Saturn, 12=Jupiter, 13=Mars, 14=Sun
15=Venus, 16=Mercury, 17=Moon, 18=Saturn, 19=Jupiter, 20=Mars, 21=Sun
22=Venus, 23=Mercury, 24=Moon, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Saturn)

Ta thấy tên ngày của tuần chính là tên của hành tinh khởi đầu cho giờ.

Theo phương pháp tìm 28 bát tú cho ngày, bắt đầu sao Chẩn Thủy là ngày thứ tư trong tuần thư tư, như vậy ngày thứ năm trong tuần thứ tư bắt đầu Giác, ta sẻ được bản sau:

ThNăm,--- 01 Giác,------ 08 Đẩu------- 15 Khuê------- 22 Tỉnh, Qúy Hợi
ThSáu,---- 02 Cang------ 09 Ngưu----- 16 Lâu--------- 23 Quỷ, Giáp Tý
ThBảy,---- 03 Đê-------- 10 Nữ-------- 17 Vị----------- 24 Liễu, Ất Sửu
ChNhật,--- 04 Phòng---- 11 Hư-------- 18 Mão-------- 25 Tinh, Bính Dần
ThHai,------05 Tâm----- 12 Nguy------ 19 Tất--------- 26 Trương, Đinh Mão
ThBa,------ 06 Vĩ-------- 13 Thất------- 20 Chủy------ 27 Dực, Mậu Thìn
ThTư,------ 07 Cơ------- 14 Bích------- 21 Sâm-------- 28 Chẩn, Kỷ Tỵ

Nay kết hợp với Can Chi (mã hóa bằng số, Giáp 01...Quý 10, Tý 01...Hợi 12), lập thành bản sau để nghiên cứu:

Chòm Thanh Long Phương Đông
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 01 Giác---(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),
--------------------------------(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07)
Th.Sáu, Venus, Kim, 02 Cang-----(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),
--------------------------------(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 03 Đê------(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),
--------------------------------(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 04 Phòng----(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),
--------------------------------(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 05 Tâm----(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),
--------------------------------(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 06 Vĩ---------(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),
--------------------------------(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(01,12)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 07 Cơ-----(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),
--------------------------------(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01)

Chòm Huyền Vũ Phương Bắc
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 08 Đẩu----(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),
--------------------------------(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02)
Th.Sáu, Venus, Kim, 09 Ngưu-----(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),
--------------------------------(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 10 Nữ------(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),
--------------------------------(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 11 Hư-------(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),
--------------------------------(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 12 Nguy---(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),
--------------------------------(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 13 Thất-------(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),
--------------------------------(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 14 Bích---(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),
--------------------------------(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08)

Chòm Bạch Hổ Phương Tây
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 15 Khuê---(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),
--------------------------------(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09)
Th.Sáu, Venus, Kim, 16 Lâu------(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),
--------------------------------(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 17 Vị------(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),
--------------------------------(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 18 Mão------(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),
--------------------------------(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 19 Tất----(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),
--------------------------------(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 20 Chủy-------(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),
--------------------------------(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 21 Sâm----(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),(05,03),(03,07),
--------------------------------(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07),(09,11),(07,03)

Chòm Chu Tước Phương Nam
Th.Năm, Jupiter, Mộc, 22 Tỉnh---(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),(06,04),(04,08),
--------------------------------(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08),(10,12),(08,04)
Th.Sáu, Venus, Kim, 23 Quỷ------(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),(07,05),(05,09),
--------------------------------(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09),(01,01),(09,05)
Th.Bảy, Saturn, Thổ, 24 Liểu----(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),
--------------------------------(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10),(02,02),(10,06)
Ch.Nhật, Sun, Nhật, 25 Tinh-----(01,07),(09,11),(07,03),(05,07),(03,11),(01,03),(09,07),(07,11),
--------------------------------(05,03),(03,07),(01,11),(09,03),(07,07),(05,11),(03,03),(01,07)
Th.Hai, Moon, Nguyệt, 26 Trương-(02,08),(10,12),(08,04),(06,08),(04,12),(02,04),(10,08),(08,12),
--------------------------------(06,04),(04,08),(02,12),(10,04),(08,08),(06,12),(04,04),(02,08)
Th.Ba, Mars, Hỏa, 27 Dực--------(03,09),(01,01),(09,05),(07,09),(05,01),(03,05),(01,09),(09,01),
--------------------------------(07,05),(05,09),(03,01),(01,05),(09,09),(07,01),(05,05),(03,09)
Th.Tư, Mercury, Thủy, 28 Chẩn---(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10),(10,02),
--------------------------------(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),(06,06),(04,10)


Qua bản trên, chúng ta thấy sau khi đi qua 15 vòng 28 tú, can chi ngày sẻ quay trở lại, 28 x 15 = 420!!! (Nhớ hình như bác có nói qua số này ở đâu thì phải) Tôi có nói tới số 420 này, khi anh Thiên Sứ hỏi Tôi cho ý kiến trong bài "Bốn mùa mưa nắng" tại web: lyhocdongphuong

Củng qua bản trên ta thấy sự hình thành của Tam Hợp:

Thân Tý Thìn: 09,01,05
Tỵ Dậu Sửu: 06,10,02
Dần Ngọ Tuất: 03,07,11

Như sao Giác chỉ ở vào các ngày 03, 07, 11, Dần Ngọ Tuất !!! Chính xác.

Bởi vì vòng 28 tú, vòng 7 ngày Thất Tinh, vòng 60 Can Chi, đều là chu kỳ lập lại, và cứ tiếp tục đi mãi, đi mãi, ta củng có thể dùng bản trên để tìm Tú, Tinh cho ngày giờ.

Như hôm nay là Thứ Sáu ngày 6 tháng 5, 2011 DL, là ngày Tân Dậu tức (08,10), ta tra bản trên
Th.Sáu, Venus, Kim, 16 Lâu------(02,10),(10,02),(08,06),(06,10),(04,02),(02,06),(10,10),(08,02),
--------------------------------(06,06),(04,10),(02,02),(10,06),(08,10),(06,02),(04,06),(02,10)
Ta thấy (08,10) chu kỳ thứ 13 của vòng 28 tú, và hôm này thuộc Thất Tinh Kim Venus, sao Lâu, ở chòm
Bạch Hổ phương Tây.
Giờ đầu là thuộc Kim Venus, và ta có hệ Thất Tinh phối giờ như sau:
01=Venus, 02=Mercury, 03=Moon, 04=Saturn, 05=Jupiter, 06=Mars, 07=Sun
08=Venus, 09=Mercury, 10=Moon, 11=Saturn, 12=Jupiter, 13=Mars, 14=Sun
15=Venus, 16=Mercury, 17=Moon, 18=Saturn, 19=Jupiter, 20=Mars, 21=Sun
22=Venus, 23=Mercury, 24=Moon, (tiếp tục ngày tới giờ đầu tiên là Saturn)

Mong bác tham khảo và cho ý kiến.

Chào VinhL

Ngày đầu khi giao lưu cùng VinhL trên mạng, Tôi đã có lời nhận định về VinhL, quả là không có gì quá giới hạn, trong lời nói và suy nghĩ của Tôi dành cho VinhL.

Những kiến thức này, VinhL đã đặt vấn đề liên hệ được thật sáng tỏ, giữa hai nền văn hóa Đông Tây từ những khái niệm cơ bản.

Cảm ơn VinhL nhiều, thật sự thú vị


Hà Uyên
Đầu trang

TDTT
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 6
Tham gia: 09:20, 30/04/11

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi TDTT »

Chào Anh 033,



TDTT có load chương trình tổnghop của anh về xem quẻ mệnh

là nữ sinh 20/12/1976 lúc 10:30 nhưng theo ngày sinh này tử vi tử bình cho kết quả khác nhau



Tử Vi: Bính Thìn - Kỷ Hợi - Bính Ngọ- Quý Tỵ

Tử Bình: Bính Thìn - Canh Tý - Bính Ngọ - Quý Tỵ.



và trong chướng trình thì khi coi quẻ lưu niên, tháng ngày thì tính theo tử vi: tức là thánh Kỷ hợi.

Còn quẻ mệnh thì hình như lấy theo tử Bình thì phải : tức là tháng Canh Tý.

Không biết chương trình còn đúng cho ngày giờ sinh của TDTT không nữa.



TDTT không biết nên chon Canh Tý hay Kỷ hợi để lấy quẻ thì mới đúng?

Xin cảm ơn Anh033 rất nhiều

Chúc cuối tuần vui vẻ!



TDTT
Đầu trang

mysterious
Ngũ đẳng
Ngũ đẳng
Bài viết: 1578
Tham gia: 10:51, 10/05/10

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi mysterious »

Theo sách Lưu Bá Ôn :
ThNăm,--- 01 Giác,------ 08 Đẩu------- 15 Khuê------- 22 Tỉnh, Qúy Hợi
ThSáu,---- 02 Cang------ 09 Ngưu----- 16 Lâu--------- 23 Quỷ, Giáp Tý
ThBảy,---- 03 Đê-------- 10 Nữ-------- 17 Vị----------- 24 Liễu, Ất Sửu
ChNhật,--- 04 Phòng---- 11 Hư-------- 18 Mão-------- 25 Tinh, Bính Dần
ThHai,------05 Tâm----- 12 Nguy------ 19 Tất--------- 26 Trương, Đinh Mão
ThBa,------ 06 Vĩ-------- 13 Thất------- 20 Chủy------ 27 Dực, Mậu Thìn
ThTư,------ 07 Cơ------- 14 Bích------- 21 Sâm-------- 28 Chẩn, Kỷ Tỵ



- Thượng Giáp Tý sao Đê , Trung Giáp Tý sao Cơ , Hạ Giáp Tý sao Hư .

- Chu Kỳ sẽ là 60 Năm 1 vòng Lục Thập Hoa Giáp , bay 7 vòng là 60x7=420 Năm , sẽ Trở lại là Giáp Tý sao Đê .

- Trong 1 vòng Giáp Tý , Mỗi sao sở hữu 1 Năm , 2 x 28 = 56 , số dư là 4 . nên tính đến 4 là Ngôi Sao đó Đứng đầu 1 Hoa Giáp . Thế nên số 7x4=28 là có ngụ ý .

- Các Số Ngày của Chu Kỳ , và Các Ngày âm lịch sẽ trùng nhau . khi nó đi đủ 1 vòng lớn là 420 Năm , 1 vòng nhỏ là 60 năm . Gọi là Thất Ngươn Cầm = 7 chu kỳ . Sách này Bên Tàu có đó .
* Bàn Về Tam Hợp Cục :

- Thân Tý Thìn : 01 , 09 , 17 , 05

- Tỵ Dậu Sửu : 02 , 10 , 18 , 06

- Dần Ngọ Tuất : 03 , 11 , 19 , 07

- Hợi Mão Mùi : 04 , 12 , 20 , 08

Vì sao có những số này ? , vì Chúng ở cùng một Trục Thẳng tại 1 điểm, Khi Phối với Lạc Thư rất chính xác . Lấy Số 8 làm vòng chuẩn .
Đầu trang

VinhL
Chính thức
Chính thức
Bài viết: 55
Tham gia: 09:36, 03/04/10

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi VinhL »

Chào bạn Mysterious,
Kể như bạn củng có kiến thức lắm. Thất Ngươn Cầm, trong Nhâm CẦM Độn Toán mà cổ nhân nói đến.
Không biết bạn có biết qua quyết Phiên Cầm Đảo Tướng là gì không (trong Cầm độn)?

Bạn mà biết thì VinhL đây mới phục bạn đó:-)))
Đầu trang

mysterious
Ngũ đẳng
Ngũ đẳng
Bài viết: 1578
Tham gia: 10:51, 10/05/10

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi mysterious »

Chào VinhL .
- Mys không biết nhiều đâu , cái biết của Mys nếu tính theo thời gian thì rất hạn hẹp , chỉ thấy VinhL đang thích thú về Sao , Mys cũng đang quan tâm về nó , thấy có sự tương đồng nên viết ra thôi . Cũng có tham khảo tài liệu từ Lưu Bá Ôn tiên sanh thôi . Bởi khi Phối 24 tiết khí với Chu kỳ các vì sao thì sự hòa hợp giống nhau quá nên mới chuyển hướng đi của mình .
- Cách Phối Chu Kỳ 28 Sao Tháng ,
- Bính Dần 1886 , Sao Tâm , tháng giêng là Sao Giác , Tìm theo cách này sẽ ra Sao Tháng về sau .
Đầu trang

anh033
Chính thức
Chính thức
Bài viết: 91
Tham gia: 10:23, 02/06/10

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi anh033 »

Thái ất dùng tháng âm như tử vi, phần mềm lấy quẻ đều thống nhất như vậy.
Phần tubinh có một số lỗi, sửa như sau : Các ô N114 đến N123 sửa chữ tí i ngắn thành Tý y dài. Các ô E45 đến E54 thêm dấu cách trắng vào các chữ, ví dụ giápthìn thành giáp thìn.
Được cảm ơn bởi: TDTT
Đầu trang

uyenminh
Nhất đẳng
Nhất đẳng
Bài viết: 127
Tham gia: 15:45, 19/01/11

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi uyenminh »

anh033 ơi,
Em đã download bảng tính excel của anh về nhưng vẫn còn mù mịt quá
em là nữ sinh ngày 28/10/1980 DL luc 6h30, Canh thân, bính tuất, giáp tuất, Đinh mão.
Nếu được anh coi giúp em để em học hỏi thêm.
Cám ơn anh
Đầu trang

TDTT
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 6
Tham gia: 09:20, 30/04/11

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi TDTT »

Xin chân thành cảm ơn Anh033
TDTT đã có chỉnh lại rồi, nhưng TDTT thấy có sự khác biệt trong quẻ mệnh của mình.
ở Sheet "THể cách" thì quẻ tiên thiên thì cho ra quẻ Di; Hậu thiên thì cho ra quẻ " Bỉ"


còn ở Sheet "qdich" thì cho quẻ Khốn



Như vậy quẻ mệnh của TDTT là gì ạ? lấy quẻ Di, Bỉ hay quẻ Khốn ạ?



Mong được chỉ bảo.

Xin được cảm ơn Anh033

TDTT
Đầu trang

anh033
Chính thức
Chính thức
Bài viết: 91
Tham gia: 10:23, 02/06/10

TL: lấy quẻ dịch tìm hiểu cuộc đời theo thái ất

Gửi bài gửi bởi anh033 »

TDTT : Hà lạc và Thái ất là hai cách xem mệnh khác nhau, vì thế quẻ khác nhau là thường, nếu bạn lấy quẻ Dịch xem mệnh theo cách của Thiệu vỹ Hoa thì sẽ lại được quẻ khác, nếu bạn lấy theo tên mình cũng lại ra quẻ khác. Mỗi phương pháp đều có lý riêng, có khía cạnh ứng nghiệm nào đó.
Uyenminh : Như em năm nay là quẻ Tấn số 35 động hào 4, quẻ tấn rất tốt, hào 4 là thế tức bản thân mình động nhiều như di chuyển, đổi thay. Hóa phụ mẫu sinh lại là mình được bậc cao tuổi giúp, hoặc đi giao dịch liên quan giấy tờ, văn ấn, xe cộ , nhà đất có lợi. Huynh động cũng là tốn tiền, dùng tiền làm gì đó. Quẻ biến là Bác nửa năm sau có mâu thuẫn cãi cọ. Cứ theo lý dịch bình thường mà luận, quan sát thực tế sẽ dần hiểu thôi.
Được cảm ơn bởi: uyenminh
Đầu trang

Trả lời bài viết

Quay về “Xem quẻ Dịch”