Thắc mắc khi chon ngày cưới

Luận giải, tư vấn, trao đổi về thiên văn và lịch pháp
Trả lời bài viết
TamKhoi
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 9
Tham gia: 18:01, 16/01/09

Thắc mắc khi chon ngày cưới

Gửi bài gửi bởi TamKhoi »

Kính gửi Các Vị Cao nhân !
Trong cách chọn ngày tốt để cưới hỏi thì thấy trên nhiều trang Web có nói đến ngày Bất tương nhưng xem kỹ lại thì tôi chịu không hiểu được.
Ví dụ :
Âm Dương bất tương: Can Dương (+) hòa hợp với Chi Âm (-) thì tốt cho cả nam lẫn nữ.
Cụ thể các ngày Bất tương theo tháng :
Tháng Giêng: Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão --Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão
Tháng Hai: Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất -Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất ...
Theo Ngũ hành can chi : Bính dần : Dương Hỏa + Dương Mộc.
Đinh Mão : Âm hỏa + Âm Mộc
Ất Sửu : Âm Mộc + Âm Thổ...
Theo quy luật ghép Chi âm chỉ ghép với Can Âm, Chi Dương chỉ ghép với Can Dương.
Vậy phải hiểu " Bất tương" thế nào cho đúng ?
Kính mong các Thày chỉ giúp.
Xin chân thành cám ơn !
Đầu trang

Baphải
Nhị đẳng
Nhị đẳng
Bài viết: 355
Tham gia: 16:15, 21/05/14

TL: Thắc mắc khi chon ngày cưới

Gửi bài gửi bởi Baphải »

TamKhoi đã viết:Kính gửi Các Vị Cao nhân !
Trong cách chọn ngày tốt để cưới hỏi thì thấy trên nhiều trang Web có nói đến ngày Bất tương nhưng xem kỹ lại thì tôi chịu không hiểu được.
Ví dụ :
Âm Dương bất tương: Can Dương (+) hòa hợp với Chi Âm (-) thì tốt cho cả nam lẫn nữ.
Cụ thể các ngày Bất tương theo tháng :
Tháng Giêng: Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão --Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão
Tháng Hai: Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất -Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất ...
Theo Ngũ hành can chi : Bính dần : Dương Hỏa + Dương Mộc.
Đinh Mão : Âm hỏa + Âm Mộc
Ất Sửu : Âm Mộc + Âm Thổ...
Theo quy luật ghép Chi âm chỉ ghép với Can Âm, Chi Dương chỉ ghép với Can Dương.
Vậy phải hiểu " Bất tương" thế nào cho đúng ?
Kính mong các Thày chỉ giúp.
Xin chân thành cám ơn !

Anh nên tải sách "Bát tự Lữ Tài" của soạn giả Thái Kim Oanh trang 92- 93 - 94 sẽ rõ! Chúc thành công !
Đầu trang

minhkey
Nhị đẳng
Nhị đẳng
Bài viết: 268
Tham gia: 21:47, 19/02/14
Liên hệ:

TL: Thắc mắc khi chon ngày cưới

Gửi bài gửi bởi minhkey »

Cách tính Can/Chi là Âm hay Dương. Ko dựa vào bản tính Âm/Dương có sẵn của Can/Chi. Cách tính này rất phức tạp, bạn nên dựa vào những ngày chỉ định sẵn mà cân nhắc sử dụng, mất nhiều năm tháng tìm hiểu sâu hơn chưa chắc giải quyết được vấn đề gì.
Đầu trang

TamKhoi
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 9
Tham gia: 18:01, 16/01/09

TL: Thắc mắc khi chon ngày cưới

Gửi bài gửi bởi TamKhoi »

Xin đa tạ các Thày !
Đầu trang

TamKhoi
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 9
Tham gia: 18:01, 16/01/09

Re: Thắc mắc khi chon ngày cưới

Gửi bài gửi bởi TamKhoi »

Xin Kính hỏi các Quý Cao nhân ?
Hiện nay chọn ngày Bất Tương có nhiều tài liệu sai khác nhau, cụ thể như sau:
Bảng lập thành ngày Bất tương:
1.Theo Ngọc hạp chánh tông
- Tháng Giêng: Bính Dần, Đinh Mẹo, Bính Tý, Kỷ Mẹo, Mậu Tý, Canh Dần,Tân Mẹo.
- Tháng Hai: Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Sửu, Bính Tuất, Mậu Dần, Kỷ Sửu. Mậu Tuất, Canh Tuất.
- Tháng Ba: Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Tỵ, Đinh Dậu.
- Tháng Tư: Giáp Tý, Giáp Tu ất, Bính Tý, Ất Dậu, Bính Tuất, Mậu Tý, Bính,Thân, Đinh Dậu, Mậu Tuất.
- Tháng Năm: Quý Dậu, Giáp Tuất, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Tuất, Ất Mùi, Bính Thân, Mậu Thân, Kỷ Mùi.
- Tháng Sáu: Nhâm Thân, Quý Dậu, Giáp Tuất, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, GiápThân, Ất Dậu, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Nhâm Tuất.
- Tháng Bảy: Nhâm Thân, Quý Dậu, Nhâm Tuất, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Giáp Tuất, Ất Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Mùi.
- Tháng Tám: Mậu Thìn, Tân Mùi, Giáp Thân, Nhâm Thìn, Quý T ỵ, Giáp Ngọ, Giáp Thìn, Mậu Ngọ, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Quý Mùi.
- Tháng Chín: Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi, Ất Mẹo, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Mẹo, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi.
- Tháng Mười: M ậu Thìn, Canh Ngọ, Canh Thìn, Nhâm Ng ọ, Canh Dần, Tân Mẹo, Nhâm Thìn, Nhâm Dần Quý Mẹo, Mậu Ngọ.
- Tháng Mười Một: Đinh Mẹo, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Đinh Sửu, Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Tân Tỵ, Nhâm Thìn, Tân Sửu, Đinh Tỵ.
- Tháng Chạp: Bính Dần, Đinh Mẹo, Mậu Thân, Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Ất Mẹo, Canh Dần, Tân Mẹo, Tân Sửu, Bính Thìn.

2. Theo Hòa thượng Thích Hoàn Thông:
Tháng Giêng: Bính, Nhâm: tý; Ất, Kỷ, Tân, Quý: mẹo.
Tháng Hai: Bính, Canh, Mậu: tý, tuất; Ất, Đinh, Kỷ: sửu.
Tháng Ba: Ất, Đinh, Kỷ: dậu, sửu.
Tháng Bốn: Giáp, Bính, Mậu: tý; Giáp, Bính: thân; Ất Đinh: dậu; Giáp, Mậu: tuất.
Tháng Năm: Kỷ Mùi, Mậu Tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Giáp, Bính: thân, tuất.
Tháng Sáu: Giáp, Nhâm: ngọ, thân, tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Mậu tuất, Kỷ mùi.
Tháng Bảy: Ất, Kỷ, Quý: tỵ, mùi; Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ; Ất, Quý: dậu; Giáp, Nhâm: thân.
Tháng Tám: Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ, thìn; Giáp Tuất; Tân, Kỷ, Quý: tỵ, mùi.
Tháng Chín: Kỷ, Tân: tỵ, mùi; Canh, Nhâm, Mậu: ngọ; Quý; Tân: mẹo; Quý mùi.
Tháng Mười: Mậu tý; Mậu, Canh, Nhâm: dần, thìn; Kỷ, Tân, Quý: mẹo.
Tháng Một: Canh, Nhâm, Mậu: thìn; Đinh, Kỷ: mẹo; Đinh,Tân, Kỷ: tỵ, sửu.
Tháng Chạp: Đinh, Tân, Kỷ: sửu, mẹo; Bính, Canh, Mậu: dần, thìn.

3. Theo Thái Kim Oanh
Bảng lập thành ngày Bất tương
Tháng Giêng: Canh, Bính: Dần, Tý- Kỷ, Tân, Đinh: Mão, Sửu.
Tháng Hai: Bính, Canh: Dần, Tý, Tuất - Ất, Đinh, Kỷ: Sửu.
Tháng Ba: Ất, Đinh, Kỷ: Dậu, Sửu – Giáp, Bính: Tuất.
Tháng Tư: Giáp, Bính, Mậu: Tý, Tuất, Thân - Ất, Đinh: Dậu.
Tháng Năm: Ất, Quý: Mùi, Dậu – Giáp, Bính, Mậu: Thân, tuất.
Tháng Sáu: Mậu, Giáp, Nhâm: Ngọ, Thân, Tuất - Ất, Quý: Mùi, Dậu.
Tháng Bảy: Ất, Quý: Tỵ, Mùi, Dậu - Giáp, Nhâm, Mậu: Ngọ, Thân.
Tháng Tám: Giáp, Nhâm, Mậu: Thân, Ngọ, Thìn - Tân, Quý: Tỵ, Mùi.
Tháng Chín: Canh, Nhâm, Mậu: Thìn, Ngọ - Quý, Tân: Mão, Mùi. Tỵ
Tháng Mười: Canh, Nhâm: Dần, Ngọ - Kỷ, Tân, Quý: Mẹo, Tỵ.
Tháng Một: Canh, Nhâm: Thìn - Đinh, Tân, Kỷ: Tỵ, Sửu, Mão.
Tháng Chạp: Bính, Canh: Dần, Thìn - Đinh, Tân, Kỷ: Sửu, Mão;

4.Trên nhiều trang Web và Diễn đàn Lý Số Phương đông:
- Lập Xuan và Vũ Thủy : Bính Dần , Đinh Mẹo , Bính Ty , Kỷ Mẹo , Mậu Ty , Canh Dần , Tan Mẹo.
- Kinh Trập và Xuan Phan : Ất Sửu , Bính Ty , Đinh Sửu , Bính Tuất , Mậu Ty , Kỷ Sửu , Mậu Tuất , Canh Ty , Canh Tuất.
- Thanh Minh và Cốc Vũ : Ất Sửu , Đinh Sửu , Ất Dậu , Kỷ Sửu , Đinh Dậu , Kỷ Dậu.
- Lập Hạ và Tiểu Mãn : Giáp Ty , Giáp Tuất , Bính Ty , Giáp Than , Ất Dậu , Bính Tuất , Mậu Ty , Bính than , Đinh dậu , Mậu Tuất.
- Mang Chủng và Hạ Chí : Quy Dậu , Giáp Tuất , Quy Mùi , Giáp Than , Ất Dậu , Bính Tuất , Ất Mùi , Bính Than ,Mậu Tuất , Kỷ mùi.
-Tiểu Thử và Đại thử : Nham than , Quy Dậu , Giáp Tuất , Nham Ngọ , Quy Mùi , Giáp Than , Ất Dậu , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Mậu Tuất , Kỷ Mùi , Nham Tuất.
- Lập Thu và Xử Thử : Kỷ Tị , Nham Than , Quy Dậu , Nham Ngọ , Quy Mùi , Giáp Than , Ất Dậu , Quy Tị , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Ất Tị , Mậu Ngọ , kỷ Mùi.
- Bạch Lộ và Thu Phan : Mậu Thìn , Kỷ Tị , Tan Mùi , Tan Tị , Nham Ngọ , Quy Mùi , Giáp than , Nham Thìn , Quy Tị , Giáp Ngọ , Giáp Thìn , Mậu Ngọ.
- Hàn Lộ và Sương giáng : Kỷ Tị , Canh Ngọ , Tan Mùi , Tan Tị , Nham Ngọ , Quy Mùi , Quy Tị , Quy Mẹo , Mậu Ngọ , Kỷ Mùi.
_ Lập Đông và Tiểu Tuyết : Mậu Thìn , Canh Ngọ , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Nham Ngọ , Canh Dần , Tan Mẹo , Nham Thìn , Nham Dần ,Quy Mẹo , Mậu Ngọ .
_ Đại Tuyết và Đông Chí : Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Tan Tị , Nham Thìn , Tan Sửu , Đinh Tị
_ Tiểu Hàn và Đại Hàn : Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Đinh Sửu , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Canh Dần , Tân Mẹo , Tân Sửu , Bính Thìn.

5- Trên Web BAO LA VAN SU
Giêng
Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão-Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão
Hai
Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất-Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất
Ba
Ất Sửu - Đinh Sửu - Kỷ Tỵ - Đinh Dần

Giáp Tý - Giáp Tuất - Bính Tý - Mậu Tý-Ất Dậu - Bính Thân - Mậu Tuất - Đinh Dậu
Năm
Kỷ Mùi - Mậu Thân - Bính Thân - Bính Tuất-Ất Mùi - Quý Dậu - Giáp Tuất - Giáp Thân - Ất Dậu
Sáu
Giáp Ngọ - Ất Mùi - Ất Dậu - Nhâm Tuất-Giáp Thân - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Quý Dậu-Nhâm Thân - Giáp Tuất
Bảy
Giáp Thân - Quý Mùi - Nhâm Thân - Quý Dậu-Ất Dậu - Ất Mùi - Kỷ Mùi - Quý Tỵ-Ất Tỵ - Giáp Tuất
Tám
Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Mậu Ngọ - Tân Tỵ-Giáp Ngọ - Giáp Thìn - Nhâm Thìn - Quý Tỵ-Mậu Mùi - Giáp Thân
Chín
Mậu Ngọ - Kỷ Mùi - Quý Mão - Quý Tỵ-Quý Mùi - Tân Tỵ - Nhâm Ngọ - Kỷ Tỵ-Canh Ngọ - Tân Mùi - Ất Mão
Mười
Nhâm Dần - Quý Mão - Mậu Ngọ-Nhâm Thìn - Canh Ngọ - Canh Thân-Mậu Thìn - Nhâm Ngọ - Canh Dậu - Tân Mão
Mười một
Canh Thìn - Tân Tỵ - Nhâm Thìn - Tân Sửu-Đinh Tỵ - Đinh Mão - Mậu Thìn - Kỷ Tỵ-Đinh Sửu - Kỷ Mão
Mười hai
Canh Dần - Tân Mão - Tân Sửu - Bính Thìn-Mậu Dần - Kỷ Mão - Ất Sửu - Canh Thìn-Bính Dần - Đinh Mão - Mậu Thìn - Đinh Sửu.

Trong đó, bảng 1 và 4 giống nhau nhưng bảng 1 theo tháng, bảng 4 ghi theo tiết khí, Xem kỹ thì không bảng náo giống nhau cả, Vậy thì thế nào là đúng???
Mong các Cao Nhân chỉ giáo, Xin Cám ơn nhiều !
Đầu trang

Trả lời bài viết

Quay về “Xem ngày, luận tuổi”