ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Hỏi đáp, luận giải, trao đổi về tử bình (tứ trụ, bát tự)
thanhlonghungtran
Nhất đẳng
Nhất đẳng
Bài viết: 230
Tham gia: 17:35, 24/06/10
Đến từ: Thanh Hoá

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi thanhlonghungtran »

Gửi cháu quymutl@
Chắc cháu cũng có học về Tứ Trụ.
Bây giờ bác nói kỹ nhé:
1 / Ngoài vấn đề tính ngũ hành khiếm khuyết, cái chính phải phân tích Tứ trụ đó THÂN vượng hay nhược.
Con cháu có tổng ngũ hành:
Tổng độ vượng ngũ hành= 12 độ mộc+ 0 độ Hỏa+ 72 độ Thổ+ 76 độ Kim+ 77 độ Thủy=>cộng tổng độ ngũ hành= 237 độ
THÂN trong TT này là sinh ngày Kỷ Sửu= THÂN là KỶ THỔ
THÂN sinh ngày Kỷ Sửu trong tháng Hợi, nên thân ở đất THAI là đất nhược
Phe của THÂN là HỎA+ THỔ= 0 độ+ 72 độ= 72 độ
so sánh: 72:237x100= 30,37%
khi nào Thân>40% thì VƯỢNG, đây= 30,37% nên thân NHƯỢC


Như trên đã nói Thân là Kỷ THỔ.
Nên chọn tên mang hành HỎA, Hỏa sẽ sinh Thổ, tức là sinh THÂN. nên tên mang hành HỎA là lợi nhất.

2 / Cháu không nên lẫn lộn đặt tên con theo mệnh.
Mệnh Trường Lưu Thủy thì kệ mệnh, mình đang làm phép tính cân bằng tứ trụ kia mà, họ là ngũ hành gì cũng mặc, năm sinh là thủy hay mộc cũng mặc kệ, không cần biết, chỉ cần biết ngày tháng năm sinh thiếu Hỏa là đặt tên hành Hỏa để cân bằng TT cho đượng số ( mà hành Hỏa lại sinh trợ cho THÂN thì còn gì bằng )
3/ về ngũ hành của chữ:
RẤT KHÓ, RẤT ÍT NGƯỜI BIẾT, TRONG TỰ ĐIỂN KHÔNG CÓ ĐÂU, PHẢI ĐỌC TRONG CÁC SÁCH VỀ NẠP ÂM MỚI BIẾT.

Chữ Hán có rất nhiều bộ thủ: bộ Sước, bộ Đao, bộ Tâm, bộ Khuyển, bộ
Khẩu.v...v...mà ngũ hành thì chỉ có 5 hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ.
nên căn cứ vào bộ thủ để tìm hành của chữ là không đúng. Chả lẽ bộ thủ
là bộ Khẩu thì chữ là hành mồm à?
Bộ thủ là bộ Sước thì chữ là hành Sước à? v...v...
Người Trung Quốc tính ngũ hành theo cách phát âm:
Âm môi thuộc THuỷ
Âm lợi thuộc Mộc
Âm Lưỡi thuộc Hoả
Âm họng thuộc Thổ
4 / Cháu họ VŨ:
thuộc bộ 9 nét- mang hành THỔ.


Thôi nhé!
Đầu trang

thanhlonghungtran
Nhất đẳng
Nhất đẳng
Bài viết: 230
Tham gia: 17:35, 24/06/10
Đến từ: Thanh Hoá

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi thanhlonghungtran »

( tiếp tục )
Cháu có thể dùng 1 trong 2 tên:
VŨ BẢO CHI hoặc VŨ THẢO CHI
Các tên này đều tốt, được hưởng tài lộc và phúc thọ, hạnh phúc.

TLHT
Đầu trang

minhhanh062
Tứ đẳng
Tứ đẳng
Bài viết: 998
Tham gia: 01:58, 15/10/12

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi minhhanh062 »

Con chào Bác , đọc mấy bài của Bác viết con thấy tên Hạnh là hành Mộc mà con lại mạng Kim . Bác cho con hỏi
nữ sinh năm 15/10/1992 dương lịch. Tên : Nguyễn Lê Minh Hạnh có xấu không ạh ?
Đầu trang

minhducbacninh
Tam đẳng
Tam đẳng
Bài viết: 515
Tham gia: 21:25, 21/09/09

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi minhducbacninh »

cháu chào bác.topic của bác cháu thấy rất hay và ý nghĩa làm cho cháu rất tò mò, cũng muốn xin bác xem tên họ của cháu có xấu không ạ.
cháu là nam sinh ngày 7/1/1986 dương lịch lúc 7h15p.âm lịch là ngày 27/11/1985.
tên họ : Tạ đăng Đức.
cháu xin cảm ơn bác chúc bác mạnh khỏe và nhiều niềm vui.
Đầu trang

thanhlonghungtran
Nhất đẳng
Nhất đẳng
Bài viết: 230
Tham gia: 17:35, 24/06/10
Đến từ: Thanh Hoá

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi thanhlonghungtran »

minhhanh062 đã viết:Con chào Bác , đọc mấy bài của Bác viết con thấy tên Hạnh là hành Mộc mà con lại mạng Kim . Bác cho con hỏi
nữ sinh năm 15/10/1992 dương lịch. Tên : Nguyễn Lê Minh Hạnh có xấu không ạh ?



Gửi cháu Hạnh:
Tên HẠNH- bộ 8 nét- Theo phát âm Đài Loan thì là hành Thủy.
Phát âm theo âm Bắc Kinh thì là hành KIM.
Nên lấy theo hành KIM.
Bộ 51 干 can [5, 8] U+5E78
">hạnh
xìng

  1. (Danh) May mắn, phúc lành. ◎Như: đắc hạnh được sủng ái (chỉ việc hoạn quan và các cung phi được vua yêu). ◇Hán Thư : Nguyện đại vương dĩ hạnh thiên hạ (Cao Đế kỉ đệ nhất hạ ) Mong đại vương tạo phúc cho thiên hạ..
  2. (Danh) Họ Hạnh.
  3. (Động) Mừng, thích. ◎Như: hân hạnh vui mừng, hạnh tai lạc họa lấy làm vui thích vì thấy người khác bị tai họa. ◇Công Dương truyện : Tiểu nhân kiến nhân chi ách tắc hạnh chi (Tuyên Công thập ngũ niên) Kẻ tiểu nhân thấy người bị khốn ách thì thích chí.
  4. (Động) Mong cầu, hi vọng. ◎Như: hạnh phú quý mong được sang giàu.
  5. .........................................
[/font]
Cháu phải biết ngày giờ năm tháng sinh chính xác , tạo thành Tứ Trụ chính xác thì mới xem tên được. Bác chỉ nhận đặt tên cho các cháu bé mới sinh, còn tên người lớn không nên xem làm gì, có xấu cũng chẳng đổi tên được.
Bác Hưng.[/size]
Được cảm ơn bởi: minhhanh062
Đầu trang

Hình đại diện của thành viên
tuyettuyet
Nhất đẳng
Nhất đẳng
Bài viết: 142
Tham gia: 20:11, 28/11/12

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi tuyettuyet »

Bác ơi, cho cháu hỏi ạ!
Chị cháu mới sinh em bé, em bé sinh lúc 0h30 phút sáng ngày 27/10/2012 (âm), 10/12/2012 (dương), chị cháu định đặt tên là Nguyễn Anh Thư. Như vậy có tốt không ạ?
Năm mới chúc bác sức khỏe và niềm vui ạ!
Đầu trang

minhhanh062
Tứ đẳng
Tứ đẳng
Bài viết: 998
Tham gia: 01:58, 15/10/12

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi minhhanh062 »

Cháu cảm ơn Bác Hưng , chúc Bác sức khỏe và tiếp tục duy trì topic nha Bác . Con tin có rất nhiều ng cần đến sự giúp đỡ của Bác và biết ơn Bác . Thích phấn trả lời của Bác quá ah , nghe chân tình sao ý :)
Đầu trang

thanhlonghungtran
Nhất đẳng
Nhất đẳng
Bài viết: 230
Tham gia: 17:35, 24/06/10
Đến từ: Thanh Hoá

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi thanhlonghungtran »

CÂU HỎI CỦA CHÁU HUY:
Cháu Huy hỏi về đoạn tài liệu trích dưới đây:
Môn Tính danh học ít được truyền bá ở Việt Nam, vì tên họ của người Việt không thuần là chữ Hán, nên việc ứng dụng găp nhiều trở ngại. Sách vở cũng chưa thấy xuất hiện (hiểu biết chủ quan của tôi, chưa chắc lắm).
Nay tôi xin mạo muội nêu lên đây một số điểm cơ bản để bước đầu, các bạn có thể áp dụng phần nào. Cái khó là:-
1.-Phải biết khá rành về chữ Hán, có tự điển tra cứu kỹ lưỡng. (Khang Hi tự điển)
2.-Tên thuần nôm phải lấy phần "biểu âm" bằng chữ Hán để giải thích ,chứ không cần đến phần "biểu ý".
3.- Có kiến thức về âm dương, ngũ hành, bát tự v.v... để phối hợp bổ sung, hóa giải v.v...
*Trước mắt, để các bạn có thể áp dụng cho việc phân tích tên của những nhân vật lịch sử, vì đa phần đều là tên chữ Hán. Hoặc chúng ta áp dụng để chọn tên bảng hiệu cơ quan, đơn vị, công ty, xí nghiệp ...
*Vì là bước đầu nêu môn học nầy, nên chắc chắn không sao tránh khỏi thiếu sót. Chân thành mong chờ quí cao nhân chỉ bảo cho. Chúng tôi vô cùng biết ơn.
*Tài liệu gốc thì quá nhiều (đã upload lên bên Tặng sách, nhờ quí vị giúp đở mà đến nay vẫn chưa có tin tức gì), sức khỏe tôi rất giới hạn nên không thể dịch gấp được. Thôi thì từ từ, đến đâu hay đó vậy. Mong tất cả huynh đệ thông cảm mà bỏ lỗi cho. Nhược Thủy.

******************************************************

姓名學

姓名學相關知識
姓名文字筆劃計算方法,在整個姓名預測學中,佔有重要位置,因筆劃計算錯誤,所測姓名就全部出錯。在算筆劃時,要按照康熙字典上的字劃為准。
姓字學文字筆劃部首,有特殊的規定:

文字部首:
扌(手),提手旁,以手字計為四劃。
忄(心),豎心旁,以心字計為四劃。
氵(水),三點旁,以水字計為四劃。
犬(犬),犬字旁,以犬字計為四劃。
礻(示),半禮旁,以示字計為五劃。
王(玉),斜玉旁,以玉字計為五劃。
艸(草),草字頭,以早字計為六劃。
衤(衣),衣字旁,以衣字計為六劃。
月(肉),肉字旁,以肉字計為六劃。
辶(走),走馬旁,以足字計為七劃。
阝(邑),右耳旁,以邑字計為七劃。
阝(卓),左耳旁,以卓字計為八劃。
“建” (13劃)
“異” (6劃)
“煮” (12劃)
爿 4劃 牙 4劃 瓦 5劃 甘 5劃 臼 6劃 舛 6劃 見 7劃
長 8劃 門 8劃 馬 10劃 骨 10劃 鳥 11劃 龍 16劃
“艸”字頭的四種不同情況下計算方式:
艸 3劃時“敬”(12劃)
++ 4劃“黃”(12劃)
艸 早 6劃時“芳”(10劃)
艸 火火 8劃時 榮(14劃)瑩(15劃)
數字
一——1劃 二——2劃 三——3劃 四——4劃
五——5劃 六——6劃 七——7劃 八——八劃
九——9劃 十——10劃 百——6劃 千——3劃
萬——5劃


DỊCH:-
*- NHỮNG HIỂU BIẾT CĂN BẢN VỀ CÁCH TÍNH SỐ NÉT:-

Việc tính số nét trong các chữ đối với môn TDH rất quan trọng, góp phần luận giải chính xác cho giá trị của môn nầy. Nếu tính sai số nét, dẫn đến sai lệch toàn bộ ý nghĩa của TDH. Do đó, khi muốn tính chính xác số nét chữ, phải dựa vào tiêu chuẩn chính thức là chữ ghi trong “KHANG HI TỰ ĐIỂN”.

Việc tính nét của các bộ thủ, có những qui định cần nhớ như sau:-
*Các bộ tính là 4 nét gồm:- bộ thủ 扌(tài xóc) , bộ tâm đứng忄, chấm thủy氵, bộ khuyển犬
*Bộ thị礻và bộ vương王(tức bộ ngọc) tính là năm nét.
*Bộ thảo đầu艸(lấy chữ tảo早 làm gốc) nên tính là 6 nét. Bộ y衤, bộ nhục月cũng 6 nét.
*Nét quai sước辶(lấy chữ túc 足làm gốc) tính là 7 nét.
*Bộ ấp阝(đứng bên phải, lấy ấp邑 làm gốc) tính là 7 nét.
*Bộ phụ阝(đứng bên trái, lấy chữ trác卓 làm gốc) tính là 8 nét.
Ngoài ra, các chữ đặc biệt như:-
-Kiến:- 建13 nét—Dị:- 異 6 nét—Chữ :- 煮12 nét—Tường:- 爿4 nét—Nha:- 牙4 nét—Ngõa:- 瓦5 nét—Cam:- 甘5nét—Cữu:- 臼6 nét—Suyễn:- 舛6 nét—Kiến:- 見7 nét—Trường:- 長8 nét—Môn:- 門8 nét—Mã:- 馬10 nét—Cốt:- 骨10 nét—Điểu:- 鳥11 nét—Long:- 龍16 nét.
Riêng bộ thảo đầu trong các trường hợp sau, phải tính :-
-Chữ Kính:- 敬12 nét (thảo đầu nầy tính 3 nét)
-Chữ Huỳnh/ Hoàng :- 黃12 nét (thảo đầu nầy tính 4 nét)
-Chữ Phương :- 芳10 nét (thảo đầu nầy tính 6 nét)
-Chữ Vinh:- 榮14 nét (thảo đầu nầy biến thể thành hai chữ Hỏa, tính 8 nét)—Chữ Oanh / Oánh :- 瑩 15 nét

*Các số đếm:-
-nhất:- 1 nét—nhị:- 2 nét—tam:- 3 nét—tứ:- 4 nét—ngũ:- 5 nét—lục:- 6 nét—thất:- 7 nét—bát:- 8 nét—cửu:- 9 nét—thập:- 10 nét—bách:- 百6 nét—thiên:- 千3 nét—vạn:- 萬5 nét.

十二屬相與名中的關係

生肖為『鼠』者名中宜有口字、田字、米字等因口為洞,田、米、為吃物,不宜見日、午、因、子午沖、怕見陽光。

生肖為『牛』者名字中宜有艸、田、禾字。不宜見未、心、王等字。
生肖為『虎』者名字中宜有山、王、衣字。不宜見申、辶、人等字。
生肖為『兔』者名字中宜有木、米、豆、亥字。不宜見 、忄、辰、字。
生肖為『龍』者名字中宜有日、月、水、王字。不宜見忄、小、犬、亻字。
生肖為『蛇』者名字中宜有口、木、田、艸字。不宜見水、日、火、亥字。
生肖為『馬』者名字中宜有艸、木、 米字。不宜見田、心、子字。
生肖為『羊』者名字中宜有艸、木、門字,不宜見牛、衣、示字。
生肖為『猴』者名字中宜有糸 、衣、木字,不宜見寅、蟲、禾字。
生肖為『雞』者名字中宜有豆、米、山字。不宜見君、帝、九等字。
生肖為『狗』者名字中宜有亻、宀、 午、馬字。不宜辰、口、犬字。
生肖為『豬』者名字中宜有豆、米、宀、子、字。不宜見蛇(巳)示、王、君字。

*Dịch:-
12 TUỔI ĐẶT TÊN CẦN BỘ THỦ NÀO—KỴ BỘ THỦ NÀO ?
1/-Sinh năm Tí, tên nên có bộ:- khẩu, điền, mễ, chỉ cho người thịnh vượng, có thức ăn, no đủ. Kỵ bộ :- nhật, ngọ, nhân; bởi vì tí ngọ xung, chuột lại sợ ánh sáng .
2/-Sinh năm Sửu, tên nên có bộ :- thảo, điền, hòa .Kỵ có chữ “vị” (mùi) và bộ tâm, bộ vương.
3/- Sinh năm Dần, tên nên có bộ:- sơn, vương (tức ngọc), y (quần áo). Kỵ có liên quan đến “Thân” (khỉ), kỵ có bộ “sước”, bộ “nhân”.
4/- Sinh năm Mão, tên cần có bộ :- mộc, mễ, đậu, liên quan đến “Hợi” (heo). Kỵ có bộ:- tâm và tên có liên quan đến “Thìn” (rồng).
5/- Sinh năm Thìn, tên cần có bộ:- nhật, nguyệt, thủy, vương. Kỵ bộ :- tâm, tiểu, khuyển, nhân đứng .
6/- Sinh năm Tỵ, tên cần có bộ:- khẩu, mộc, điền, thảo . Kỵ các bộ:- thủy, nhật, hỏa, tên có liên quan đến “Hợi” (heo).
7/- Sinh năm Ngọ, tên cần có bộ:- thảo, mộc, mễ. Kỵ bộ:- điền, tâm, tên có liên quan đến “Tí” (chuột)
8/- Sinh năm Mùi, tên cần có bộ:- thảo, mộc, môn. Kỵ bộ:- ngưu, y, thị (kỳ).
9/- Sinh năm Thân, tên cần có bộ:- ti (tơ), y, mộc. Kỵ bộ:- trùng, hòa, liên quan đến “Dần” (cọp)
10/- Sinh năm Dậu, tên cần có bộ:- đậu, mễ, sơn. Kỵ bộ:- quân, đế, cửu.
11/- Sinh năm Tuất, tên cần có bộ:-nhân đứng, miên, ngọ, mã. Kỵ các bộ:- khẩu, khuyển và tên có liên quan đến “Thìn” (rồng).
12/- Sinh năm Hợi, tên cần có bộ:- đậu, mễ, miên, tí. Kỵ bộ:- thị (kỳ), vương (ngọc), quân và tên liên quan đến “Tỵ” (rắn).

字的畫數暗示力

I. SỐ NÉT CỦA CHỮ VÀ Ý NGHĨA TỐT XẤU CỦA SỐ NÉT:-
(畫數指該字繁體時的畫數,下同)

(DÙNG CHỮ PHỒN THỂ ĐỂ TÍNH NÉT, TẤT CẢ ĐỀU NHƯ THẾ)

一 畫
一、乙。
1.-Nhất hoạch (nét)
nhất 、ất .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-1、vũ trụ khởi nguyên , thiên địa khai thái , thái cực thủ lãnh số. (đại cát )

二 畫
乃、了、力、丁、刀、刁、二、又、人、入、七、十、幾。
2.-nhị hoạch (nét)
nãi 、liễu 、lực 、đinh 、đao 、điêu 、nhị 、hựu 、nhân 、nhập 、thất 、thập 、cơ /ki /kỉ /ky /kỷ .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-2、hỗn độn vị định , phân ly phá bại số. đại hung )

三畫
口、幹、工、弓、久、己、土、大、丈、女、己、巾、勺、丸、也、於、弋、巳、兀、三、下、上、乞、士、夕、千、子、寸、小、山、川、巳、才、凡。
3.-tam hoạch (nét)
khẩu 、cán 、công 、cung 、cửu 、kỷ、thổ 、đại 、trượng 、nhữ /nữ 、kỷ、cân 、chước /thược 、hoàn 、dã 、ô /ư 、dặc 、tị /tỵ 、ngột /uông 、tam 、hạ 、thượng /thướng 、khất 、sĩ 、tịch 、thiên 、tử /tý 、thốn 、tiểu 、sơn 、xuyên 、tị /tỵ 、thủ、phàm .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-3、tiến thủ như ý đích tăng tiến phồn vinh số. đại cát

四畫
公、孔、亢、勾。中、之、丹、井、介、今、內、及、太、天、屯、鬥、斤、牛、醜、支、允、元、勿、午、友、尤、尹、引、文、月、日、牙、王、雲、勻、牛、四、醜、仁、什、切、升、收、壬、少、心、手、日、氏、水、尤、仍、雙、尺、仇、止、才、不、互、分、匹、化、卡、卞、肥、反、夫、巴、幻、戶、方、木、比、毛、僕、豐、火、片。
4.-tứ hoạch (nét)
công 、khổng 、kháng 、câu . trung /trúng 、chi 、đan 、tỉnh 、giới 、kim 、nội 、cập 、thái 、thiên 、truân 、đấu 、cân 、ngưu 、xú 、chi 、doãn /duẫn 、nguyên 、vật 、ngọ 、hữu 、vưu 、doãn /duẫn 、dẫn 、văn 、nguyệt、nhật 、nha 、vương 、vân 、quân 、ngưu 、tứ 、xú 、nhân 、thập 、thiết 、thăng 、thu 、nhâm 、thiểu /thiếu 、tâm 、thủ 、nhật 、thị 、thuỷ 、vưu 、nhưng 、song 、xích 、cừu /thù 、chỉ 、thủ、bất 、hỗ 、phân /phận 、thất 、hoá 、ca /tạp 、biện 、phì 、phản 、phu /phù 、ba 、ảo /huyễn 、hộ 、phương 、mộc 、bỉ /tỉ /tỷ 、mao 、bộc 、phong 、hoả 、phiến .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-4、phá bại hung biến đích vạn sự hưu chỉ số(đại hung )
五畫
古、切、可、瓜、甘、刊、五、丘、加、去、句、叫、外、巧、巨、玉、甲、令、加、占、主、巨、冬、他、代、只、仗、另、句、召、尼、正、田、旦、奴、凸、立、叮、仝、伏、台、奶、凹、五、外、央、右、未、永、以、戊、玉、瓦、由、幼、仕、巧、丘、仙、兄、司、且、史、左、世、出、市、玄、仔、冉、穴、示、生、申、充、主、仞、仟、冊、加、去、只、叫、求、正、甲、申、石、匝、甩、丙、平、母、弘、末、包、本、弗、北、必、丕、半、布、皿、目、乏、禾、皮、疋、矛、乎、付、兄、卉、戊、民、冰、玄、白、卯。
5.-ngũ hoạch (nét)
cổ 、thiết 、khả、qua 、cam 、khan /san 、ngũ 、khâu 、gia 、khứ 、câu /cú 、khiếu 、ngoại 、xảo 、cự 、ngọc 、giáp 、lệnh /linh /lịnh 、gia 、chiêm /chiếm 、chủ 、cự 、đông 、tha 、đại 、chỉ /xích 、trượng 、lánh 、câu /cú 、thiệu /triệu 、nê /ni 、chính、điền 、đán 、nô 、đột 、lập 、đinh 、đồng 、phục 、đài /thai 、nãi 、ao 、ngũ 、ngoại 、ương 、hữu 、vị 、vĩnh 、dĩ 、mậu 、ngọc 、ngoã 、do 、ấu 、sĩ 、xảo 、khâu 、tiên 、huynh 、ti /tư /ty 、thả 、sử 、tả 、thế 、xuất 、thị 、huyền 、tử 、nhiễm 、huyệt 、kì /kỳ /thị 、sanh /sinh 、thân 、sung 、chủ 、nhẫn 、thiên 、sách 、gia 、khứ 、chỉ /xích 、khiếu 、cầu 、chính、giáp 、thân 、thạch 、tạp /táp 、suỷ 、bính 、bình 、mẫu 、hoằng 、mạt 、bao 、bản /bổn 、phất 、bắc 、tất 、phi 、bán 、bố 、mãnh 、mục 、phạp 、hoà 、bì 、sất /sơ 、mâu 、hồ 、phó 、huynh 、huỷ 、mậu 、dân 、băng 、huyền 、bạch 、mão .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-5、phúc lộc trường thọ đích phúc đức tập môn số. (đại cát )

六畫
伉、光、匡、共、各、考、交、件、價、企、伍、伎、仰、吉、圭、曲、機、艮、六、仲、吉、州、朱、兆、決、匠、地、旨、朵、吏、列、年、劣、同、打、汀、至、臼、燈、竹、老、舟、伎、吊、吏、圳、的、宅、機、老、肉、蟲、伊、仰、伍、印、因、宇、安、屹、有、羊、而、耳、衣、亦、吃、夷、奸、聿、丞、企、休、任、先、全、再、沖、刑、向、在、夙、如、宅、守、字、存、寺、式、戌、收、早、旭、旬、曲、次、此、求、系、肉、臣、自、舌、血、行、圳、西、休、交、件、企、匠、吉、尖、而、至、色、伏、後、名、回、好、妃、帆、灰、牟、百、伐、亥、卉、冰、刑、合、向、旭、樸、系、行、汜、複 、份、米。
6.-lục hoạch (nét)
cang、quang 、khuông 、cộng 、các 、khảo 、giao 、kiện 、giá 、xí 、ngũ 、kỹ、ngưỡng /nhạng 、cát 、khuê 、khúc 、cơ /ki /ky 、cẩn /cấn 、lục 、trọng 、cát 、châu 、châu /chu 、triệu 、quyết 、tượng 、địa 、chỉ 、đoá 、lại 、liệt 、niên 、liệt 、đồng 、đả 、đinh /thinh 、chí 、cửu /cữu 、đăng 、trúc 、lão 、châu /chu 、kỹ、điếu 、lại 、xuyên、đích 、trạch 、cơ /ki /ky 、lão 、nhục 、trùng 、y 、ngưỡng /nhạng 、ngũ 、ấn 、nhân 、vũ 、an 、ngật 、hữu、dương 、nhi 、nhĩ 、y /ý 、diệc 、cật /ngật 、di 、gian 、duật 、thừa 、xí 、hưu 、nhâm /nhậm /nhiệm 、tiên 、toàn 、tái 、trùng /xung 、hình 、hướng 、tại 、túc 、như 、trạch 、thủ 、tự 、tồn 、tự 、thức 、thú /tuất 、thu 、tảo 、húc /hức 、tuần 、khúc 、thứ 、thử 、cầu 、hệ 、nhục 、thần 、tự 、thiệt 、huyết 、hành、xuyên、á /tây 、hưu 、giao 、kiện 、xí 、tượng 、cát 、tiêm 、nhi 、chí 、sắc 、phục 、hậu 、danh 、hồi 、hảo /hiếu 、phi 、phàm 、hôi 、mâu /mưu 、bách /bá 、phạt 、hợi 、huỷ 、băng 、hình 、hợp 、hướng 、húc /hức 、bộc /phác 、hệ 、hành、tỉ /tỵ /tỷ 、phức 、phần 、mễ .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-6、an ổn dư khánh cát nhân thiên tướng số. (đại cát )
七畫
克、告、改、攻、更、杆、穀、況、伽、估、君、吳、吸、吾、圻、均、坎、研、完、局、岐、我、扣、杞、江、究、見、角、言、住、占、低、佃、況、裏、冷、伶、利、助、努、君、吝、昌、壯、妓、妞、局、弄、廷、弟、彤、志、托、杖、杜、呆、李、江、男、究、良、見、角、具、皂、裏、舟、佟、你、體、足、甸、町、豆、吞、玎、位、佐、佘、冶、吾、吟、吳、吻、完、尾、巫、役、忘、我、修、言、邑、酉、吟、吳、研、呆、角、七、伸、佐、作、些、伽、些、初、吹、呈、坐、孝、宋、岐、希、岑、床、序、巡、形、忍、成、杏、材、杉、束、村、杞、步、汝、汐、池、私、秀、赤、足、身、車、辰、系、占、伺、住、餘、助、劭、劬、邵、吸、坐、壯、妝、局、床、志、汕、江、灶、見、即、卻、克、早、何、布、伯、伴、佛、兵、判、別、含、坊、阪、吵、宏、旱、每、甫、牡、況、免、孚、孝、尾、巫、希、庇、形、忙、杏、呆、步、汛、貝、兒。
7.-thất hoạch (nét)
khắc 、cáo 、cải 、công 、canh /cánh 、can /hãn 、cốc 、hùng /huống 、ca /già 、cô /cổ /cố 、quân 、ngô 、hấp 、ngô 、kì /kỳ 、quân 、khảm 、nghiên 、hoàn 、cục 、kì /kỳ 、ngã 、khấu 、kỷ、giang 、cứu 、kiến 、giác /giốc 、ngôn 、trụ /trú 、chiêm /chiếm 、đê 、điền 、hùng /huống 、lí /lý 、lãnh 、linh 、lợi 、trợ 、nỗ 、quân 、lận 、xương 、tráng 、kỹ、nưu 、cục 、lộng 、đình 、đệ 、đồng 、chí 、thác 、trượng 、đỗ 、ngai /ngốc 、lí /lý 、giang 、nam 、cứu 、lương 、kiến 、giác /giốc 、cụ 、tạo 、lí /lý 、châu /chu 、đồng 、nễ 、thể 、túc 、điện 、đinh 、đậu 、thôn 、đinh 、vị 、tá 、xà 、dã 、ngô 、ngâm 、ngô 、vẫn 、hoàn 、vĩ 、vu 、dịch 、vong 、ngã 、tu 、ngôn 、ấp 、dậu 、ngâm 、ngô 、nghiên 、ngai /ngốc 、giác /giốc 、thất 、thân 、tá 、tác 、ta 、ca /già 、ta 、sơ 、xuy 、trình 、toạ 、hiếu 、tống 、kì /kỳ 、hi /hy 、sầm /sấm 、sàng 、tự 、tuần 、hình 、nhẫn 、thành 、hạnh 、tài 、sam 、thúc 、thôn 、kỷ、bộ 、nhữ 、tịch 、trì 、tư 、tú 、xích 、túc 、thân 、xa 、thần /thìn 、hệ 、chiêm /chiếm 、tứ /tý 、trụ /trú 、dư 、trợ 、thiệu 、cù 、thiệu 、hấp 、toạ 、tráng 、trang 、cục 、sàng 、chí 、sán 、giang 、táo 、kiến 、tức 、khước 、khắc 、tảo 、hà 、bố 、bá 、bạn 、phật 、binh 、phán 、biệt 、hàm 、phường 、bản /phản 、sao /sảo 、hoành 、hạn 、mỗi 、phủ 、mẫu 、hùng /huống 、miễn 、phu /phù 、hiếu 、vĩ 、vu 、hi /hy 、tí /tý 、hình 、mang 、hạnh 、ngai /ngốc 、bộ 、tấn 、bối 、nhi .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-7、cương nghị quả đoán dũng vãng trực tiền đích tiến thủ số. (cát )


八畫
供、侃、刻、卦、固、坤、姑、官、岡、庚、快、抗、昆、果、空、亟、其、具、券、卷、奇、委、季、宜、居、屆、岢、岸、傑、佳、京、侄、佳、來、例、制、到、兔、兩、典、卷、周、呢、坦、奈、妮、宙、定、居、屜、帖、底、店、征、忝、忠、念、技、投、政、枝、東、林、汰、決、玖、知、的、直、糾、金、兩、乳、侏、佰、侗、佻、佬、具、冽、卓、拈、妲、妯、宕、岱、嶺、帖、帙、底、抒、林、杼、遝、爐、竺、長、依、侑、味、夜、委、宜、宛、嶽、岸、岩、往、亞、武、於、易、昂、旺、沅、沃、汪、物、艾、臥、佯、兒、詠、抑、昀、炎、杳、事、享、侍、使、侈、然、刹、刺、協、卒、洽、沁、取、受、步、垂、奇、始、炊、姓、妻、妾、尚、屈、弦、所、承、昌、升、昔、松、欣、沙、沈、社、舍、炊、采、長、青、幸、亟、徇、佳、舍、兒、爭、其、刷、券、制、效、卷、姐、姒、姍、季、炙、宗、屆、岫、征、承、昔、析、枕、狀、八、並、佩、函、和、命、坡、坪、奉、孟、帛、水、府、佛、彼、忽、或、戽、房、扮、枇、扶、放、昏、朋、服、明、杭、杯、枚、板、沛、沐、汾、版、牧、虎、門、阜、杷、盲、非。
8.-bát hoạch (nét)
cung /cúng 、khản 、khắc 、quái 、cố 、khôn 、cô 、quan 、cương 、canh 、khoái 、kháng 、côn 、quả 、không 、cức 、kỳ 、cụ 、khoán 、quyển 、cơ /kì /kỳ 、uỷ 、quý /quí 、nghi 、cư 、giới 、kha 、ngạn 、kiệt 、giai 、kinh 、chất /điệt 、giai 、lai 、lệ 、chế 、đáo 、thố /thỏ 、lạng /lưỡng 、điển 、quyển 、chu 、nê /ni 、thản 、nại 、ni 、trụ 、định 、cư 、thế /tiếp 、thiệp /thiếp 、đắc /để 、điếm 、chinh 、thiểm 、trung 、niệm 、kỹ、đầu 、chính、chi 、đông 、lâm 、thải /thái 、quyết 、cửu 、tri 、đích 、trực 、củ 、kim 、lạng /lưỡng 、nhũ 、chu /thù 、bách 、đồng 、điêu /diêu 、lão 、cụ 、liệt 、trác 、niêm 、đát 、trục /tục 、đãng 、đại 、lãnh /lĩnh 、thiệp /thiếp 、dật /trật 、đắc /để 、trử /trữ 、lâm 、trứ /trữ 、đạp 、lô 、trúc 、trường /trưởng 、y 、hựu 、vị 、dạ 、uỷ 、nghi 、uyển 、nhạc 、ngạn 、nham 、vãng 、á 、vũ 、ô /ư 、dịch /dị 、ngang 、vượng 、nguyên 、ốc 、uông 、vật 、ngải 、ngoạ 、dương 、nhi 、vịnh 、ức 、quân /vân 、viêm 、yểu 、sự 、hưởng 、thị 、sử /sứ 、xỉ 、nhiên 、sát、si /thích /thứ 、hiệp 、tốt 、hiệp 、tâm /tẩm /thấm 、thủ 、thụ 、bộ 、thuỳ 、cơ /kì /kỳ 、thỉ /thuỷ 、xuy 、tính 、thê 、thiếp 、thượng 、khuất 、huyền 、sở 、thừa 、xương 、thăng 、tích 、tùng 、hân 、sa /sá 、thẩm /trầm 、xã 、xả /xá 、xuy 、thải /thái 、trường /trưởng 、thanh 、hạnh 、cức 、tuần /tuẫn 、giai 、xả /xá 、nhi 、tranh 、kỳ 、loát /xoát 、khoán 、chế 、hiệu 、quyển 、tả /thư 、tỉ /tự /tỷ 、sách /san 、quý /quí 、chá /chích 、tôn /tông 、giới 、tụ 、chinh 、thừa 、tích 、tích 、chẩm /trẩm 、trạng 、bát 、tịnh 、bội 、hàm 、hoà 、mệnh 、pha 、bình 、phụng 、mạnh 、bạch 、thuỷ 、phủ 、phật 、bỉ 、hốt 、hoặc 、hố /hỗ 、phòng 、ban /bán /phẫn 、tì /tỉ /tỳ /tỷ 、phù 、phóng 、hôn 、bằng 、phục 、minh 、hàng 、bôi 、mai 、bản 、bái /phái 、mộc 、phân /phần 、bản 、mục 、hổ 、môn 、phụ 、ba /bà 、mang /manh 、phi .
* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-8ý chí cương kiện đích cần miễn phát triển số=cát )

九畫

冠、奎、皈、客、故、柑、柯、況、看、科、肝、革、屋、癸、砍、禹、軌、頁、九、亭、亮、柱、俊、侶、冒、段、勁、南、姬、薑、姣、宦、帝、度、痔、建、峙、待、律、怠、急、招、拒、拓、拙、拉、昭、架、柱、柳、注、治、炭、界、皆、突、紀、紂、耐、肚、致、計、訂、軍、酊、俐、胃、百、厘、咨、姝、姿、柁、沱、炭、妝、紂、重、玨、盅、眈、俄、俞、勇、威、娃、姻、姚、姨、屋、幽、彥、奕、哀、哇、玟、怡、押、映、昱、韋、油、泳、沿、姚、畏、煙、盈、禹、約、耶、衍、要、頁、音、昱、易、柚、胤、易、信、俠、系、俗、促、俏、前、則、奏、型、姹、妊、姝、姿、室、宣、巷、咱、哉、思、性、施、昨、是、春、星、查、柴、柵、柔、染、泉、帥、甚、相、省、砂、祈、秋、穿、肖、重、首、酉、食、香、侵、俟、峙、旭、注、沐、炷、祉、貞、昌、泓、侯、保、便、冒、勉、匍、奔、品、佩、杯、封、哈、皇、拔、抱、怕、柏、柄、泌、法、泡、炳、玫、盆、眉、紅、美、虹、秒、表、負、面、風、飛、眄、胃、勃、厚、鹹、叛、孩、奐、屏、枰、某、河、泛、赴。

9.-cửu hoạch (nét)

quan /quán 、khuê 、qui /quy 、khách 、cố 、cam 、kha 、hùng /huống 、khan /khán 、khoa 、can 、cách 、ốc 、quý /quí 、khảm /khản 、ngu /vũ 、cửu /quĩ /quỹ 、hiệt 、cửu 、đình 、lượng 、trụ 、tuấn 、lã /lữ 、mạo 、đoạn 、kinh /kính 、nam 、cơ 、khương 、giảo 、hoạch (nét)n 、đế 、đạc /độ 、trĩ 、kiến 、trĩ 、đãi 、luật 、đãi 、cấp 、chiêu 、cự 、thác 、chuyết 、lạp /lạt 、chiêu /thiệu 、giá 、trụ 、liễu 、chú 、trì /trị 、thán 、giới 、giai 、đột 、kỷ、trụ 、nại 、đỗ 、chí /trí 、kế 、đính 、quân 、đinh /đính 、lị /lỵ 、vị 、bách /bá 、li /ly 、tư 、khu /xu 、tư 、đà /đả 、đà 、thán 、trang 、trụ 、trọng /trùng 、giác 、chung /trung 、đam 、nga 、du 、dũng 、uy 、khuê /oa 、nhân 、diêu 、di 、ốc 、u 、ngạn 、dịch 、ai 、oa 、văn 、di 、áp 、ánh 、dục 、vi 、du 、vịnh 、diên /duyên 、diêu 、uý 、yên 、doanh 、ngu /vũ 、ước 、da /gia 、diễn 、yêu /yếu 、hiệt 、âm 、dục 、dịch /dị 、du /dứu /dữu 、dận 、dịch /dị 、tín 、hiệp 、hệ 、tục 、xúc 、tiêu /tiếu 、tiền 、tắc 、tấu 、hình 、trạch、nhâm /nhẫm 、khu /xu 、tư 、thất 、tuyên 、hạng 、cha /tự 、tai 、tư 、tính 、thi 、tạc 、thị 、xuân 、tinh 、tra 、sài 、sách 、nhu 、nhiễm 、tuyền 、soái /suất /suý 、thậm 、tương /tướng 、tỉnh 、sa 、kì /kỳ 、thu 、xuyên 、tiêu /tiếu 、trọng /trùng 、thủ 、dậu 、thực /tự 、hương 、xâm 、sĩ 、trĩ 、húc /hức 、chú 、mộc 、chú 、chỉ 、trinh 、xương 、hoằng 、hầu 、bảo 、tiện 、mạo 、miễn 、bồ 、bôn 、phẩm 、bội 、bôi 、phong 、cáp 、hoàng /huỳnh 、bạt 、bão 、phạ 、bách /bá 、bính 、bí /tiết 、pháp 、bào /phao /pháo 、bỉnh /bính 、mân /mai /phốc 、bồn 、mi /my 、hồng 、mỹ 、hồng 、miểu /sao 、biểu 、phụ 、diện 、phong 、phi 、miện /miến 、vị 、bột 、hậu 、hàm 、bạn /bản 、hài 、hoán 、bình /bính 、bình 、mỗ 、hà 、phiếm 、phó .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-9、hưng tận hung thỉ, cùng phạp khốn khổ số(hung

十畫:

庫、恭、拱、格、桂、根、耕、耿、股、肯、貢、高、個、剛、哥、宮、徑、掛、皋、徑、徒、倜、恬、拯、指、拿、料、旅、晉、朕、桌、桔、桃、桐、洞、流、洛、酒、烈、特、玲、珍、真、矩、祝、秩、租、站、級、紙、納、紐、者、肩、芝、記、討、酌、酒、針、釘、只、挑、借、倒、值、俱、倪、倘、倫、兼、唐、哲、娘、旃、娟、娜、展、峻、准、淩、洲、套、爹、特、留、倆、倜、庭、恫、恥、烙、料、栗、株、津、玳、畜、砧、恩、按、案、鳥、洋、秧、翁、紋、耘、育、芽、芸、蚊、袁、煙、倚、原、員、埃、宴、峨、倚、娛、容、峪、晏、移、益、差、師、席、座、徐、恰、息、恕、肩、持、拳、拾、時、書、曹、校、朔、桑、栽、殊、氣、洽、珊、祠、神、祖、秦、秤、索、素、紗、紓、純、虔、訖、訓、財、起、軒、芩、閃、迅、倩、幸、修、倉、城、夏、孫、宰、容、射、峽、厝、叟、奚、畜、春、乘、借、准、淞、宵、指、拭、牲、洵、洳、狩、茲、珊、炸、租、站、宸、挈、旁、晃、桓、活、洪、畔、畝、眠、破、炮、秘、粉、紡、肺、肥、航、般、芳、芙、花、配、馬、侯、倍、俯、俸、們、圃、埋、娩、峰、肪、涵、畔、埔、害、恢、恍、恒、柏、派、洹、玻、泌、瑉、祜、唄。

10.-thập hoạch (nét):

khố 、cung 、củng 、cách 、quế 、căn 、canh 、cảnh 、cổ 、khẳng 、cống 、cao 、cá 、cương 、ca 、cung 、kính 、quải 、cao 、kính 、đồ 、thích 、điềm 、chửng 、chỉ 、nã 、liệu 、lữ 、tấn 、trẫm 、trác 、kết /quất 、đào 、đồng 、động /đỗng 、lưu 、lạc 、tửu 、liệt 、đặc 、linh 、trân 、chân 、củ 、chúc 、trật 、tô 、trạm 、cấp 、chỉ 、nạp 、nữu 、giả 、kiên 、chi 、kí /ký 、thảo 、chước 、tửu 、châm 、đinh 、chỉ /xích 、khiêu /thiêu 、tá 、đảo 、trị 、câu /cụ 、nghê 、thảng 、luân 、kiêm 、đường 、triết 、lang /nương 、chiên 、quyên 、na 、triển 、tuấn 、chuẩn 、lăng、châu 、sáo 、đa /tía 、đặc 、lưu 、lưỡng 、thích 、đình 、đỗng 、sỉ 、lạc 、liệu 、lật 、chu 、tân 、đại 、súc 、châm /trạm 、ân 、án 、an /án 、điểu 、dương 、ương 、ông 、văn 、vân 、dục 、nha 、vân 、văn 、viên 、yên 、ỉ /ỷ 、nguyên 、uấn /viên 、ai 、án /yến 、nga 、ỉ /ỷ 、ngô /ngu 、dung 、dục 、án /yến 、di 、ích 、sai /si /soa 、sư 、tịch 、toạ 、từ 、cáp /kháp 、tức 、thứ 、kiên 、trì 、quyền 、thập 、thì /thời 、thư 、tào 、giáo /hiệu 、sóc 、tang 、tài 、thù 、khí 、hiệp 、san 、từ 、thần 、tổ 、tần 、xứng 、sách /tác 、tố 、sa 、thư 、thuần 、kiền 、cật /khất /ngật 、huấn 、tài 、khởi、hiên 、cầm /tham 、thiểm 、tấn 、thanh /thiến 、hạnh 、tu 、thương 、thành 、hạ 、tôn 、tể 、dung 、tạ /xạ 、giáp /hạp /hiệp 、thố 、tẩu 、hề 、súc 、xuân 、thặng /thừa 、tá 、chuẩn 、tùng 、tiêu 、chỉ 、thức 、sanh /sinh 、tuân 、nhu /như /nhự 、thú 、tư /từ 、san 、tạc 、tô 、trạm 、thần 、khiết /xiết 、bàng 、hoảng /hoáng 、hoàn 、hoạch (nét)t 、hồng 、bạn 、mẫu 、miên 、phá 、bào /pháo 、bí 、phấn 、phương /phưởng 、phế 、phì 、hàng 、ban /bàn 、phương 、phù 、hoa 、phối 、mã 、hầu 、bội 、phủ 、bổng /phụng 、môn 、bổ /phố 、mai /man 、miễn /vãn 、phong 、phương 、hàm 、bạn 、bộ /bổ /phố 、hại 、khôi 、hoảng 、hằng、bách /bá 、phái 、hoàn 、pha 、bí /tiết 、miên、hộ /hỗ 、bái /bối .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-10、vạn sự chung cục sung mãn tổn hao số. (hung

十一畫

國、寇、昆、康、苦、袍、規、貫、夠、勘、崞、崗、梗、珙、偕、假、健、停、偵、剪、動、翎、念、基、堅、堂、堆、婧、寄、專、張、得、教、救、朗、條、梁、梯、械、梨、浙、浪、珠、略、皎、眷、窕、竟、第、終、累、舵、苓、架、訣、近、釣、頂、鳥、將、那、庶、振、挺、捉、捐、甜、祭、趾、圇、堆、淩、崍、帶、帳、徠、悌、畫、梁、梃、桶、町、婁、偉、偶、務、唯、問、婉、寅、尉、帷、庸、悟、悠、悅、敖、晚、梧、浴、眼、研、移、胃、苑、英、迎、野、魚、欲、浣、翌、圉、乾、做、區、卿、參、售、啟、商、唱、娶、婦、宿、崇、崎、崔、常、強、從、悄、敘、旋、晨、晟、族、消、爽、犀、祥、紳、細、紫、組、紹、婧、羞、習、邢、舷、船、茄、若、處、術、袖、設、訟、責、赦、雀、雪、頃、彩、常、孰、偵、匙、圊、執、將、專、就、崢、崧、巢、庶、彩、悉、施、曹、浙、笙、釧、阡、凰、毫、培、婚、婆、婦、密、彬、彪、患、斌、曼、海、浩、烽、班、瓶、畢、盒、符、邦、胡、背、胞、胖、舶、范、茅、苗、袍、被、覓、訪、貨、返、販、閉、麥、麻、邦、壺、票、冕、副、埠、屏、涵、捕、敏、皓、梅、第、珩、艴、蘋。

11.- thập nhất hoạch (nét)

quốc 、khấu 、côn 、khang 、khổ 、bào 、qui /quy 、quán 、cấu /cú 、khám 、quách 、cang /cương 、ngạnh 、củng 、giai /hài 、giả /giá 、kiện /kiến 、đình 、trinh 、tiển /tiễn 、động 、linh 、niệm 、cơ 、kiên 、đường 、đôi 、thanh、kí /ký 、chuyên 、trương 、đắc 、giao /giáo 、cứu 、lãng 、điều 、lương 、thê 、giới 、lê 、chiết /tích 、lãng 、châu 、lược 、giảo /kiểu 、quyến 、điệu 、cánh 、đệ 、chung 、luỵ /luỹ 、đà 、linh 、giá 、quyết 、cận 、điếu 、đỉnh /đính 、điểu 、tương /tướng 、na /ná 、thứ 、chấn 、đĩnh 、tróc 、quyên 、điềm 、tế 、chỉ 、luân 、đôi 、lăng、lai、Đới 、trướng 、lai 、đễ 、hoạch (nét) 、lương 、đĩnh 、đồng /dũng 、đinh 、lâu /lũ 、vĩ 、ngẫu 、vụ 、duy 、vấn 、uyển 、dần 、uý 、duy 、dung 、ngộ 、du 、duyệt 、ngao 、vãn 、ngô 、dục 、nhãn 、nghiên 、di 、vị 、uyển 、anh 、ngênh /nghênh /nghinh 、dã 、ngư 、dục 、hoán 、dục /dực 、ngữ 、càn /kiền 、tố 、âu /khu 、khanh 、sâm /tam /tham 、thụ 、khải 、thương 、xướng 、thú 、phụ 、túc /tú 、sùng 、khi /kì /kỳ 、thôi 、thường 、cường /cưỡng 、thung /tòng /tùng 、thiêu /thiểu /tiễu 、tự 、toàn /tuyền 、thần 、thạnh、tộc 、tiêu 、sảng 、tê 、tường 、thân 、tế 、tử 、tổ 、thiệu 、thanh、tu 、tập 、hình 、huyền 、thuyền 、gia 、nhược 、xử /xứ 、thuật 、tụ 、thiết 、tụng 、trách /trái 、xá 、tước 、tuyết 、khoảnh 、thải /thái /thể 、thường 、thục 、trinh 、chuỷ /thi /thì 、thanh 、chấp 、tương /tướng 、chuyên 、tựu 、tranh 、tùng 、sào 、thứ 、thải /thái /thể 、tất 、thi 、tào 、chiết /tích 、sanh /sinh 、xuyến 、thiên 、hoàng /huỳnh 、hào 、bồi 、hôn 、bà 、phụ 、mật 、bân 、bưu 、hoạch (nét)n 、bân 、mạn 、hải 、hạo 、phong 、ban 、bình 、tất 、hạp 、phù 、bang 、hồ 、bối 、bào 、bàn /bán 、bách /bạc 、phạm 、mâu /mao 、miêu 、bào 、bị 、mịch 、phỏng /phóng 、hoá 、phản 、bản /phán /phiến 、bế 、mạch 、ma 、bang 、hồ 、phiếu /tiêu 、miện 、phó 、phụ 、bình /bính 、hàm 、bộ 、mẫn 、hạo 、mai 、đệ 、hành /hoành 、phất 、tần .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-11、ổn kiện cát hữu phú quí vinh đạt số. (đại cát )
十二畫

敢、款、淦、筐、給、貴、辜、開、凱、昆、詒、詢、幾、蛟、植、堵、堤、奠、嵐、幀、掌、掘、捷、掏、掎、推、探、接、敦、景、智、晶、替、朝、椒、棠、棧、殖、淘、添、淡、淨、焦、街、診、理、荔、眨、貼、屠、貸、軫、迢、迪、迦、量、鈞、鈕、間、集、傑、勞、單、婷、喋、傳、塘、塔、暖、楠、殿、渡、湯、幃、幄、惟、掩、椅、涯、液、淵、焰、為、異、硯、圍 、茵、越、阮、軼、雁、雅、寓、雲、雯、媛、喻、貽、婺、焱、琬、琰、佘、勞、博、堡、報、富、寒、嵋、帽、幅、幫、弼、複、彭、徨、偏、整、理、惠、扉、排、斑、酣、普、棉、棒、棚、涵、混、淼、淮、淝、牌、畫、番、發、皓、脈、茗、評、賀、費、買、貿、迫、邯、閔、防、阪、黃、傅、傍、媒、媚、黑、瓿 。

12.-thập nhị hoạch (nét)

cảm 、khoản 、cam 、khuông 、cấp 、quí /quý 、cô 、khai 、khải 、côn 、di 、tuân 、cơ /ki /kỉ /ky /kỷ 、giao 、thực 、đổ 、chỉ /đê 、điện 、lam 、tránh /trinh 、chưởng 、quật 、tiệp 、đào 、kỷ、suy /thôi 、tham /thám 、tiếp 、đôn 、cảnh 、trí 、tinh 、thế 、trào /triêu /triều 、tiêu 、đường 、sạn 、thực 、đào 、thiêm 、đạm 、tịnh 、tiêu 、nhai 、chẩn 、lí /lý 、lệ 、biếm /trát 、thiếp 、đồ 、thải 、chẩn 、điều /thiều 、địch 、ca /gia /già 、lương /lượng 、quân 、nữu 、gian 、tập 、kiệt 、lao 、đan /đơn /thiền /thiện 、đình /sước 、điệp 、truyền /truyện 、đường 、tháp 、noãn 、nam 、điện 、độ 、thang 、duy /huy /vi 、ác 、duy 、yểm 、y /ỷ 、nhai 、dịch 、uyên 、diệm /diễm 、vi /vị 、dị 、nghiễn 、vi 、nhân 、việt 、nguyễn 、dật /thất 、nhạn 、nhã 、ngụ 、vân 、văn 、viên /viện 、dụ 、di 、vụ 、diệm /diễm 、uyển 、diệm /diễm 、xà 、lao 、bác 、bảo /phố 、báo 、phú 、hàn 、mi /my 、mạo 、bức /phúc 、bang 、bật 、phức 、bành 、hoàng /huỳnh 、thiên 、chỉnh 、lí /lý 、huệ 、phi 、bài 、ban 、hàm 、phổ 、miên 、bổng 、bằng 、hàm 、hỗn 、diểu /miểu 、hoài 、phì 、bài 、hoạch (nét) 、phan /phiên 、phát 、hạo 、mạch 、danh /mính 、bình 、hạ 、phí 、mãi 、mậu 、bách 、hàm 、mân /mẫn 、phòng 、bản /phản 、hoàng /huỳnh 、phó 、bàng 、môi 、mị /mỵ 、hắc 、bầu .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-12、ý chí bạc nhược đích gia đình tịch mịch số. (hung )
十三畫

匱、塊、幹、感、揆、手、楷、港、琨、莞、誇、鼓、該、賈、傳、僅、塗、塔、塘、廊、謙、提、敬、斟、極、楠、殿、湯、渡、絹、經、莖、莒、獲、蒞、莊、莉、蜀、裏、裝、解、詹、鼎、賈、路、跡、退、鈴、钜、陀、電、雷、靖、頓、暖、楨、路、嫁、農、貯、貸、貼、軫、迪、鈉、湍、琳、當、略、鈴、鼓、勵、庸、園、圓、奧、愛、意、揚、援、握、榆、業、楊、椰 、湧、渝、渭、遊、煒、爺、煙、獸、猶、煜、碗、筠、義、肄、莞、莠、虞、蛾、裕、詣、鬱、鈺、雍、阿、預、飲、衙、瑩、蓊、暈、渥、琬、琰、畹、筵、裔、淡、催、傳、勤、勢、嗣、塞、嵩、廈、新、喧、楸、楚、歲 、湘、測、湊、煦、琴、琪、琦、睡、祺、稔、稠、筮、粲、繡、群、聖、莎、裙、詡、詩、試、詮、詳、資、載、送、鉛、阻、雌、頌、馳、熙、暄、瓊、塞、嵩、想、楨、椿、歲、渚、煮、琛、莊、裟、輸、軾、幕、匯、惶、揮、描、換、楣、楓、湖、渾、渺、渙、煤 、煩、琶、琥、盟、睦、碑、稟、聘、腑、荷、莫、號、蜂、補、話、酩、附、頒、飯、暈、募、煥。

13.-thập tam hoạch (nét)

quĩ /quỹ 、khối 、cán 、cảm 、quĩ /quỹ 、thủ 、giai /khải 、cảng 、côn 、hoàn /hoản 、khoa 、cổ 、cai 、cổ /giả 、truyền /truyện 、cận 、đồ 、tháp 、đường 、lang 、khiêm 、đề 、kính 、châm 、cực 、nam 、điện 、thang 、độ 、quyên /quyến 、kinh 、hành /kính 、cử 、hoạch (nét) 、lị /lỵ 、trang 、lê /li /lị /lợi /ly /lỵ 、thục 、lí /lý 、trang 、giải 、chiêm /thiêm 、đỉnh 、cổ /giả 、lộ 、tích 、thối、linh 、cự、đà 、điện 、lôi 、tịnh /tĩnh 、đốn 、noãn 、trinh 、lộ 、giá 、nông 、trữ 、thải 、thiếp 、chẩn 、địch 、nạp /nột 、thoan 、lâm 、đang /đáng /đương 、lược 、linh 、cổ 、lệ 、dung 、viên 、viên 、áo 、ái 、ý 、dương 、viên /viện 、ác 、du 、nghiệp 、dương 、gia 、dũng 、du 、vị 、du 、vĩ 、gia 、yên 、thú 、do 、dục 、oản /uyển 、duân /quân 、nghĩa 、dị 、hoàn /hoản 、dửu /tú 、ngu 、nga 、dụ 、nghệ 、uất /úc 、ngọc 、ung 、a 、dự 、ẩm 、nha 、oanh /oánh 、ông /ổng /ống 、huân /quân /vựng 、ác 、uyển 、diệm /diễm 、uyển 、diên 、duệ 、đạm 、thôi 、truyền /truyện 、cần 、thế 、tự 、tái /tắc 、tung 、hạ 、tân 、huyên 、thu 、sở 、tuế 、tương 、trắc 、tấu /thấu 、hú 、cầm 、kì /kỳ 、cơ /kì /kỳ 、thuỵ 、kì /kỳ 、nhẫm 、trù 、phệ /thệ 、sán /xán 、tú 、quần 、thánh 、sa /toa 、quần 、hủ /hử 、thi 、thí 、thuyên 、tường 、tư 、tải /tái 、tống 、diên /duyên 、trở 、thư 、tụng 、khu /trì 、hi /hy 、huyên 、quỳnh 、tái /tắc 、tung 、tưởng 、trinh 、thung /xuân 、tuế 、chử 、chử 、sâm /thám 、trang 、sa 、thâu 、thức 、mạc /mộ 、hối 、hoàng /huỳnh 、huy 、miêu 、hoán 、mi /my 、phong 、hồ 、hồn 、diểu /miểu 、hoán 、môi 、phiền 、bà 、hô /hổ 、minh 、mục 、bi 、bẩm 、sính 、phủ 、hà 、mạc 、hào /hiệu 、phong 、bổ 、thoạch (nét)i 、minh /mính 、phụ 、ban 、phạn 、huân /quân /vựng 、mộ 、hoán .

* Ý NGHĨA SỐ NÉT:-13、trí lược siêu quần đích bác học đa thủ số. (đại cát )


Xin trả lời cháu như sau: Về nguyên lý đếm nét là đúng.
Về lý số linh động của 81 số là đúng.
Về cách đặt tên thì tài liệu này đặt tên theo một PP khác- theo bác bác PP này bình thường, không đáng lưu tâm.
So với đặt tên bằng PP tứ trụ, tìm dụng thần thì PP này không thể nào bằng, kể cả độ chính xác và độ khó.
Cháu cứ gửi cho bác 4 tên nữa, bác sẽ tự đặt cho cháu một tên thật đẹp.

TLHT
Đầu trang

thanhlonghungtran
Nhất đẳng
Nhất đẳng
Bài viết: 230
Tham gia: 17:35, 24/06/10
Đến từ: Thanh Hoá

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi thanhlonghungtran »

Trả lời tiếp cho cháu HUY:
Taị sao cháu cứ trăn trở về ngũ hành của chữ.
Thế bác hỏi cháu nhé:
Nạp âm 60 hoa Giáp Tý là gì?
Là nạp âm thanh vào 60 năm Giáp Tý đấy ( cái này khó, may mà bác còn nghiên cứu về âm nhạc nên mới hiểu )
Ngũ cung khác âm Majo 7 nốt nhạc của phương Tây, gồm có :
Cung CUNG: hành thổ
Cung THƯƠNG: hành kim
Cung GIỐC hành mộc
Cung CHỦY hành hỏa
Cung VŨ hành thủy ( Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa...)
Ngũ hành của chữ cũng phải căn cứ vào âm thanh để nạp ngũ hành như phép NẠP ÂM vậy.
Ai không hiểu điều này thì xin đừng bàn đến ngũ âm của chữ!!!
Thế tại sao sinh năm Giáp Tý thì lại là mệnh Kim
Sinh năm Ất Dậu lại là mệnh thủy.
Cháu mà cứ đọc nhiều rồi lẫn lộn, tẩu hỏa nhập ma, không ai làm cho cháu được đâu.
Cháu cứ phải căn cứ:
- âm răng thuộc kim
- âm họng thuộc thổ v...v...thì mới làm được.
Bác chỉ yêu cầu các tên hành Mộc bác đã chuyển cho cháu, cháu chọn lấy 4 tên, nếu cháu không thích thì bác lại cấp cho cháu một số tên hành Mộc khác.

Bác Hưng.
Đầu trang

Hình đại diện của thành viên
hanhoai8
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 20
Tham gia: 14:53, 16/01/12
Đến từ: Hà Nội

TL: ĐẶT TÊN THEO TT- CẢI TẠO ĐƯỢC VẬN MỆNH ( tiếp tục )

Gửi bài gửi bởi hanhoai8 »

Cháu chào bác Hưng,
Cháu nhờ bác dành cho cháu một chút thời gian quý báu để xem hộ cháu tên cháu đặt cho con gái có tốt cho vận mệnh của con bé không bác nhé.
Cháu đặt là: Hồ Nguyệt Khuê Tú
Cháu sinh con vào buổi sáng giờ Mão, 6/8/2012 (âm lịch)
Cháu mong bác giúp đỡ ạ.
Đầu trang

Trả lời bài viết

Quay về “Luận giải Tứ trụ”