Trang 1 trên 2

Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 16:03, 21/11/10
gửi bởi phonglan
[font=&quot]Coi theo mùa tầm giờ sinh


THÁNG GIÊNG, THÁNG 9[/font]
1. Giờ ban ngày
- 4 giờ 20 phút đến 6 giờ 19 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 20 phút đến 8 giờ 19 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 20 phút đến 12 giờ 19 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 20 phút đến 14 giờ 19 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 20 phút đến 16 giờ 19 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 20 phút đến 18 giờ 19 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 20 phút đến 22 giờ 19 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 20 phút đến 24 giờ 19 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 20 phut đến 2 giờ 19 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 20 phút đến 4 giờ 19 phút là giờ SỬU[font=&quot][/font]

TL: Tính giờ sinh theo quan điểm trong sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 16:18, 21/11/10
gửi bởi phonglan
THÁNG 2, THÁNG 8
1. Giờ ban ngày

- 4 giờ đến 5 giờ 59 là giờ DẦN
- 6 giờ đến 7 giờ 59 là giờ MÃO
- 8 giờ đến 9 giờ 59 là giờ THÌN
- 10 giờ đến 11 giờ 59 là giờ TỴ
- 12 giờ đến 13 giờ 59 là giờ NGỌ
- 14 giờ đến 15 giờ 59 là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ đến 17 giờ 59 là giờ THÂN
- 18 giờ đến 19 giờ 59 là giờ DẬU
- 20 giờ đến 21 giờ 59 là giờ TUẤT
- 22 giờ đến 23 giờ 59 là giờ HỢI
- 24 giờ đến 1 giờ 59 là giờ TÝ
- 2 giờ đến 3 giờ 59 là giờ SỬU

TL: Tính giờ sinh theo quan điểm trong sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 16:31, 21/11/10
gửi bởi phonglan
THÁNG 3, THÁNG 7

1. Giờ ban ngày

- 4 giờ 30 phút đến 6 giờ 29 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 30 phút đến 8 giờ 29 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 30 phút đến 10 giờ 29 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 30 phút đến 12 giờ 29 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 30 phút đến 14 giờ 29 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 30 phút đến 16 giờ 29 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 30 phút đến 18 giờ 29 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 30 phút đến 20 giờ 29 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 30 phút đến 22 giờ 29 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 30 phút đến 24 giờ 29 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 30 phut đến 2 giờ 29 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 30 phút đến 4 giờ 29 phút là giờ SỬU

TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 16:44, 21/11/10
gửi bởi phonglan
THÁNG 4, THÁNG 6

1. Giờ ban ngày

- 4 giờ 40 phút đến 6 giờ 39 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 40 phút đến 8 giờ 39 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 40 phút đến 10 giờ 39 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 40 phút đến 12 giờ 39 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 40 phút đến 14 giờ 39 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 40 phút đến 16 giờ 39 phút là giờ MÙI

2. Giờ ban đêm:

- 16 giờ 40 phút đến 18 giờ 39 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 40 phút đến 20 giờ 39 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 40 phút đến 22 giờ 39 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 40 phút đến 24 giờ 39 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 40 phut đến 2 giờ 39 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 40 phút đến 4 giờ 39 phút là giờ SỬU

TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 16:51, 21/11/10
gửi bởi phonglan
THÁNG 5

1. Giờ ban ngày

- 5 giờ 20 phút đến 7 giờ 19 phút là giờ DẦN
- 7 giờ 20 phút đến 9 giờ 19 phút là giờ MÃO
- 9 giờ 20 phút đến 11 giờ 19 phút là giờ THÌN
- 11 giờ 20 phút đến 13 giờ 19 phút là giờ TỴ
- 13 giờ 20 phút đến 15 giờ 19 phút là giờ NGỌ
- 15 giờ 20 phút đến 17 giờ 19 phút là giờ MÙI

2. Giờ ban đêm:
- 17 giờ 20 phút đến 19 giờ 19 phút là giờ THÂN
- 19 giờ 20 phút đến 21 giờ 19 phút là giờ DẬU
- 21 giờ 20 phút đến 23 giờ 19 phút là giờ TUẤT
- 23 giờ 20 phút đến 1 giờ 19 phút là giờ HỢI
- 1 giờ 20 phut đến 3 giờ 19 phút là giờ TÝ
- 3 giờ 20 phút đến 5 giờ 19 phút là giờ SỬU

TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 23:19, 21/11/10
gửi bởi phonglan
THÁNG 11


- 3 giờ 40 phút đến 5 giờ 39 phút là giờ DẦN
- 5 giờ 40 phút đến 7 giờ 39 phút là giờ MÃO
- 7 giờ 40 phút đến 9 giờ 39 phút là giờ THÌN
- 9 giờ 40 phút đến 11 giờ 39 phút là giờ TỴ
- 11 giờ 40 phút đến 13 giờ 39 phút là giờ NGỌ
- 13 giờ 40 phút đến 15 giờ 39 phút là giờ MÙI

- 15 giờ 40 phút đến 17 giờ 39 phút là giờ THÂN
- 17 giờ 40 phút đến 19 giờ 39 phút là giờ DẬU
- 19 giờ 40 phút đến 21 giờ 39 phút là giờ TUẤT
- 21 giờ 40 phút đến 23 giờ 39 phút là giờ HỢI
- 23 giờ 40 phut đến 1 giờ 39 phút là giờ TÝ
- 1 giờ 40 phút đến 3 giờ 39 phút là giờ SỬU

TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 23:25, 21/11/10
gửi bởi phonglan
THÁNG 10,THÁNG 12

- 4 giờ đến 5 giờ 59 phút là giờ DẦN
- 6 giờ đến 7 giờ 59 phút là giờ MÃO
- 8 giờ đến 9 giờ 59 phút là giờ THÌN
- 10 giờ đến 11 giờ 59 phút là giờ TỴ
- 12 giờ đến 13 giờ 59 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ đến 15 giờ 59 phút là giờ MÙI

- 16 giờ đến 17 giờ 59 phút là giờ THÂN
- 18 giờ đến 19 giờ 59 phút là giờ DẬU
- 20 giờ đến 21 giờ 59 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ đến 23 giờ 59 phút là giờ HỢI
- 24 giờ đến 1 giờ 59 phút là giờ TÝ
- 2 giờ đến 3 giờ 59 phút là giờ SỬU

TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 23:32, 21/11/10
gửi bởi con_cua
Tính theo tháng âm lịch ah chú PL???

TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 23:37, 21/11/10
gửi bởi phonglan
Theo Diễn cầm tam thế là tính theo tháng âm lịch. Tuy nhiên đây chỉ là một cách tính giờ sinh của Dương Trung Hầu - người viết cuốn Diễn cầm tam thế.

TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế

Đã gửi: 23:44, 21/11/10
gửi bởi con_cua
Ho.... nếu the thi se sai lenh gio sinh rat lo­n, cháu cung có the tu gio Suu thanh gio Ti, nhung lá gio Suu cua chau khá ung', the thi đúng sai thế nào chú oi...