tại chương hai, ta đã có thể tự gieo quẻ, nhưng gieo xong làm sao có thể lấy tên quẻ khi ta chưa biết?
đơn giản nhất hãy mở sách ra và tra nó ;) , và đó chính là cái mà chương 3 mang tới:
Chương 3
TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ
I. CUNG CÀN có 8 quẻ đều thuộc Kim (nên đọc thuộc lòng)
1. Càn Vi Thiên
2. Thiên Phong Cấu
3. Thiên Sơn Độn
4. Thiên Địa Bỉ
5. Phong Địa Quan
6. Sơn Địa Bác
7. Hỏa Địa Tấn
8. Hỏa Thiên Đại Hữu
CÀN VI THIÊN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thuỷ
THIÊN PHONG CẤU
--- Phụ Mẫu Tuât Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
- - Phụ Mẫu Sữu Thổ(Thế)
THIÊN SƠN ĐỘN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim (Ứng)
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THIÊN ĐỊA BỈ
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Mão Mộc (Thế)
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
PHONG ĐỊA QUAN
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
SƠN ĐỊA BÁC
--- Thê Tài Dần Mộc
- - Tử Tôn Tí Thuỷ (Thế)
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
HỎA ĐỊA TẤN
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
HỎA THIÊN ĐẠI HỮU
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Thế)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thuỷ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Càn. Cung Càn ngũ hành thuộc Kim, nên: Thân Dậu là hào Huynh Đệ vì giống nhau; Thìn Tuất Sửu Mùi là Phụ Mẫu vì Thổ sinh Kim; Tỵ Ngọ là hào Quan Quỷ vì là hào khắc (khắc mình là bệnh tật, hay quan lộc); Dần Mão là hào Tài vì mình khắc (sai khiến hay xài) là Thê Tài (vợ và tiền bạc); Nhâm Quý là hào Tử Tôn vì mình sinh ra là con cháu (cũng là phúc đức vì do mình tạo ra).
2. CUNG ĐOÀI
ĐOÀI VI TRẠCH
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
TRẠCH THUỶ KHỐN
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ
- - Thê Tài Dần Mộc(Thế)
TRẠCH ĐỊA TUỴ
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Ứng)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
TRẠCH SƠN HAM
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Dâu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
--- Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THUỶ SƠN KIỀN
- - Tử Tôn Tí Thuỷ
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
ĐỊA SƠN KHIÊM
- - Huynh Đệ Dậu Kim
- - Tử Tôn Hợi Thuỷ (Thế)
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
LÔI SƠN TIỂU QUÁ
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
LÔI TRẠCH QUY MUỘI
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
Đó là 8 quẻ của cung Đoài. Cung Đoài cũng thuộc hành Kim như cung Càn, nên vẫn lấy Kim làm Huynh Đệ và lục thân giống như cung Càn ở trên.
3. CUNG LY
LY VI HỎA
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
HỎA SƠN LỮ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Thìn Thổ (Thế)
HỎA PHONG ĐỈNH
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thuỷ (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
SƠN THUỶ MÔNG
--- Phụ Mẫu Dần Mộc
- - Quan Quỷ Tí Thuỷ
- - Tử Tôn Tuất Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phu Mẫu Dần Mộc (Ứng)
PHONG THUỶ HOÁN
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
THIÊN THUỶ TỤNG
--- Tử Tôn Tuất Thổ
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc (Ứng)
THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN
--- Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngo Hỏa
--- Quan Quỷ Hơi Thuỷ (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
Đó là 8 quẻ của cung Ly. Cung Ly ngũ hành thuộc Hỏa, nên lấy Hỏa làm hành chính mà phối với lục Thân, như sinh ra Hỏa là Mộc Dần Mão là cha mẹ. Hỏa sinh ra Thổ nên Thìn Tuất Sửu Mùi là Tử Tôn...
4. CUNG CHẤN
CHẤN VI LÔI
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Thìn Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Dân Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
LÔI ĐỊA DỰ
- - Tài Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Huynh Đệ Mão Mộc
- - Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
LÔI THUỶ GIẢI
- - Thê Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
LÔI PHONG HẰNG
- - Thê Tài Tuất Thổ (Ứng)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
ĐỊA PHONG THĂNG
- - Quan Quỷ Dậu Kim
- - Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
THUỶ PHONG TỈNH
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
--- Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Thê Tài Sửu Thổ
TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
TRẠCH LÔI TUỲ
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Quan Quỷ Dâu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dân Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Chấn. Cung Chấn ngũ hành thuộc Mộc, nên dựa theo Mộc mà phối lục thân.
5. CUNG TỐN
TỐN VI PHONG
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Thế)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Ứng)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
PHONG THIÊN TIỂU SÚC
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thìn Thổ
--- Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Thế)
PHONG HỎA GIA NHÂN
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Mão Mộc
PHONG LÔI ÍCH
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Ứng)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
THIÊN lÔI VÔ VỌNG
--- Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Ứng)
HỎA LÔI PHỆ HẠP
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
SƠN LÔI DI
--- Huynh Đệ Dần Mộc
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Ứng)
SƠN PHONG CỔ
--- Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
- - Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
Đó là 8 quẻ của cung Tốn. Cung Tốn ngũ hành thuộc Mộc.
6. CUNG KHẢM
KHẢM VI THUỶ
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Thê Tài Ngọ Hỏa(Ứng)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc
THUỶ TRẠCH TIẾT
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Ứng)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
--- Thê Tài Tỵ Hỏa (Thế)
THUỶ LÔI TRUÂN
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ
--- Quan Quỷ Tuất Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc (Thế)
--- Huynh Đệ Tí Thuỷ
THUỶ HOẢ KÝ TẾ
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ (Ứng)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ (Thế)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
TRẠCH HỎA CÁCH
- - Quan Quỷ Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Dậu Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc (Ứng)
LÔI HỎA PHONG
- - Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Thế)
--- Thê Tài Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Ứng)
--- Tử Tôn Mão Mộc
ĐỊA HỎA MINH DI
- - Phụ Mẫu Dậu Kim
- - Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
ĐỊA THUỶ SƯ
- - Phụ Mẫu Dậu Kim (Ứng)
- - Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
- - Thê Tài Ngọ Hỏa (Thế)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Thân Kim
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khảm. Cung Khảm ngũ hành thuộc Thuỷ.
7. CUNG CẤN
CẤN VI SƠN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
- - Thê Tài Tí Thuy
- - Huynh Đệ Tuất Thô
--- Tử Tôn Thân Kim (Ứng)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
SƠN HỎA BÔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thuỷ
- - Huynh Đệ Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
SƠN THIÊN ĐẠI SÚC
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
--- Thê Tài Tí Thuỷ
SƠN TRẠCH TỔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
- - Thê Tài Tí Thuỷ
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
HỎA TRẠCH KHUÊ
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
THIÊN TRẠCH LÝ
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
PHONG TRẠCH TRUNG PHU
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
PHONG SƠN TIỆM
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Cấn. Cung Cấn thuộc Thổ.
8. CUNG KHÔN
KHÔN VI ĐỊA
- - Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Quan Quỷ Mão Mộc(Ứng)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
ĐỊA LÔI PHỤC
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
- - Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ (Thế)
ĐỊA TRẠCH LÂM
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi Ứng
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc Thế
--- Phụ mẫu Tỵ Hỏa
ĐỊA THIÊN THÁI
- - Tử Tôn Dậu Kim (Ứng)
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ
LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
- - Huynh Đệ Tuất
- - Tử Tôn Thân Kim
--- Phụ Mẫu Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
TRẠCH THIÊN QUẢI
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
--- Thê Tài Hợi Thuỷ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
--- Thê Tài Tí Thuỷ
THUỶ THIÊN NHU
- - Thê Tài Tí
--- Huynh Đệ Tuất
- - Tử Tôn Thân Thế
--- Huynh Đệ Thìn
--- Quan Quỷ Dần
--- Thê Tài Tí Ứng
THUỶ ĐỊA TỶ
- - Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Tử Tôn Thân Kim
- - Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khôn. Cung Khôn ngũ Hành thuộc Thổ.
Chú ý: các tài liệu lưu hành có một số sai tượng quẻ, ở đâuy cũng có mà đã được chỉnh lại