Chào anh Lytranle
Một số sách có thể, anh nên tham khảo tại các thư viện, đã được dịch sang Quốc ngữ, chất lượng dịch thuật rất tốt.
- An Nam phong thủy: Hoài Châu Thị (TQ) soạn (1818). A.693 (vt)
- Âm phù kinh chú: Tung ẩn Tử Hậu Thạch Hòa Dương (TQ) san thuật (1886). AC. 42 (in 1904).
- Bạch Mã thần từ ( = An Nam thần từ khảo đính): Trịnh Tuấn Am (TQ) soạn. Trần Chí (TQ) đề tựa (1728) A.707 (in 1808); A.46 (vt)
- Càn khôn pháp khiếu: Phạm Nghi Tân (TQ) soạn. VHb.97/ 2-3 (vt 1876)
- Chu Dịch: AC.367 (vt); HVv.2584 (vt)
- 29. Chu thi địa lý: (= Địa lý khí đồ thuyết): Chu Đôn Dung (TQ) soạn (1797). VHv. 1036 (vt)
- Dịch kinh tinh nghĩa lược: AC.190 (vt)
- 51. Dịch, Xuân tinh nghĩa: Vũ Lâm Hoàng và Kim Vĩ Văn (TQ) soạn. VHv.60 (vt)
- Hồng Vũ cấm thư [ = Hồng Vũ chân kinh]: Lý Bá Toàn (TQ) soạn. A.535 (vt)...
- 134. Hồng Vũ đại định binh thư lược biên. A.1784 (vt)
- 138. Khai môn yếu pháp: Sĩ Mật Đức (Anh) biên tập. AC.263 (in 1877)...
- 158. Lã tiên ông bốc pháp: A.1832 (vt)
- Loan đầu tâm pháp đồ quyết: Thái Lân Sĩ (TQ) soạn (1854). VHv.1035 (vt)
- 175. Lỗ Ban tiên sư nguyên lưu: VHb.281 (vt)
- Ma y bí tàng: VHv.161 (vt)
- 185. Ma y bí truyền: A.868(vt)
- 186. Mạch pháp chính tông đức thụ: Trần Châu Long (TQ) soạn. VHv.2396 (vt)
- 187. Mạch thần: VHv 27 (vt)
- 188. Mai hoa dịch số: A.2180 (vt)
- Mật pháp cung định môn nghi: AC.170 (in)
- 192. Mệnh học bách trúng kinh: VHb.181 (vt)
- 193. Minh dương thập sám Địa ngục tổng quyển: A.2470 (vt)
- 200. Nam bắc đẩu tinh: AC.568 (in)...
- Ngọc hạp: Hứa Chân (TQ) soạn. VHb.156 (in 1876); HVb.149 (in 1932).
- 205. Ngọc Hoàng bản hạnh kinh: AC.440 (in 1913)
- 206. Ngọc Hoàng cốt thủy chân kinh: AC.533 (in 1880); AC.245 (in 2898); VHv.1082 (in 1928)
- 207. Ngọc Hoàng cứu kiếp kinh [ = Cứu kiếp Hoàng kinh]: AC.282 (in 1876)
- 208. Ngọc Hoàng giáng phong tâm hương kinh: AC.239 (in 1909)
- 209. Ngọc Hoàng kinh: AC.490 (in 1903)
- 210. Ngọc Hoàng sám khoa nghi: Tân Hán Thần (TQ) soạn. AC.669 (in)
- 211. Ngọc khu bảo kinh: AC.67 (in 1877)
- 212. Ngọc lịch chí bảo thiên: AC.46 (in)
- 213. Ngọc lịch sao truyền cảnh thế: A.426 (in 1873)
- Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa: AC.467 (in 1912)
- Tam nguyên bảo sám chân kinh: AC.237 (in 1909)
- Tân phương bát trận: VHv.2326 (vt)
- Thái thượng cảm ứng thiên đồ thuyết: AC.82/1-3 (in 1891).
- 330. Thái thượng cảm ứng thiên nhuế ngôn: AC.81 (in 1686).
- 331. Thái thượng cảm ứng thiên tập chú: AC.615 (in 1847); AC.444 (in 1910)
- 332. Thái thượng cảm ứng thiên thuyết định: AC.534/1-8 (in 1904)
- 333. Thái thượng Động thần Tam Hoàng nghi: AC.58 (vt)...
- 334. Thái thượng thanh tĩnh kinh: AC.443 (in 1906)
- 335. Thái thượng thiên tâm chính pháp truyện: A.2192 (vt 1895)
- 336. Thái tố mạch: A.3218 (vt)
- 337. Thái tố thông huyền phú: A.1461 (vt)
- 338. Tham bình bí quyết kim tỏa ngân chủy ca: VHv.94 (vt)
- Thiên địa bát dương kinh: Trương Bất Võ (TQ) soạn. AC.673 (1926)
- Tông chính di quy ước sao: Trần Hoằng Mưu (TQ) biên tập và viết tựa (1742). VHv.1530 (in 1894); VHv.1327 (vt)
- Tử vi đẩu số: VHv.163 (vt) v.v...
- 433. Tử vi giải: VHv.734 (vt)
- 434. Tử vi Hà đồ quái pháp phụ Bách trúng kinh: A.1568 (vt)
- 435. Tử vi Hà Lạc Nhâm thìn số: A.3172 (vt)
- 441. Vạn pháp chỉ nam Vân Thủy Sa di (TQ) soạn. AC.653 (in 1660); AC..653 bis (in 1847); AC.293 (in 1894)
- 459. Vân lôi kinh: AC.1 (vt)
- 469. Xuân thu thể chú đại toàn: Hồ An Quốc (TQ) chú giải. VHv/9/1-2 (in)
Thêm: "Cảm ứng Thiên tập chú"
Nguồn:
http://www.nomna.org/home.php?IDcat=12&cat=2&subcat=341
Cũng mong anh Lytranle có thêm một cách nhìn, trước khi chúng ta khảo chứng "Mai hoa dịch sô" của Thiệu Ung.
Em Tho.
P/s: Sách: "Mai Hoa Dịch số" được Dịch trước đây mấy trục năm, chất lượng dịch và thông tin trong sách, khác rất nhiều so với sách Mai hoa hiện đang lưu hành.