Trang 1 trên 2

Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 20:15, 04/09/11
gửi bởi Thiện Minh
Bài Viết này tôi có dùng tài liệu "Nha Khí Tượng Thủy Văn" của Nguyễn Mậu Tùng làm cơ sở phân tích nghiên cứu về 12 canh giờ. Vì là bài đang trong thời gian nghiên cứu mong các bạn ứng dụng và phản hồi về tính đúng sai của chúng.

Phân Lịch Tiết Khí, 12 Canh Giờ ( Thiện Minh )

_Tiết khí tháng 1 (al) :

Lập Xuân ngày 4/2 hoặc ngày 5/2.
Mặt trời mọc 6:16 . Mặt trời lặn 17:58 tại TPHCM (moc và lặn được 11tiếng 42 phút)
Mặt trời mọc 6:33 . Mặt trời lặn 17:48 tại Hà Nội (mọc và lặn được 11 tiếng 15 phút)

Võ Thủy ngày 18/2 hoặc 19/2
Mặt trời mọc 6:13. Mặt trời lặn 18:02 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 49phút)
Mặt trời mọc 6:25 . Mặt trời lặn 17:57 tại Hà Nội (mọc và lặn được 11 tiếng 32 phút)

_Tiết khí tháng 2 (al) :

Kinh Trập ngày 5/3 hoặc ngày 6/3
Mặt trời mọc 6:06 . Mặt trời lặn 18:04 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 58 phút)
Mặt trời mọc 6:14 . Mặt trời lặn 18:03 tại Hà Nội (mọc và lặn được được 11 tiếng 49 phút)

Xuân Phân ngày 20/3 hoặc 21/03
Mặt trời mọc 5:57 . Mặt trời lặn 18:04 tại TPHCM (mọc và lặc được 12 tiếng 07 phút)
Mặt trời mọc 6:00 . Mặt trời lặn 18:08 tại Hà Nội (mọc và lặn được 12 tiếng 08 phút)

_Tiết khí tháng 3 (al) :

Thanh Minh ngày 4/4 hoặc ngày 5/4
Mặt trời mọc 5:48 . Mặt trời lặn 18:05 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 17 phút)
Mặt trời mọc 5:46 . Mặt trời lặn 18:12 tại Hà Nội (mọc và lặn được 12 tiếng 26 phút)

Cóc Vũ ngày 20/4 hoặc 21/4
Mặt trời mọc 5:40 . Mặt trời lặn 18:05 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 25 phút)
Mặt trời mọc 5:34 . Mặt trời lặn 18:18 tại Hà Nội (mọc và lặn được 12 tiếng 44 phút)

_Tiết khí tháng 4 (al) :

Lập Hạ ngày 5/5 hoặc ngày 6/5
Mặt trời mọc 5:33. Mặt trời lặn 18:06 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 33 phút)
Mặt trời mọc 5:23 . Mặt trời lặn 18:23 tại Hà Nội (mọc và lặn được 13 tiếng)

Tiểu Mãn ngày 21/5 hoặc 22/5
Mặt trời mọc 5:30 . Mặt trời lặn 18:10 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 40 phút)
Mặt trời mọc 5:17 . Mặt trời lặn 18:30 tại Hà Nội (mọc và lặn được 13 tiếng 13 phút)

_Tiết khí tháng 5 (al)

Mang Chủng ngày 5/6 hoặc ngày 6/6
Mặt trời mọc 5:30 . Mặt trời lặn 18:14 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 44 phút)
Mặt trời mọc 5:14 . Mặt trời lặn 18:37 tại Hà Nội (mọc và lặn được 13 tiếng 23 phút)

Hạ Chí ngày 21/6 hoặc 22/6
Mặt trời mọc 5:33 . Mặt trời lặn 18:18 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 45 phút)
Mặt trời mọc 5:16 . Mặt trời lặn 18:41 tại Hà Nội (mọc và lặn được 13 tiếng 25 phút)

_Tiết khí tháng 6 (al)

Tiểu Thử ngày 7/7 hoặc ngày 8/7
Mặt trời mọc 5:36 . Mặt trời lặn 18:20 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 44 phút)
Mặt trời mọc 5:21 . Mặ trời lặn 18:42 tại Hà Nội (mọc và lặn được 13 tiếng 21 phút)

Đại Thử ngày 22/7 hoặc 23/7
Mặt trời mọc 5:40 . Mặt trời lặn 18:19 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 39 phút)
Mặt trời mọc 5:27 . Mặt trời lặn 18:39 tại Hà Nội (mọc và lặn được 13 tiếng 12 phút)

_Tiết khí tháng 7 (al)

Lập Thu ngày 7/8 hoặc ngày 8/8
Mặt trời mọc 5:42 . Mặt trời lặn 18:15 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 33 phút)
Mặt trời mọc 5:33 . Mặt trời lặn 18:32 tại Hà Nội (mọc và lặn được 12 tiếng 59 phút)

Xử Thử ngày 23/8 hoặc 24/8
Mặt trời mọc 5:44 . Mặt trời lặn 18:08 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 24 phút)
Mặt trời mọc 5:38 . Mặt trời lặn 18:21 tại Hà Nội (mọc và lặn được 12 tiếng 43 phút)

_Tiết khí tháng 8 (al)

Bạch Lộ ngày 7/9 hoặc ngày 8/9
Mặt trời mọc 5:43 . Mặt trời lặn 17:59 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 16 phút)
Mặt trời mọc 5:42 . Mặt trời lặn 18:07 tại Hà Nội (mọc và lặn được 12 tiếng 25 phút)

Thu Phân ngày 23/9 hoặc 24/9
Mặt trời mọc 5:42 . Mặt trời lặn 17:48 tại TPHCM (mọc và lặn được 12 tiếng 06 phút)
Mặt trời mọc 5:46 . Mặt trời lặn 17:53 tại Hà Nội (mọc và lặn được 12 tiếng 07 phút)

_Tiết khí tháng 9 (al)

Hàn Lộ ngày 8/10 hoặc ngày 9/10
Mặt trời mọc 5:42 . Mặt trời lặn 17:40 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 58 phút)
Mặt trời mọc 5:50 . Mặt trời lặn 17:38 tại Hà Nội (mọc và lặn được 11 tiếng 48 phút)

Sương Giáng ngày 23/10 hoặc ngày 24/10
Mặt trời mọc 5:43 . Mặt trời lặn 17:32 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 49 phút)
Mặt trời mọc 5:56 . Mặt trời lặn 17:26 tại Hà Nội (mọc và lặn được 11 tiếng 30 phút)

_Tiết khí tháng 10 (al)

Lập Đông ngày 7/11 hoặc ngày 8/11
Mặt trời mọc 5:46 . Mặt trời lặn 17:28 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 42 phút)
Mặt trời mọc 6:03 . Mặt trời lặn 17:18 tại Hà Nội (mọc và lặn được 11 tiếng 15 phút)

Tiểu Tuyết ngày 22/11 hoặc 23/11
Mặt trời mọc 5:52 . Mặt trời lặn 17:27 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 35 phút)
Mặt trời mọc 6:11 . Mặt trời lặn 17:14 tại Hà Nội (mọc và lặn được 11 tiếng 03 phút)

_Tiết khí tháng 11 (al)

Đại Tuyết ngày7/12 hoặc ngày 8/12
Mặt trời mọc 6:00 . Mặt trời lặn 17:30 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 30 phút)
Mặt trời mọc 6:21 . Mặt trời lặn 17:15 tại Hà Nội (mọc và lặn được 10 tiếng 56 phút)

Đông Chí ngày 22/12 hoặc 23/12
Mặt trời mọc 6:07 . Mặt trời lặn 17:37 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 30 phút)
Mặt trời mọc 6:30 . Mặt trời lặn 17:21 tại Hà Nội (mọc và lặn được 10 tiếng 51 phút)

_Tiết khí tháng 12 (al)

Tiểu Hàn ngày 5/1 hoặc ngày 6/1
Mặt trời mọc 6:13 . Mặt trời lặn 17:31 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 18 phút)
Mặt trời mọc 6:35 . Mặt trời lặn 17:29 tại Hà Nội (mọc và lặn được 10 tiếng 54 phút)

Đại Hàn ngày 20/1 hoặc 21/1
Mặt trời mọc 6:09 . Mặt trời lặn 17:40 tại TPHCM (mọc và lặn được 11 tiếng 31 phút)
Mặt trời mọc 6:36 . Mặt trời lặn 17:40 tại Hà Nội (mọc và lặn được 11 tiếng 04 phút)

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 20:16, 04/09/11
gửi bởi Thiện Minh
Từ bản lịch giờ mặt trời mọc và lặn ta phân chia 12 canh giờ như sau :

I) Tại Thành Phố Hồ Chí Minh

Lập Xuân :
Giờ Mão 06:16_08:13
Giờ Thìn 08:13_10:10
Giờ Tị 10:10_12:07
Giờ Ngọ 12:07_14:04
Giờ Mùi 14:04_16:01
Giờ Thân 16:01_17:58
Giờ Dậu 17:58_20:01
Giờ Tuất 20:01_22:04
Giờ Hợi 22:04_00:07
Giờ Tí 00:07_02:10
Giờ Sữu 02:10_04:13
Giờ Dần 04:13_06:16

Vũ Thủy :
Giờ Mão 06:13_08:11
Giờ Thìn 08:11_10:09
Giờ Tị 10:09_12:07
Giờ Ngọ 12:07_14:05
Giờ Mùi 14:05_16:03
Giờ Thân 16:03_18:02
Giờ Dậu 18:02_20:03
Giờ Tuất 20:03_22:05
Giờ Hợi 22:05_00:07
Giờ Tí 00:07_02:09
Giờ Sữu 02:09_04:11
Giờ Dần 04:11_06:13

Kinh Trập
Giờ Mão 06:06_08:05
Giờ Thìn 08:05_10:05
Giờ Tị 10:05_12:04
Giờ Ngọ 12:04_14:03
Giờ Mùi 14:03_16:04
Giờ Thân 16:04_18:04
Giờ Dậu 18:04_20:04
Giờ Tuất 20:04_22:04
Giờ Hợi 22:04_00:04
Giờ Tí 00:04_02:05
Giờ Sữu 02:05_04:05
Giờ Dần 04:05_06:06

Xuân Phân
Giờ Mão 05:57_07:58
Giờ Thìn 07:58_09:59
Giờ Tị 09:59_12:00
Giờ Ngọ 12:00_14:01
Giờ Mùi 14:01_16:02
Giờ Thân 16:02_18:04
Giờ Dậu 18:04_20:03
Giờ Tuất 20:03_22:01
Giờ Hợi 22:01_00:00
Giờ Tí 00:00_02:59
Giờ Sữu 02:59_04:58
Giờ Dần 04:58_05:57

Thanh Minh
Giờ Mão 05:48_07:51
Giờ Thìn 07:51_09:53
Giờ Tị 09:53_11:56
Giờ Ngọ 11:56_13:59
Giờ Mùi 13:59_16:02
Giờ Thân 16:02_18:05
Giờ Dậu 18:05_20:02
Giờ Tuất 20:02_21:59
Giờ Hợi 21:59_23:56
Giờ Tí 23:56_01:53
Giờ Sữu 01:53_03:50
Giờ Dần 03:50_05:48

Cóc Vũ
Giờ Mão 05:40_07:45
Giờ Thìn 07:45_09:50
Giờ Tị 09:50_11:55
Giờ Ngọ 11:55_14:00
Giờ Mùi 14:00_16:05
Giờ Thân 16:00_ 18:05
Giờ Dậu 18:05_ 20:00
Giờ Tuất 20:00_21:55
Giờ Hợi 21:55_23:50
Giờ Tí 23:50_01:45
Giờ Sữu 01:45_3:40
Giờ Dần 03:40_05:40

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 20:17, 04/09/11
gửi bởi Thiện Minh
Vì thời gian từ chiều giờ Thiện Minh tính toán mệt mỏi rồi, hẹn ngày may soạn tiếp !

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 08:22, 06/09/11
gửi bởi iHi
Xin lỗi TM vì đã xen vào bài viết của bạn.
Theo tôi cách phân canh giờ theo mùa vùng là nên theo, tuy nhiên không thấy bạn nhắc đến năm tương ứng??? từ xưa đến nay thông thường quan sát qua chuyển động biểu kiến của mặt trời, vì vậy mà dù xét ứng với 1 vùng thì các năm các mùa đều có sự dịch chuyển khác nhau một chút.

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 20:45, 06/09/11
gửi bởi Thiện Minh
Lập Hạ
Giờ Mão 05:33_07:38
Giờ Thìn 07:38_09:43
Giờ Tị 09:43_11:48
Giờ Ngọ 11:48_13:54
Giờ Mùi 13:54_16:00
Giờ Thân 16:00_18:06
Giờ Dậu 18:06_20:00
Giờ Tuất 20:00_21:54
Giờ Hợi 21:54_23:48
Giờ Tí 23:48_01:43
Giờ Sữu 01:43_03:38
Giờ Dần 3:38_05:33

Tiểu Mãn
Giờ Mão 05:30_07:36
Giờ Thìn 07:36_09:42
Giờ Tị 09:42_11:49
Giờ Ngọ 11:49_13:56
Giờ Mùi 13:56_16:03
Giờ Thân 16:03_18:10
Giờ Dậu 18:10_20:03
Giờ Tuất 20:03_21:59
Giờ Hợi 21:59_23:52
Giờ Tí 23:52_01:45
Giờ Sữu 01:45_03:38
Giờ Dần 03:38_05:30

Mang Chủng
Giờ Mão 05:30_07:37
Giờ Thìn 07:37_09:44
Giờ Tị 09:44_11:52
Giờ Ngọ 11:52_13:59
Giờ Mùi 13:59_16:06
Giờ Thân 16:06_18:14
Giờ Dậu 18:14_20:06
Giờ Tuất 20:06_21:59
Giờ Hợi 21:59_23:52
Giờ Tí 23:52_01:44.
Giờ Sữu 01:44_03:37
Giờ Dần 03:37_05:30

Hạ Chí
Giờ Mão 05:33_07:40
Giờ Thìn 07:40_09:48
Giờ Tị 09:48_11:55
Giờ Ngọ 11:55_14:03
Giờ Mùi 14:03_16:10
Giờ Thân 16:10_18:18
Giờ Dậu 18:18_20:10
Giờ Tuất 20:10_22:03
Giờ Hợi 22:03_23:55
Giờ Tí 23:55_01:48
Giờ Sữu 01:48_03:40
Giờ Dần 03:40_05:33

Tiểu Thử
Giờ Mão 05:36_07:43
Giờ Thìn 07:43_09:50
Giờ Tị 09:50_11:58
Giờ Ngọ 11:58_14:05
Giờ Mùi 14:05_16:12
Giờ Thân 16:12_18:20
Giờ Dậu 18:20_20:12
Giờ Tuất 20:12_22:05.
Giờ Hợi 22:05_23:58
Giờ Tí 23:58_01:50
Giờ Sữu 01:50_03:43
Giờ Dần 03:43_05:36

Đại Thử
Giờ Mão 05:40_07:46
Giờ Thìn 07:46_09:53
Giờ Tị 09:53_11:59
Giờ Ngọ 11:59_14:06
Giờ Mùi 14:06_16:12
Giờ Thân 16:12_18:19
Giờ Dậu 18:19_20:12
Giờ Tuất 20:12_22:06
Giờ Hợi 22:06_23:59
Giờ Tí 23:59_01:53
Giờ Sữu 01:53_03:46
Giờ Dần 03:46_05:40

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 20:47, 06/09/11
gửi bởi Thiện Minh
Lập Thu
Giờ Mão 05:42_07:47
Giờ Thìn 07:47_09:53
Giờ Tị 09:53_11:58
Giờ Ngọ 11:58_13:04
Giờ Mùi 13:04_16:09
Giờ Thân 16:09_18:15
Giờ Dậu 18:15_20:09
Giờ Tuất 20:09_22:04
Giờ Hợi 22:04_23:58
Giờ Tí 23:58_01:53
Giờ Sữu 01:53_03:47
Giờ Dần 03:47_05:42

Xử Thử
Giờ Mão 05:44_07:48
Giờ Thìn 07:48_09:52
Giờ Tị 09:52_11:56
Giờ Ngọ 11:56_14:00
Giờ Mùi 14:00_16:04
Giờ Thân 16:04_18:08
Giờ Dậu 18:08_20:04
Giờ Tuất 20:04_22:00
Giờ Hợi 22:00_23:56
Giờ Tí 23:56_01:52
Giờ Sữu 01:52_03:48
Giờ Dần 03:48_05:44

Bạch Lộ
Giờ Mão 05:43_07:45
Giờ Thìn 07:45_09:48
Giờ Tị 09:48_11:51
Giờ Ngọ 11:51_13:53
Giờ Mùi 13:53_15:56
Giờ Thân 15:56_17:59
Giờ Dậu 17:59_19:56
Giờ Tuất 19:56_21:53
Giờ Hợi 21:53_23:51.
Giờ Tí 23:51_01:48
Giờ Sữu 01:48_03:45
Giờ Dần 03:45_05:43

Thu Phân
Giờ Mão 05:42_07:43
Giờ Thìn 07:43_09:44
Giờ Tị 09:44_11:45
Giờ Ngọ 11:45_13:46
Giờ Mùi 13:46_15:47
Giờ Thân 15:47_17:48
Giờ Dậu 17:48_19:47
Giờ Tuất 19:47_21:46
Giờ Hợi 21:46_23:45
Giờ Tí 23:45_01:44
Giờ Sữu 01:44_03:43
Giờ Dần 03:43_05:42

Hàn Lộ
Giờ Mão 05:42_07:41
Giờ Thìn 07:41_09:41
Giờ Tị 09:41_11:41
Giờ Ngọ 11:41_13:40
Giờ Mùi 13:40_15:40
Giờ Thân 15:40_17:40
Giờ Dậu 17:40_19:40
Giờ Tuất 19:40_21:40
Giờ Hợi 21:40_23:41
Giờ Tí 23:41_01:41
Giờ Sữu 01:41_03:41
Giờ Dần 03:41_05:42

Sương Giáng
Giờ Mão 05:43_07:41
Giờ Thìn 07:41_09:39
Giờ Tị 09:39_11:37
Giờ Ngọ 11:37_13:36
Giờ Mùi 13:36_15:34
Giờ Thân 15:34_17:32
Giờ Dậu 17:32_19:35
Giờ Tuất 19:35_21:36
Giờ Hợi 21:36_23:38
Giờ Tí 23:38_01:40
Giờ Sữu 01:40_03:41
Giờ Dần 03:41_05:43

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 20:49, 06/09/11
gửi bởi Thiện Minh
Lập Đông
Giờ Mão 05:46_07:43
Giờ Thìn 07:43_09:40
Giờ Tị 09:40_11:37
Giờ Ngọ 11:37_13:34
Giờ Mùi 13:34_15:31
Giờ Thân 15:31_17:28
Giờ Dậu 17:28_19:31
Giờ Tuất 19:31_21:34
Giờ Hợi 21:34_23:37
Giờ Tí 23:37_01:40
Giờ Sữu 01:40_03:43
Giờ Dần 03:43_05:46

Tiểu Tuyết
Giờ Mão 05:52_07:47,5
Giờ Thìn 07:47_09:43
Giờ Tị 09:43_11:38
Giờ Ngọ 11:38_13:34
Giờ Mùi 13:34_15:30
Giờ Thân 15:30_17:27
Giờ Dậu 17:27_19:31
Giờ Tuất 19:31_21:35
Giờ Hợi 21:35_23:39
Giờ Tí 23:39_01:43
Giờ Sữu 01:43_03:47
Giờ Dần 03:47_05:52

Đại Tuyết
Giờ Mão 06:00_07:55
Giờ Thìn 07:55_09:50
Giờ Tị 09:50_11:45
Giờ Ngọ 11:45_13:40
Giờ Mùi 13:40_15:35
Giờ Thân 15:35_17:30
Giờ Dậu 17:30_19:35
Giờ Tuất 19:35_21:40
Giờ Hợi 21:40_23:45
Giờ Tí 23:45_01:50
Giờ Sữu 01:50_03:55
Giờ Dần 03:55_60:00

Đông Chí
Giờ Mão 06:07_08:02
Giờ Thìn 08:02_09:57
Giờ Tị 09:57_11:52
Giờ Ngọ 11:52_13:47
Giờ Mùi 13:47_15:42
Giờ Thân 15:42_17:37
Giờ Dậu 17:37_19:42
Giờ Tuất 19:42_21:47
Giờ Hợi 21:47_23:52
Giờ Tí 23:52_01:57
Giờ Sữu 01:57_04:02
Giờ Dần 04:0206:07

Tiểu Hàn
Giờ Mão 06:13_08:06
Giờ Thìn 08:06_09:59
Giờ Tị 09:59_11:52
Giờ Ngọ 11:52_13:45
Giờ Mùi 13:45_15:38
Giờ Thân 15:38_17:31
Giờ Dậu 17:31_19:38
Giờ Tuất 19:38_21:45
Giờ Hợi 21:45_23:52
Giờ Tí 23:52_01:59
Giờ Sữu 01:59_04:06
Giờ Dần 04:06_06:13

Đại Hàn
Giờ Mão 06:09_08:04
Giờ Thìn 08:04_09:59
Giờ Tị 09:59_11:54
Giờ Ngọ 11:54_13:49
Giờ Mùi 13:49_15:54
Giờ Thân 15:54_17:40
Giờ Dậu 17:40_19:44
Giờ Tuất 19:44_21:49
Giờ Hợi 21:49_23:54
Giờ Tí 23:54_01:59
Giờ Sữu 01:59_04:04
Giờ Dần 04:04_06:09

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 21:27, 06/09/11
gửi bởi Thiện Minh
iHi đã viết:Xin lỗi TM vì đã xen vào bài viết của bạn.
Theo tôi cách phân canh giờ theo mùa vùng là nên theo, tuy nhiên không thấy bạn nhắc đến năm tương ứng??? từ xưa đến nay thông thường quan sát qua chuyển động biểu kiến của mặt trời, vì vậy mà dù xét ứng với 1 vùng thì các năm các mùa đều có sự dịch chuyển khác nhau một chút.
Chào bạn iHi

Phương pháp phân độ canh giờ trên Thiện Minh căn cứ trên tài liệu của "Nha Khí Tượng Thủy Văn" của nhà bản Xuất Bản Phổ Thông_Hà Nội. Xuất Bản 1976
Về phần nội dung của quyển này do tổ Thiên Văn thuộc Nha Khí Tượng phụ trách dưới sự chỉ đạo của Nguyễn Mậu Tùng cùng Nguyễn Xiễn, và có sự cộng tác, hổ trợ của tổ Thiên Văn Tử Kim Sơn (Nam Kinh Trung Quốc)

Về phần tính toán ngày trực, ngày tiết, nguyệt thực, nhật thực, và mặt trời mọc, lặn của 16 tỉnh thành trong nước được phân theo vĩ độ địa lý từng khu vực tỉnh thành trong nước. Và bảng mặt trời mọc lặn có giá trị sử dụng trong thời gian khá lâu dài cho đến hết thế kỷ 22.

Có nghĩa là Thiện Minh không tùy tiện soạn ra, và theo như lời bạn đưa ra như trên, hiện nay Thiện Minh chưa phát hiện được tài liệu nào có giá trị trên mặt tính toán chuẩn để y cứ nghiên cứu.

Vấn đề còn lại là người sử dụng, bởi lẻ khi ứng dụng luôn đòi hỏi sự linh hoạt trong vận dụng mà thôi.
Xin cảm ơn bạn có sự góp ý chân thành, và Thiện Minh sẻ lưu ý vấn đề này và không ngừng tìm kiếm tài liệu có giá trị để tiếp tục con đường chiêm nghiệm cho chính bản thân mình.

Trân Trọng !

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 22:41, 06/09/11
gửi bởi Thái Dương
iHi đã viết:Xin lỗi TM vì đã xen vào bài viết của bạn.
Theo tôi cách phân canh giờ theo mùa vùng là nên theo, tuy nhiên không thấy bạn nhắc đến năm tương ứng??? từ xưa đến nay thông thường quan sát qua chuyển động biểu kiến của mặt trời, vì vậy mà dù xét ứng với 1 vùng thì các năm các mùa đều có sự dịch chuyển khác nhau một chút.
Theo trang xem Chính Ngọ trong ngày (mặt trời mọc/lặn, ==>> chính Ngọ) thì không có sự khác biệt ở Năm. Không rõ điều ấy do sự tuần hoàn hay sao mà thời gian mặt trời mọc, mặt trời lặn, mặt trời đứng bóng trong ngày (như 6/9/2011 giống hệt 6/9/2012) giống y hệt.

Thành thử có thể vì vậy mà người ta không phân biệt theo Năm, chỉ theo Tháng Ngày thôi.

--------------------------
Thiện Minh đã viết:Bài Viết này tôi có dùng tài liệu "Nha Khí Tượng Thủy Văn" của Nguyễn Mậu Tùng làm cơ sở phân tích nghiên cứu về 12 canh giờ. Vì là bài đang trong thời gian nghiên cứu mong các bạn ứng dụng và phản hồi về tính đúng sai của chúng.
Theo cách lấy thời gian như trên na ná như cụ Thiên Lương có đề cập qua.

Nhưng cái vấn đề quan trọng ở đây là làm sao ta biết được thời gian nào (như Dần, Mão, hay Thìn) là thời gian bắt đầu của Ngày (Dương), tức là lúc mặt trời lên tương ứng với giờ nào hoặc khoảng thời gian nào, như đầu giờ Mão hay giữa gờ Dần, v.v... . Đấy là vấn đề mấu chốt ở đây.

Như phân về Âm Dương thì người ta nói từ Dần tới Mùi thuộc Dương (cung ban Ngày), từ Thân tới Sửu thuộc Âm (tức cung thuộc về Đêm). Có người thì từ Dần tới Thân thuộc Dương, từ Thân tới Dần thuộc Âm (vậy là kiểu chia 2).

Theo lối thường thì người ta lấy Chính Ngo, lúc mặt trời lên đến đỉnh làm mốc, làm chuẩn. Đa số lấy Chính Ngọ làm giữa giờ Ngọ, còn số ít thì lấy Chính Ngọ làm đầy giờ Ngọ.

TL: Nghiên Cứu Phân Tích Cung Độ 12 Canh Giờ Theo Mùa, Vùng.

Đã gửi: 12:13, 07/09/11
gửi bởi iHi
Cảm ơn bạn TM, tôi sẽ tham khảo thêm tài liệu bạn giới thiệu.

@Thái Dương: Bạn so sánh 2 ngày 6/9 năm 2011 và 2012 là không đúng ý topic này vì bạn TM nêu xét mùa là nói về Tiết khí. Ta hãy tham khảo qua một số trang web như Hongocduc và Timeanddate...

TimeandDate: chẳng hạn Tiết Bạch lộ
năm 2009, là ngày 7/9: mặt trời thiên đỉnh 12h 25m
năm 2010, là ngày 8/9: mặt trời thiên đỉnh 12h 24m
năm 2011, là ngày 7/9: mặt trời thiên đỉnh 12h 24m
năm 2012, là ngày 8/9: mặt trời thiên đỉnh 12h 25m
...
Như vậy là có chênh, dù ít. Chỉ cần hiểu thông qua quan sát chuyển động biểu kiến của mặt trời thì chắc chắn là có chênh...