TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Đã gửi: 13:55, 24/08/24
Chú ý: không sử dụng cho trường hợp sinh đôi, sinh mổ chọn giờ, tháng nhuận.
Áp dụng tính điểm cho cung mệnh, cung tài bạch, cung quan lộc, cung thiên di và cung an thân.
1. Chính tinh bình hòa +1; đắc địa +1.5, vượng địa +2, miếu địa +2.5, hãm địa -1 (Trường hợp hãm địa + tuần/triệt +1.5, bình hòa, đắc, miếu vượng +tuần/triệt -1)
2. Lục sát tinh (không, kiếp, hỏa, linh, kình, đà) đắc địa +1.5, hãm địa -1.5
3. Lục cát tinh (tả, hữu, khôi, việt, xương, khúc) đủ 1 cặp trong mệnh, tài, quan, di, thân +1.5, riêng lẻ thì +0.5
4. Quang Quý, Thai tọa, Long Phượng, quan-phúc: đồng cung +0.75, xung chiếu +0.5, riêng lẻ +0.25. Thiên giải +0.25, địa giải +0.25
5. Khoa, Quyền, Lộc: +2, kị -1, lộc tồn +2
6. Trường hợp đặc biệt:
a. Thái âm, Thái Dương cùng xung chiếu hoặc đồng cung + thêm 1 điểm, gia hội thêm đào hoa, hồng loan, thiên không, xương, khúc, khôi, việt, lộc tồn, quan, quý thì +0.5/mỗi sao
b. Bạch hổ-phi liêm đồng cung: +0.75, binh-hình-tướng-ấn +0.75, mệnh vô chính diệu có tuần triệt +0.75, thanh long-hóa kị đồng cung +0.75
c.có ít nhất 1/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân 0.75
Có ít nhất 2/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +1.5
có ít nhất 3/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +3
Phân hạng chất lượng lá số: (Cộng tổng điểm mệnh, tài, quan, di, thân) chia cho số 2.26 = điểm thực tại.
9-10 điểm: đại phú-đại quý .
7-8 điểm: đại quý
5-7 điểm: bình thường
Dưới 5 điểm: hạ cách
Áp dụng tính điểm cho cung mệnh, cung tài bạch, cung quan lộc, cung thiên di và cung an thân.
1. Chính tinh bình hòa +1; đắc địa +1.5, vượng địa +2, miếu địa +2.5, hãm địa -1 (Trường hợp hãm địa + tuần/triệt +1.5, bình hòa, đắc, miếu vượng +tuần/triệt -1)
2. Lục sát tinh (không, kiếp, hỏa, linh, kình, đà) đắc địa +1.5, hãm địa -1.5
3. Lục cát tinh (tả, hữu, khôi, việt, xương, khúc) đủ 1 cặp trong mệnh, tài, quan, di, thân +1.5, riêng lẻ thì +0.5
4. Quang Quý, Thai tọa, Long Phượng, quan-phúc: đồng cung +0.75, xung chiếu +0.5, riêng lẻ +0.25. Thiên giải +0.25, địa giải +0.25
5. Khoa, Quyền, Lộc: +2, kị -1, lộc tồn +2
6. Trường hợp đặc biệt:
a. Thái âm, Thái Dương cùng xung chiếu hoặc đồng cung + thêm 1 điểm, gia hội thêm đào hoa, hồng loan, thiên không, xương, khúc, khôi, việt, lộc tồn, quan, quý thì +0.5/mỗi sao
b. Bạch hổ-phi liêm đồng cung: +0.75, binh-hình-tướng-ấn +0.75, mệnh vô chính diệu có tuần triệt +0.75, thanh long-hóa kị đồng cung +0.75
c.có ít nhất 1/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân 0.75
Có ít nhất 2/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +1.5
có ít nhất 3/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +3
Phân hạng chất lượng lá số: (Cộng tổng điểm mệnh, tài, quan, di, thân) chia cho số 2.26 = điểm thực tại.
9-10 điểm: đại phú-đại quý .
7-8 điểm: đại quý
5-7 điểm: bình thường
Dưới 5 điểm: hạ cách