ẤN (Ngọ - Ts.v)
Ất Tị - (Md.v)
Bính Canh Mậu
TỶ T.TÀI THỰC
Ngọ - Đv.v Md.v Đv.v
Phú đăng hỏaNăm: 1965 | SÁT (Ngọ - Th.b)
Nhâm Ngọ - (Th.b)
Đinh Kỷ Bính
KIẾP THƯƠNG TỶ
Ngọ - Lq.v Lq.v Đv.v
Dương liễu mộcTháng: 6 | NHẬT (Ngọ - Đv.v)
Bính Thân - (Bh.s)
Canh Nhâm Mậu
T.TÀI SÁT THỰC
Ngọ - Md.v Th.b Đv.v
Sơn hạ hỏaNgày: 11 | THƯƠNG (Ngọ - Lq.v)
Kỷ Sửu - (Mộ.s)
Kỷ Tân Quý
THƯƠNG TÀI QUAN
Ngọ - Lq.v Bh.s Tt.s
Phích lịch hỏaGiờ: 2h0 |
Can Ất Md.v chủ Kỵ: Vì sắc đẹp mà gặp tai nạn, lao khổ, mê hoặc, thay đổi chổ ở, duyên phận nữa đường chia lìa, không quyết định được việc gì.
* Cột năm có Mộc-dục, cha mẹ bỏ cố hương, sống tha phương khổ cực, chính thân mình lúc già bị nghèo khổ, hoặc vợ mất sớm, hoặc vợ chồng ly biệt. | Can Nhâm Th.b chủ Quý: Khắc hãm chồng, hay bị thay đổi công ăn việc làm, không quyết đoán, đần độn, dễ bị mê hoặc.
* Cột tháng có Thai, trung niên thay đổi công việc. | Can Bính Bh.s chủ Kỵ: Hư nhược, xa lánh họ hàng, lao khổ, tật bệnh.
* Cột ngày có Bệnh, lúc nhỏ mắc bệnh hiểm nghèo, sớm xa cha mẹ, duyên phận lần đầu không thành, lần thứ 2 mới được.
* Nữ mệnh, cột ngày có Bệnh, tính tình ôn thuận, nhưng nửa đời người vợ chồng ly biệt hoặc chồng làm ăn thất bại, bị chồng ruồng bỏ. | Can Kỷ Mộ.s chủ Quý: Xa gia đình, suy bại, duyên phận bạc bẽo, bần hàn, lo buồn, lao khổ.
* Cột giờ có Mộ, lúc nhỏ hay đau ốm, gầy yếu. Con cái ít, khổ vì con. |
Cát thần:
Lộc thần (Ngày)
Thiên y (Tháng)
Hung thần:
Kiếp sát (Ngày)
Không vong (Ngày) | Cát thần:
Văn xương quý nhân (Năm)
Giáp lộc (Ngày)
Thái cực quý nhân (Năm)
Hung thần:
Kình dương (Ngày)
Đào hoa (Năm) | Cát thần:
Văn xương quý nhân (Ngày)
Thiên Ất quý nhân (Năm)
Ám lộc (Ngày)
Nguyệt đức quý nhân (Tháng)
Đức quý nhân (Tháng)
Hung thần:
Cô thần (Năm)
Thập ác đại bại (Ngày) | Cát thần:
Phúc tinh quý nhân (Năm)
Quốc ấn quý nhân (Ngày)
Hoa cái (Năm)
Hung thần: |