| Năm Mậu Thân, tiết tháng Kỷ Mùi, ngày Bính Ngọ, giờ Nhâm Thìn |
 | Bổn Quẻ
Lôi Thiên Đại Tráng | Hỗ Quẻ
Trạch Thiên Quải | Biến Quẻ
Lôi Phong Hằng |
| | Chấn | ▬▬▬▬▬▬ | Mộc | | ▬▬▬▬▬▬ | | ▬▬▬▬▬▬ | | Kiền | ▬▬▬▬▬▬ | Kim | | ▬▬▬▬▬▬ | | ▬▬▬▬▬▬ |
| | Đoài | ▬▬▬▬▬▬ | Kim | | ▬▬▬▬▬▬ | | ▬▬▬▬▬▬ | | Kiền | ▬▬▬▬▬▬ | Kim | | ▬▬▬▬▬▬ | | ▬▬▬▬▬▬ |
| | Chấn | ▬▬▬▬▬▬ | Mộc | | ▬▬▬▬▬▬ | | ▬▬▬▬▬▬ | | Tốn | ▬▬▬▬▬▬ | Mộc | | ▬▬▬▬▬▬ | | ▬▬▬▬▬▬ |
|
| Năm 1968 - Mậu Thân , không vong là Dần Mão; | | Tiết 6 - Kỷ Mùi , không vong là Tý Sửu; | | Ngày 11 - Bính Ngọ , không vong là Dần Mão; | | Giờ 9 - Nhâm Thìn , không vong là Ngọ Mùi; | | Ngoài ra, gặp ngày can Bính , giờ triệt lộ không vong là Thìn Tỵ. | |
| | Hào 1 động; luận đoán dựa vào kết quả sau: | | [*]Bổn quẻ là dụng khắc thể tức đại hung; | | [*]giữa thể và hỗ là hỗ khắc thể tức đại bất lợi; | | [*]giữa dụng và hỗ là dụng hỗ tỷ hòa tức đại bất lợi; | | [*]riêng hỗ quẻ là thể dụng tỷ hòa tức tiểu cát; | | [*]và biến quẻ là thể dụng tỷ hòa nhưng tháng 6 Mộc là Tù khí. | | [*]Tổng số quái (Bổn + Hỗ + Biến) là 17. |
|
Ngũ Hành trong Tứ Thời|
| Mùa | Tiết | Vượng | Tướng | Hưu | Tù | Tử |
| | Xuân | 1 2 | Mộc | Hỏa | Thủy | Kim | Thổ | | Hạ | 4 5 | Hỏa | Thổ | Mộc | Thủy | Kim | | Thu | 7 8 | Kim | Thủy | Thổ | Hỏa | Mộc | | Đông | 10 11 | Thủy | Mộc | Kim | Thổ | Hỏa | | Tứ Quý | 3,6,9,12 | Thổ | Kim | Hỏa | Mộc | Thủy |
|