BÁT MÔN THẦN KHÓA
Giờ Âm Lịch
Nhiều môn độn toán cần ghép giờ Âm lịch lúc người ta muốn xem mà định quẻ, lấy sai giờ thì quẻ đoán sai cả, đến việc chọn ngày giờ dùng cũng cần nhất là giờ Âm Lịch. Mỗi một ngày đêm là 12 giờ Âm lịch (hiệp đồng hồ). Bắt đầu từ giữa đêm là giờ Tý đến Sửu, Dần, Mẹo, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Mỗi giờ là hai tiếng đồng hồ. Giờ tháng trước sớm hoặc trễ hơn tháng sau những mười phút, đầu giờ Tý tháng Mười Một là 0 giờ 10 phút, đầu giờ Tý tháng Năm là 1 giờ 10 phút, sớm hoặc trễ cả một tiếng đồng hồ.
Xem kỹ: Đây là tính theo giờ Việt Nam
- Tháng Mười Một: đầu giờ Tý: 0 giờ 10 (đầu giờ Ngọ: 12 giờ 10).
- Tháng Mười và Chạp: đầu giờ Tý: 0 giờ 20 (đầu giờ Ngọ: 12 giờ 20).
- Tháng Giêng và Chín: đầu giờ Tý: 0 giờ 30 (đầu giờ Ngọ: 12 giờ 30).
- Tháng Hai và Tám: đầu giờ Tý: 0 giờ 40 (đầu giờ Ngọ: 12 giờ 40).
- Tháng Ba và Bảy: đầu giờ Tý: 0 giờ 50 (đầu giờ Ngọ: 12 giờ 50).
- Tháng Tư và Sáu: đầu giờ Tý: 1 giờ 00 (đầu giờ Ngọ: 13 giờ đúng).
- Tháng Năm: đầu giờ Tý: 1 giờ 10 (đầu giờ Ngọ: 13 giờ 10).
Bạn tinh ý một chút thì nhớ đặng khỏi cần dùng đến sách.
Từ tháng Mười Một thuận đến tháng Năm, mỗi tháng lên 10 phút và từ tháng năm đến tháng Mười Một, mỗi tháng sụt xuống 10 phút.
Bạn khởi trên tay tháng Mười Một tại Tý 0 giờ 10, tháng Chạp tại Sửu 0 giờ 20 đến tháng Năm tại Ngọ cũng 1 giờ 10. Từ tháng Năm đến tháng Mười Một sau, mỗi tháng cứ sụt xuống 10 phút là đúng.
ĐÂY LÀ BẢN GHI GIỜ ÂM LỊCH VỚI GIỜ VIỆT NAM
THÁNG MƯỜI MỘT:
- Tý: 00 giờ 10.
- Sửu: 02 giờ 10.
- Dần: 04 giờ 10.
- Mẹo: 06 giờ 10
- Thìn: 08 giờ 10.
- Tỵ: 10 giờ 10.
- Ngọ: 12 giờ 10.
- Mùi: 14 giờ 10.
- Thân: 16 giờ 1
- Dậu: 18 giờ 10.
- Tuất: 20 giờ 10.
- Hợi: 22 giờ 10.
THÁNG CHẠP:
- Tý: 00 giờ 20.
- Sửu: 02 giờ 20.
- Dần: 04 giờ 20.
- Mẹo: 06 giờ 20.
- Thìn: 08 giờ 20.
- Tỵ: 10 giờ 20.
- Ngọ: 12 giờ 20.
- Mùi: 14 giờ 20.
- Thân: 16 giờ 20.
- Dậu: 18 giờ 20.
- Tuất: 20 giờ 20.
- Hợi: 22 giờ 20.
THÁNG GIÊNG:
- Tý: 00 giờ 30.
- Sửu: 02 giờ 30.
- Dần: 04 giờ 30.
- Mẹo: 06 giờ 30.
- Thìn: 08 giờ 30.
- Tỵ: 10 giờ 30.
- Ngọ: 12 giờ 30.
- Mùi: 14 giờ 30.
- Thân: 16 giờ 30.
- Dậu: 18 giờ 30.
- Tuất: 20 giờ 30.
- Hợi: 22 giờ 30.
THÁNG HAI:
- Tý: 00 giờ 40.
- Sửu: 02 giờ 40.
- Dần: 04 giờ 40.
- Mẹo: 06 giờ 40.
- Thìn: 08 giờ 4o.
- Tỵ: 10 giờ 40.
- Ngọ: 12 giờ 40.
- Mùi: 14 giờ 40.
- Thân: 16 giờ 40.
- Dậu: 18 giờ 40.
- Tuất: 20 giờ 40.
- Hợi: 22 giờ 40.
THÁNG BA:
- Tý: 00 giờ 50.
- Sửu: 02 giờ 50.
- Dần: 04 giờ 50.
- Mẹo: 06 giờ 50.
- Thìn: 08 giờ 50.
- Tỵ: 10 giờ 50.
- Ngọ: 12 giờ 50.
- Mùi: 14 giờ 50.
- Thân: 16 giờ 50.
- Dậu: 18 giờ 50.
- Tuất: 20 giờ 50.
- Hợi: 22 giờ 50.
THÁNG TƯ:
- Tý: 01 giờ 00.
- Sửu: 03 giờ 00.
- Dần: 05 giờ 00.
- Mẹo: 07 giờ 00.
- Thìn: 09 giờ 00.
- Tỵ: 11 giờ 00.
- Ngọ: 13 giờ 00.
- Mùi: 15 giờ 00.
- Thân: 17 giờ 00.
- Dậu: 19 giờ 00.
- Tuất: 21 giờ 00.
- Hợi: 23 giờ 00.
THÁNG NĂM:
- Tý: 01 giờ 10.
- Sửu: 03 giờ 10.
- Dần: 05 giờ 10.
- Mẹo: 07 giờ 20.
- Thìn: 09 giờ 10.
- Tỵ: 11 giờ 10.
- Ngọ: 13 giờ 10.
- Mùi: 15 giờ 10.
- Thân: 17 giờ 10.
- Dậu: 19 giờ 10.
- Tuất: 21 giờ 10.
- Hợi: 23 giờ 10.
THÁNG SÁU:
- Tý: 01 giờ 00.
- Sửu: 03 giờ 00.
- Dần: 05 giờ 00.
- Mẹo: 07 giờ 00.
- Thìn: 09 giờ 00.
- Tỵ: 11 giờ 00.
- Ngọ: 13 giờ 00.
- Mùi: 15 giờ 00.
- Thân: 17 giờ 00.
- Dậu: 19 giờ 00.
- Tuất: 21 giờ 00.
- Hợi: 23 giờ 00.
THÁNG BẢY:
- Tý: 00 giờ 50.
- Sửu: 02 giờ 50.
- Dần: 04 giờ 50.
- Mẹo: 06 giờ 50.
- Thìn: 08 giờ 50.
- Tỵ: 10 giờ 50.
- Ngọ: 12 giờ 50.
- Mùi: 14 giờ 50.
- Thân: 16 giờ 50.
- Dậu: 18 giờ 50.
- Tuất: 20 giờ 50.
- Hợi: 22 giờ 50.
THÁNG TÁM:
- Tý: 00 giờ 40.
- Sửu: 02 giờ 40.
- Dần: 04 giờ 40.
- Mẹo: 06 giờ 40.
- Thìn: 08 giờ 40.
- Tỵ: 10 giờ 40.
- Ngọ: 12 giờ 40.
- Mùi: 14 giờ 40.
- Thân: 16 giờ 40.
- Dậu: 18 giờ 40.
- Tuất: 20 giờ 40.
- Hợi: 22 giờ 40.
THÁNG CHÍN:
- Tý: 00 giờ 30.
- Sửu: 02 giờ 30.
- Dần: 04 giờ 30.
- Mẹo: 06 giờ 30.
- Thìn: 08 giờ 30.
- Tỵ: 10 giờ 30.
- Ngọ: 12 giờ 30.
- Mùi: 14 giờ 30.
- Thân: 16 giờ 30.
- Dậu: 18 giờ 30.
- Tuất: 20 giờ 30.
- Hợi: 22 giờ 30.
THÁNG MƯỜI:
- Tý: 00 giờ 20.
- Sửu: 02 giờ 20.
- Dần: 04 giờ 20.
- Mẹo: 06 giờ 20.
- Thìn: 08 giờ 20.
- Tỵ: 10 giờ 20.
- Ngọ: 12 giờ 20.
- Mùi: 14 giờ 20.
- Thân: 16 giờ 20.
- Dậu: 18 giờ 20.
- Tuất: 20 giờ 20.
- Hợi: 22 giờ 20.
đối với cách tính hiện nay thì các bạn lùi lại 1 tiếng , vd tháng 11 đầu h tý là 23h10 phút
(hơi lười edit lại

)