Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục trao đổi kiến thức về tử vi dành cho thành viên chính thức. Các bài viết trao đổi cần có nội dung kiến thức hoặc cung cấp thông tin nghiệm lý. Muốn nhờ xem, luận giải lá số vui lòng đăng tại mục Xem tử vi.
Không được đính kèm lá số của trang web khác. Các bài viết và thành viên vi phạm sẽ bị xử lý.
Đây là chuyên mục trao đổi kiến thức về tử vi dành cho thành viên chính thức. Các bài viết trao đổi cần có nội dung kiến thức hoặc cung cấp thông tin nghiệm lý. Muốn nhờ xem, luận giải lá số vui lòng đăng tại mục Xem tử vi.
Không được đính kèm lá số của trang web khác. Các bài viết và thành viên vi phạm sẽ bị xử lý.
Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
[font="]Coi theo mùa tầm giờ sinh
THÁNG GIÊNG, THÁNG 9[/font]1. Giờ ban ngày
- 4 giờ 20 phút đến 6 giờ 19 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 20 phút đến 8 giờ 19 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 20 phút đến 12 giờ 19 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 20 phút đến 14 giờ 19 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 20 phút đến 16 giờ 19 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 20 phút đến 18 giờ 19 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 20 phút đến 22 giờ 19 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 20 phút đến 24 giờ 19 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 20 phut đến 2 giờ 19 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 20 phút đến 4 giờ 19 phút là giờ SỬU[font="][/font]
THÁNG GIÊNG, THÁNG 9[/font]1. Giờ ban ngày
- 4 giờ 20 phút đến 6 giờ 19 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 20 phút đến 8 giờ 19 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 20 phút đến 12 giờ 19 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 20 phút đến 14 giờ 19 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 20 phút đến 16 giờ 19 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 20 phút đến 18 giờ 19 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 20 phút đến 10 giờ 19 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 20 phút đến 22 giờ 19 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 20 phút đến 24 giờ 19 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 20 phut đến 2 giờ 19 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 20 phút đến 4 giờ 19 phút là giờ SỬU[font="][/font]
Sửa lần cuối bởi phonglan vào lúc 16:41, 21/11/10 với 3 lần sửa.
Được cảm ơn bởi: Cự Môn, con_cua
TL: Tính giờ sinh theo quan điểm trong sách Diễn cầm tam thế
THÁNG 2, THÁNG 8
1. Giờ ban ngày
- 4 giờ đến 5 giờ 59 là giờ DẦN
- 6 giờ đến 7 giờ 59 là giờ MÃO
- 8 giờ đến 9 giờ 59 là giờ THÌN
- 10 giờ đến 11 giờ 59 là giờ TỴ
- 12 giờ đến 13 giờ 59 là giờ NGỌ
- 14 giờ đến 15 giờ 59 là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ đến 17 giờ 59 là giờ THÂN
- 18 giờ đến 19 giờ 59 là giờ DẬU
- 20 giờ đến 21 giờ 59 là giờ TUẤT
- 22 giờ đến 23 giờ 59 là giờ HỢI
- 24 giờ đến 1 giờ 59 là giờ TÝ
- 2 giờ đến 3 giờ 59 là giờ SỬU
1. Giờ ban ngày
- 4 giờ đến 5 giờ 59 là giờ DẦN
- 6 giờ đến 7 giờ 59 là giờ MÃO
- 8 giờ đến 9 giờ 59 là giờ THÌN
- 10 giờ đến 11 giờ 59 là giờ TỴ
- 12 giờ đến 13 giờ 59 là giờ NGỌ
- 14 giờ đến 15 giờ 59 là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ đến 17 giờ 59 là giờ THÂN
- 18 giờ đến 19 giờ 59 là giờ DẬU
- 20 giờ đến 21 giờ 59 là giờ TUẤT
- 22 giờ đến 23 giờ 59 là giờ HỢI
- 24 giờ đến 1 giờ 59 là giờ TÝ
- 2 giờ đến 3 giờ 59 là giờ SỬU
TL: Tính giờ sinh theo quan điểm trong sách Diễn cầm tam thế
THÁNG 3, THÁNG 7
1. Giờ ban ngày
- 4 giờ 30 phút đến 6 giờ 29 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 30 phút đến 8 giờ 29 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 30 phút đến 10 giờ 29 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 30 phút đến 12 giờ 29 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 30 phút đến 14 giờ 29 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 30 phút đến 16 giờ 29 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 30 phút đến 18 giờ 29 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 30 phút đến 20 giờ 29 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 30 phút đến 22 giờ 29 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 30 phút đến 24 giờ 29 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 30 phut đến 2 giờ 29 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 30 phút đến 4 giờ 29 phút là giờ SỬU
1. Giờ ban ngày
- 4 giờ 30 phút đến 6 giờ 29 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 30 phút đến 8 giờ 29 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 30 phút đến 10 giờ 29 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 30 phút đến 12 giờ 29 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 30 phút đến 14 giờ 29 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 30 phút đến 16 giờ 29 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 30 phút đến 18 giờ 29 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 30 phút đến 20 giờ 29 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 30 phút đến 22 giờ 29 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 30 phút đến 24 giờ 29 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 30 phut đến 2 giờ 29 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 30 phút đến 4 giờ 29 phút là giờ SỬU
Được cảm ơn bởi: veo_veo, TDQ
TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
THÁNG 4, THÁNG 6
1. Giờ ban ngày
- 4 giờ 40 phút đến 6 giờ 39 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 40 phút đến 8 giờ 39 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 40 phút đến 10 giờ 39 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 40 phút đến 12 giờ 39 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 40 phút đến 14 giờ 39 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 40 phút đến 16 giờ 39 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 40 phút đến 18 giờ 39 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 40 phút đến 20 giờ 39 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 40 phút đến 22 giờ 39 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 40 phút đến 24 giờ 39 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 40 phut đến 2 giờ 39 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 40 phút đến 4 giờ 39 phút là giờ SỬU
1. Giờ ban ngày
- 4 giờ 40 phút đến 6 giờ 39 phút là giờ DẦN
- 6 giờ 40 phút đến 8 giờ 39 phút là giờ MÃO
- 8 giờ 40 phút đến 10 giờ 39 phút là giờ THÌN
- 10 giờ 40 phút đến 12 giờ 39 phút là giờ TỴ
- 12 giờ 40 phút đến 14 giờ 39 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ 40 phút đến 16 giờ 39 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 16 giờ 40 phút đến 18 giờ 39 phút là giờ THÂN
- 18 giờ 40 phút đến 20 giờ 39 phút là giờ DẬU
- 20 giờ 40 phút đến 22 giờ 39 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ 40 phút đến 24 giờ 39 phút là giờ HỢI
- 24 giờ 40 phut đến 2 giờ 39 phút là giờ TÝ
- 2 giờ 40 phút đến 4 giờ 39 phút là giờ SỬU
Được cảm ơn bởi: surini82, TDQ
TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
THÁNG 5
1. Giờ ban ngày
- 5 giờ 20 phút đến 7 giờ 19 phút là giờ DẦN
- 7 giờ 20 phút đến 9 giờ 19 phút là giờ MÃO
- 9 giờ 20 phút đến 11 giờ 19 phút là giờ THÌN
- 11 giờ 20 phút đến 13 giờ 19 phút là giờ TỴ
- 13 giờ 20 phút đến 15 giờ 19 phút là giờ NGỌ
- 15 giờ 20 phút đến 17 giờ 19 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 17 giờ 20 phút đến 19 giờ 19 phút là giờ THÂN
- 19 giờ 20 phút đến 21 giờ 19 phút là giờ DẬU
- 21 giờ 20 phút đến 23 giờ 19 phút là giờ TUẤT
- 23 giờ 20 phút đến 1 giờ 19 phút là giờ HỢI
- 1 giờ 20 phut đến 3 giờ 19 phút là giờ TÝ
- 3 giờ 20 phút đến 5 giờ 19 phút là giờ SỬU
1. Giờ ban ngày
- 5 giờ 20 phút đến 7 giờ 19 phút là giờ DẦN
- 7 giờ 20 phút đến 9 giờ 19 phút là giờ MÃO
- 9 giờ 20 phút đến 11 giờ 19 phút là giờ THÌN
- 11 giờ 20 phút đến 13 giờ 19 phút là giờ TỴ
- 13 giờ 20 phút đến 15 giờ 19 phút là giờ NGỌ
- 15 giờ 20 phút đến 17 giờ 19 phút là giờ MÙI
2. Giờ ban đêm:
- 17 giờ 20 phút đến 19 giờ 19 phút là giờ THÂN
- 19 giờ 20 phút đến 21 giờ 19 phút là giờ DẬU
- 21 giờ 20 phút đến 23 giờ 19 phút là giờ TUẤT
- 23 giờ 20 phút đến 1 giờ 19 phút là giờ HỢI
- 1 giờ 20 phut đến 3 giờ 19 phút là giờ TÝ
- 3 giờ 20 phút đến 5 giờ 19 phút là giờ SỬU
TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
THÁNG 11
- 3 giờ 40 phút đến 5 giờ 39 phút là giờ DẦN
- 5 giờ 40 phút đến 7 giờ 39 phút là giờ MÃO
- 7 giờ 40 phút đến 9 giờ 39 phút là giờ THÌN
- 9 giờ 40 phút đến 11 giờ 39 phút là giờ TỴ
- 11 giờ 40 phút đến 13 giờ 39 phút là giờ NGỌ
- 13 giờ 40 phút đến 15 giờ 39 phút là giờ MÙI
- 15 giờ 40 phút đến 17 giờ 39 phút là giờ THÂN
- 17 giờ 40 phút đến 19 giờ 39 phút là giờ DẬU
- 19 giờ 40 phút đến 21 giờ 39 phút là giờ TUẤT
- 21 giờ 40 phút đến 23 giờ 39 phút là giờ HỢI
- 23 giờ 40 phut đến 1 giờ 39 phút là giờ TÝ
- 1 giờ 40 phút đến 3 giờ 39 phút là giờ SỬU
- 3 giờ 40 phút đến 5 giờ 39 phút là giờ DẦN
- 5 giờ 40 phút đến 7 giờ 39 phút là giờ MÃO
- 7 giờ 40 phút đến 9 giờ 39 phút là giờ THÌN
- 9 giờ 40 phút đến 11 giờ 39 phút là giờ TỴ
- 11 giờ 40 phút đến 13 giờ 39 phút là giờ NGỌ
- 13 giờ 40 phút đến 15 giờ 39 phút là giờ MÙI
- 15 giờ 40 phút đến 17 giờ 39 phút là giờ THÂN
- 17 giờ 40 phút đến 19 giờ 39 phút là giờ DẬU
- 19 giờ 40 phút đến 21 giờ 39 phút là giờ TUẤT
- 21 giờ 40 phút đến 23 giờ 39 phút là giờ HỢI
- 23 giờ 40 phut đến 1 giờ 39 phút là giờ TÝ
- 1 giờ 40 phút đến 3 giờ 39 phút là giờ SỬU
TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
THÁNG 10,THÁNG 12
- 4 giờ đến 5 giờ 59 phút là giờ DẦN
- 6 giờ đến 7 giờ 59 phút là giờ MÃO
- 8 giờ đến 9 giờ 59 phút là giờ THÌN
- 10 giờ đến 11 giờ 59 phút là giờ TỴ
- 12 giờ đến 13 giờ 59 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ đến 15 giờ 59 phút là giờ MÙI
- 16 giờ đến 17 giờ 59 phút là giờ THÂN
- 18 giờ đến 19 giờ 59 phút là giờ DẬU
- 20 giờ đến 21 giờ 59 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ đến 23 giờ 59 phút là giờ HỢI
- 24 giờ đến 1 giờ 59 phút là giờ TÝ
- 2 giờ đến 3 giờ 59 phút là giờ SỬU
- 4 giờ đến 5 giờ 59 phút là giờ DẦN
- 6 giờ đến 7 giờ 59 phút là giờ MÃO
- 8 giờ đến 9 giờ 59 phút là giờ THÌN
- 10 giờ đến 11 giờ 59 phút là giờ TỴ
- 12 giờ đến 13 giờ 59 phút là giờ NGỌ
- 14 giờ đến 15 giờ 59 phút là giờ MÙI
- 16 giờ đến 17 giờ 59 phút là giờ THÂN
- 18 giờ đến 19 giờ 59 phút là giờ DẬU
- 20 giờ đến 21 giờ 59 phút là giờ TUẤT
- 22 giờ đến 23 giờ 59 phút là giờ HỢI
- 24 giờ đến 1 giờ 59 phút là giờ TÝ
- 2 giờ đến 3 giờ 59 phút là giờ SỬU
TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
Theo Diễn cầm tam thế là tính theo tháng âm lịch. Tuy nhiên đây chỉ là một cách tính giờ sinh của Dương Trung Hầu - người viết cuốn Diễn cầm tam thế.
TL: Tính giờ sinh theo sách Diễn cầm tam thế
Ho.... nếu the thi se sai lenh gio sinh rat lon, cháu cung có the tu gio Suu thanh gio Ti, nhung lá gio Suu cua chau khá ung', the thi đúng sai thế nào chú oi...