Ghé qua trang: http://tuvi.asia/domain/tuviasia/Default.aspx" target="_blank
Và đây là kết quả khi an lá số mình:
Kết Quả:
1. Thông tin chung:
Nam nhi long sinh lúc 21:30 1/11/1991 tại GMT +07:00 . (Tức THỨ SÁU- Ngày 25-9 ÂL - Ngày Ất Hợi - Sơn đầu hỏa - Ngọc Đường Hoàng Đạo - Sao Cang - Trực Bế - Lục Diệu Tốc Hỉ.).
Bát tự: Tân Mùi - Mậu Tuất - Ất Hợi - Đinh Hợi.
Can hành quyền lúc sinh: Can Mậu.
Can tàng: Đinh Ất Kỷ - Tân Đinh Mậu - Mậu Giáp Nhâm - Mậu Giáp Nhâm
Nạp âm của Năm - Tháng - Ngày - Giờ: Lộ bàng thổ - Bình địa mộc - Sơn đầu hỏa - Ốc thượng thổ.
Giải nghĩa Nạp âm Hoa giáp của năm sinh: Âm - Đinh Hợi - Lộ bàng thổ - Mùi ngũ hành là thổ sinh mộc, khiến cho ngọ ngũ hành là hỏa được thành ra hỏa vượng. Kết quả là thổ ngược lại bị chịu trở ngại. Thổ là nơi sinh vật (mộc), mộc lại sinh hỏa, hỏa phản lại đốt thổ. Cho nên thổ bị chịu hại lấy bản thân giống như đất bụi ven đường mà gọi là Lộ bàng thổ. Lộ bàng thổ nếu được thủy tưới có thể về với thổ mà sinh vạn vật. Nếu được kim giúp thì xây dựng cung điện phú quý một thời.
2. Phân tích âm dương ngũ hành:
Bạn là Âm Nam: Âm: 50%. Dương: 50%.
Âm dương của ngũ hành trong tứ trụ: Âm: 53%. Dương: 47%.





Đến phần: - Đầu lá số -- Tử vi đẩu số -- Hồng Bàng dịch số -- Cung Hoàng đạo -- Quẻ Quỷ cốc tử - - Cuối lá số -
3. Phân tích Tử Bình:
Nhật chủ Ất (Mộc) - Không được lệnh - Không đắc địa - Được sinh - Được giúp.
Sinh vượng: 16%. Trợ giúp và tự vượng: 17%. Tổng: 34%. Tổng hợp Nhật chủ là rất nhược.
Dụng thần của bạn là: Nhâm ẤN (Thủy). Bạn hợp với các số 9, 10, mầu Đen, Tím sẫm. Những nghề sau đâu phù hợp cho bạn:
1. Thủy lợi, thủy sản, hàng hải, giải khát, nghề lặn, du lịch.
2. Nghề tự do, mậu dịch, biểu diễn văn nghệ. Những nghề có tính thay đổi.
3. Văn học, tôn giáo, từ thiện, học thuật, giáo dục.
Điểm ngũ hành của dụng thần: 15/100. Dụng thần là được lệnh tại nguyệt lệnh.
SÁT-Hỉ Tuất - Qđ.v TÂN MÙI - Sy.s Kỷ-Hu Ất-Vệ Đinh-Kị
Lộ bàng thổNăm: 1991T.TÀI--- TỶ--- THỰC--- Tuất - Dg.b--- Mộ.s--- Dg.b--- | TÀI-Hu Tuất - Mộ.s MẬU TUẤT - Mộ.s Mậu-Hu Đinh-Kị Tân-Hỉ
Bình địa mộcTháng: 11TÀI--- THỰC--- SÁT--- Tuất - Mộ.s--- Dg.b--- Qđ.v--- | NHẬT Tuất - Mộ.s ẤT HỢI - Tử.s Nhâm-Dt Giáp-Vệ Mậu-Hu
Sơn đầu hỏaNgày: 1ẤN--- KIẾP--- TÀI--- Tuất - Qđ.v--- Dg.b--- Mộ.s--- | THỰC-Kị Tuất - Dg.b ĐINH HỢI - Th.b Nhâm-Dt Giáp-Vệ Mậu-Hu
Ốc thượng thổGiờ: 21h30ẤN--- KIẾP--- TÀI--- Tuất - Qđ.v--- Dg.b--- Mộ.s--- |
Tân được Mậu Tháng sinh. Mùi tương phá Tuất Tháng (Bàng xung). Mùi bị Tuất Tháng hình (Dựa thế hình. Gây tổn thất). | Mậu bị Ất Ngày khắc. Mậu sinh Tân Năm. Tuất tương phá Mùi Năm (Bàng xung). | Ất giả sinh Đinh Giờ. Ất khắc Mậu Tháng. Hợi tương hình Hợi Giờ (Tự hình. Thô kệch, bảo thủ cố chấp). | Đinh được Ất Ngày giả sinh. Hợi tương hình Hợi Ngày (Tự hình. Thô kệch, bảo thủ cố chấp). |
Cát thần: +Hoa cái (Ngày) +Hoa cái (Năm) Hung thần: | Cát thần: +Ám lộc (Ngày) +Tú quý nhân (Tháng) +Thiên y (Ngày) +Thiên y (Giờ) +Khôi canh (Tháng) Hung thần: -Thiên la, địa võng (Ngày) -Không vong (Năm) | Cát thần: +Thái cực quý nhân (Năm) +Quốc ấn quý nhân (Ngày) +Thập linh (Ngày) Hung thần: -Không vong (Năm) | Cát thần: +Thái cực quý nhân (Năm) +Quốc ấn quý nhân (Ngày) +Đức quý nhân (Tháng) Hung thần: -Không vong (Năm) |
ĐẠI VẬN 1 - Mậu Tuất Từ: 11/1991 (1 tuổi). Đến: 8/1999 (9 tuổi). Mậu tại Tuất - Mộ.s Tiểu vận: -Ất (TỶ Vệ Mộ.s) Hợi-Tử.s-8/1991-8/1992. -Giáp (KIẾP Vệ Dg.b) Tuất-Dg.b-8/1992-8/1993. -Quý (KIÊU Dt Sy.s) Dậu-Bh.s-8/1993-8/1994. -Nhâm (ẤN Dt Qđ.v) Thân-Ts.v-8/1994-8/1995. -Tân (SÁT Hỉ Qđ.v) Mùi-Sy.s-8/1995-8/1996. -Canh (QUAN Hỉ Sy.s) Ngọ-Md.v-8/1996-8/1997. -Kỷ (T.TÀI Hu Dg.b) Tị-Đv.v-8/1997-8/1998. -Mậu (TÀI Hu Mộ.s) Thìn-Qđ.v-8/1998-8/1999. Dụng thần Nhâm Qđ.v Nhật can Ất Mộ.s Thần hành quyền: Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s 11/1991(1t) - 3/1994(4t) Tân SÁT(Hỉ) - Qđ.v 3/1994(4t) - 11/1995(5t) Đinh THỰC(Kị) - Dg.b 11/1995(5t) - 5/1996(6t) Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s 5/1996(6t) - 8/1999(9t) Tương tác với Tứ trụ: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Tuất tương phá Mùi Năm. -Ám lộc (Chi), Không vong. | ĐẠI VẬN 2 - Đinh Dậu Từ: 8/1999 (9 tuổi). Đến: 8/2009 (19 tuổi). Đinh tại Dậu - Ts.v Tiểu vận: -Đinh (THỰC Kị Ts.v) Mão-Bh.s-8/1999-8/2000. -Bính (THƯƠNG Kị Tử.s) Dần-Ts.v-8/2000-8/2001. -Ất (TỶ Vệ Tt.s) Sửu-Sy.s-8/2001-8/2002. -Giáp (KIẾP Vệ Th.b) Tý-Md.v-8/2002-8/2003. -Quý (KIÊU Dt Bh.s) Hợi-Đv.v-8/2003-8/2004. -Nhâm (ẤN Dt Md.v) Tuất-Qđ.v-8/2004-8/2005. -Tân (SÁT Hỉ Lq.v) Dậu-Lq.v-8/2005-8/2006. -Canh (QUAN Hỉ Đv.v) Thân-Lq.v-8/2006-8/2007. -Kỷ (T.TÀI Hu Ts.v) Mùi-Qđ.v-8/2007-8/2008. -Mậu (TÀI Hu Tử.s) Ngọ-Đv.v-8/2008-8/2009. Dụng thần Nhâm Md.v Nhật can Ất Tt.s Thần hành quyền: Đinh THỰC(Kị) - Dg.b 8/1999(9t) - 3/2004(14t) Canh QUAN(Hỉ) - Sy.s 3/2004(14t) - 1/2006(16t) Tân SÁT(Hỉ) - Qđ.v 1/2006(16t) - 8/2009(19t) Tương tác với Tứ trụ: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Dậu tương hại Tuất Tháng. -Tai sát (Chi), Không vong. | ĐẠI VẬN 3 - Bính Thân Từ: 8/2009 (19 tuổi). Đến: 8/2019 (29 tuổi). Bính tại Thân - Bh.s Tiểu vận: -Đinh (THỰC Kị Md.v) Tị-Đv.v-8/2009-8/2010. -Bính (THƯƠNG Kị Bh.s) Thìn-Qđ.v-8/2010-8/2011. -Ất (TỶ Vệ Th.b) Mão-Lq.v-8/2011-8/2012. -Giáp (KIẾP Vệ Tt.s) Dần-Lq.v-8/2012-8/2013. -Quý (KIÊU Dt Tử.s) Sửu-Qđ.v-8/2013-8/2014. -Nhâm (ẤN Dt Ts.v) Tý-Đv.v-8/2014-8/2015. -Tân (SÁT Hỉ Đv.v) Hợi-Md.v-8/2015-8/2016. -Canh (QUAN Hỉ Lq.v) Tuất-Sy.s-8/2016-8/2017. -Kỷ (T.TÀI Hu Md.v) Dậu-Ts.v-8/2017-8/2018. -Mậu (TÀI Hu Bh.s) Thân-Bh.s-8/2018-8/2019. Dụng thần Nhâm Ts.v Nhật can Ất Th.b Thần hành quyền: Bính THƯƠNG(Kị) - Mộ.s 8/2009(19t) - 3/2014(24t) Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s 3/2014(24t) - 1/2016(26t) Nhâm ẤN(Dt) - Qđ.v 1/2016(26t) - 7/2016(26t) Canh QUAN(Hỉ) - Sy.s 7/2016(26t) - 8/2019(29t) Tương tác với Tứ trụ: -Bính hợp Tân Năm. -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ. -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can), Không vong. | ĐẠI VẬN 4 - Ất Mùi Từ: 8/2019 (29 tuổi). Đến: 8/2029 (39 tuổi). Ất tại Mùi - Dg.b Tiểu vận: -Đinh (THỰC Kị Qđ.v) Mùi-Qđ.v-8/2019-8/2020. -Bính (THƯƠNG Kị Sy.s) Ngọ-Đv.v-8/2020-8/2021. -Ất (TỶ Vệ Dg.b) Tị-Md.v-8/2021-8/2022. -Giáp (KIẾP Vệ Mộ.s) Thìn-Sy.s-8/2022-8/2023. -Quý (KIÊU Dt Mộ.s) Mão-Ts.v-8/2023-8/2024. -Nhâm (ẤN Dt Dg.b) Dần-Bh.s-8/2024-8/2025. -Tân (SÁT Hỉ Sy.s) Sửu-Dg.b-8/2025-8/2026. -Canh (QUAN Hỉ Qđ.v) Tý-Tử.s-8/2026-8/2027. -Kỷ (T.TÀI Hu Qđ.v) Hợi-Th.b-8/2027-8/2028. -Mậu (TÀI Hu Sy.s) Tuất-Mộ.s-8/2028-8/2029. Dụng thần Nhâm Dg.b Nhật can Ất Dg.b Thần hành quyền: Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s 8/2019(29t) - 3/2024(34t) Đinh THỰC(Kị) - Dg.b 3/2024(34t) - 11/2025(35t) Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s 11/2025(35t) - 5/2026(36t) Kỷ T.TÀI(Hu) - Dg.b 5/2026(36t) - 8/2029(39t) Tương tác với Tứ trụ: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi Hợi Giờ củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình. |
ĐẠI VẬN 5 - Giáp Ngọ Từ: 8/2029 (39 tuổi). Đến: 8/2039 (49 tuổi). Giáp tại Ngọ - Tử.s Tiểu vận: -Đinh (THỰC Kị Lq.v) Dậu-Ts.v-8/2029-8/2030. -Bính (THƯƠNG Kị Đv.v) Thân-Bh.s-8/2030-8/2031. -Ất (TỶ Vệ Ts.v) Mùi-Dg.b-8/2031-8/2032. -Giáp (KIẾP Vệ Tử.s) Ngọ-Tử.s-8/2032-8/2033. -Quý (KIÊU Dt Tt.s) Tị-Th.b-8/2033-8/2034. -Nhâm (ẤN Dt Th.b) Thìn-Mộ.s-8/2034-8/2035. -Tân (SÁT Hỉ Bh.s) Mão-Tt.s-8/2035-8/2036. -Canh (QUAN Hỉ Md.v) Dần-Tt.s-8/2036-8/2037. -Kỷ (T.TÀI Hu Lq.v) Sửu-Mộ.s-8/2037-8/2038. -Mậu (TÀI Hu Đv.v) Tý-Th.b-8/2038-8/2039. Dụng thần Nhâm Th.b Nhật can Ất Ts.v Thần hành quyền: Giáp KIẾP(Vệ) - Dg.b 8/2029(39t) - 3/2034(44t) Bính THƯƠNG(Kị) - Mộ.s 3/2034(44t) - 1/2036(46t) Kỷ T.TÀI(Hu) - Dg.b 1/2036(46t) - 8/2037(47t) Đinh THỰC(Kị) - Dg.b 8/2037(47t) - 8/2039(49t) Tương tác với Tứ trụ: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp. -Ngọ hợp Mùi Năm. -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi). | ĐẠI VẬN 6 - Quý Tị Từ: 8/2039 (49 tuổi). Đến: 8/2049 (59 tuổi). Quý tại Tị - Th.b Tiểu vận: -Đinh (THỰC Kị Đv.v) Hợi-Th.b-8/2039-8/2040. -Bính (THƯƠNG Kị Lq.v) Tuất-Mộ.s-8/2040-8/2041. -Ất (TỶ Vệ Md.v) Dậu-Tt.s-8/2041-8/2042. -Giáp (KIẾP Vệ Bh.s) Thân-Tt.s-8/2042-8/2043. -Quý (KIÊU Dt Th.b) Mùi-Mộ.s-8/2043-8/2044. -Nhâm (ẤN Dt Tt.s) Ngọ-Th.b-8/2044-8/2045. -Tân (SÁT Hỉ Tử.s) Tị-Tử.s-8/2045-8/2046. -Canh (QUAN Hỉ Ts.v) Thìn-Dg.b-8/2046-8/2047. -Kỷ (T.TÀI Hu Đv.v) Mão-Bh.s-8/2047-8/2048. -Mậu (TÀI Hu Lq.v) Dần-Ts.v-8/2048-8/2049. Dụng thần Nhâm Tt.s Nhật can Ất Md.v Thần hành quyền: Quý KIÊU(Dt) - Sy.s 8/2039(49t) - 3/2044(54t) Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s 3/2044(54t) - 2/2045(55t) Canh QUAN(Hỉ) - Sy.s 2/2045(55t) - 10/2046(56t) Bính THƯƠNG(Kị) - Mộ.s 10/2046(56t) - 8/2049(59t) Tương tác với Tứ trụ: -Quý hợp Mậu Tháng hóa THỰC Hỏa (Kị). -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Tị tương xung Hợi Ngày. -Tị tương xung Hợi Giờ. -Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi). | ĐẠI VẬN 7 - Nhâm Thìn Từ: 8/2049 (59 tuổi). Đến: 8/2059 (69 tuổi). Nhâm tại Thìn - Mộ.s Tiểu vận: -Đinh (THỰC Kị Sy.s) Sửu-Mộ.s-8/2049-8/2050. -Bính (THƯƠNG Kị Qđ.v) Tý-Th.b-8/2050-8/2051. -Ất (TỶ Vệ Qđ.v) Hợi-Tử.s-8/2051-8/2052. -Giáp (KIẾP Vệ Sy.s) Tuất-Dg.b-8/2052-8/2053. -Quý (KIÊU Dt Dg.b) Dậu-Bh.s-8/2053-8/2054. -Nhâm (ẤN Dt Mộ.s) Thân-Ts.v-8/2054-8/2055. -Tân (SÁT Hỉ Mộ.s) Mùi-Sy.s-8/2055-8/2056. -Canh (QUAN Hỉ Dg.b) Ngọ-Md.v-8/2056-8/2057. -Kỷ (T.TÀI Hu Sy.s) Tị-Đv.v-8/2057-8/2058. -Mậu (TÀI Hu Qđ.v) Thìn-Qđ.v-8/2058-8/2059. Dụng thần Nhâm Mộ.s Nhật can Ất Qđ.v Thần hành quyền: Nhâm ẤN(Dt) - Qđ.v 8/2049(59t) - 3/2054(64t) Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s 3/2054(64t) - 11/2055(65t) Quý KIÊU(Dt) - Sy.s 11/2055(65t) - 5/2056(66t) Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s 5/2056(66t) - 8/2059(69t) Tương tác với Tứ trụ: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Thìn tương xung Tuất Tháng. -Quả tú (Chi). | ĐẠI VẬN 8 - Tân Mão Từ: 8/2059 (69 tuổi). Đến: 8/2069 (79 tuổi). Tân tại Mão - Tt.s Tiểu vận: -Đinh (THỰC Kị Bh.s) Mão-Bh.s-8/2059-8/2060. -Bính (THƯƠNG Kị Md.v) Dần-Ts.v-8/2060-8/2061. -Ất (TỶ Vệ Lq.v) Sửu-Sy.s-8/2061-8/2062. -Giáp (KIẾP Vệ Đv.v) Tý-Md.v-8/2062-8/2063. -Quý (KIÊU Dt Ts.v) Hợi-Đv.v-8/2063-8/2064. -Nhâm (ẤN Dt Tử.s) Tuất-Qđ.v-8/2064-8/2065. -Tân (SÁT Hỉ Tt.s) Dậu-Lq.v-8/2065-8/2066. -Canh (QUAN Hỉ Th.b) Thân-Lq.v-8/2066-8/2067. -Kỷ (T.TÀI Hu Bh.s) Mùi-Qđ.v-8/2067-8/2068. -Mậu (TÀI Hu Md.v) Ngọ-Đv.v-8/2068-8/2069. Dụng thần Nhâm Tử.s Nhật can Ất Lq.v Thần hành quyền: Tân SÁT(Hỉ) - Qđ.v 8/2059(69t) - 3/2064(74t) Giáp KIẾP(Vệ) - Dg.b 3/2064(74t) - 1/2066(76t) Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s 1/2066(76t) - 8/2069(79t) Tương tác với Tứ trụ: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Mão Mùi Năm Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mão hợp Tuất Tháng. -Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi). |