Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Hỏi đáp, luận giải, trao đổi về tử bình (tứ trụ, bát tự)
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục dành cho việc xem lá số tứ trụ (tử bình, bát tự). Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức tứ trụ.
Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
thiencoxd
Ngũ đẳng
Ngũ đẳng
Bài viết: 1048
Tham gia: 20:53, 16/12/11
Liên hệ:

Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi thiencoxd »

Mình thấy một trình duyệt khá hay về an lá số tử bình, tìm dụng thân, xác định thân nhược hay vượng.
Ghé qua trang: http://tuvi.asia/domain/tuviasia/Default.aspx" target="_blank

Và đây là kết quả khi an lá số mình:


Kết Quả:
1. Thông tin chung:
Nam nhi long sinh lúc 21:30 1/11/1991 tại GMT +07:00 . (Tức THỨ SÁU- Ngày 25-9 ÂL - Ngày Ất Hợi - Sơn đầu hỏa - Ngọc Đường Hoàng Đạo - Sao Cang - Trực Bế - Lục Diệu Tốc Hỉ.).
Bát tự: Tân Mùi - Mậu Tuất - Ất Hợi - Đinh Hợi.
Can hành quyền lúc sinh: Can Mậu.
Can tàng: Đinh Ất Kỷ - Tân Đinh Mậu - Mậu Giáp Nhâm - Mậu Giáp Nhâm
Nạp âm của Năm - Tháng - Ngày - Giờ: Lộ bàng thổ - Bình địa mộc - Sơn đầu hỏa - Ốc thượng thổ.
Giải nghĩa Nạp âm Hoa giáp của năm sinh: Âm - Đinh Hợi - Lộ bàng thổ - Mùi ngũ hành là thổ sinh mộc, khiến cho ngọ ngũ hành là hỏa được thành ra hỏa vượng. Kết quả là thổ ngược lại bị chịu trở ngại. Thổ là nơi sinh vật (mộc), mộc lại sinh hỏa, hỏa phản lại đốt thổ. Cho nên thổ bị chịu hại lấy bản thân giống như đất bụi ven đường mà gọi là Lộ bàng thổ. Lộ bàng thổ nếu được thủy tưới có thể về với thổ mà sinh vạn vật. Nếu được kim giúp thì xây dựng cung điện phú quý một thời.
2. Phân tích âm dương ngũ hành:
Bạn là Âm Nam: Âm: 50%. Dương: 50%.
Âm dương của ngũ hành trong tứ trụ: Âm: 53%. Dương: 47%.
Hình ảnh Mộc: 17%.
Hình ảnh Hỏa: 17%.
Hình ảnh Thổ: 34%.
Hình ảnh Kim: 15%.
Hình ảnh Thủy: 16%.
Đến phần: - Đầu lá số -- Tử vi đẩu số -- Hồng Bàng dịch số -- Cung Hoàng đạo -- Quẻ Quỷ cốc tử - - Cuối lá số -

3. Phân tích Tử Bình:
Nhật chủ Ất (Mộc) - Không được lệnh - Không đắc địa - Được sinh - Được giúp.
Sinh vượng: 16%. Trợ giúp và tự vượng: 17%. Tổng: 34%. Tổng hợp Nhật chủ là rất nhược.
Dụng thần của bạn là: Nhâm ẤN (Thủy). Bạn hợp với các số 9, 10, mầu Đen, Tím sẫm. Những nghề sau đâu phù hợp cho bạn:
1. Thủy lợi, thủy sản, hàng hải, giải khát, nghề lặn, du lịch.
2. Nghề tự do, mậu dịch, biểu diễn văn nghệ. Những nghề có tính thay đổi.
3. Văn học, tôn giáo, từ thiện, học thuật, giáo dục.
Điểm ngũ hành của dụng thần: 15/100. Dụng thần là được lệnh tại nguyệt lệnh.
SÁT-Hỉ Tuất - Qđ.v
TÂN MÙI - Sy.s
Kỷ-Hu Ất-Vệ Đinh-Kị
T.TÀI--- TỶ--- THỰC---
Tuất - Dg.b--- Mộ.s--- Dg.b---
Lộ bàng thổNăm: 1991
TÀI-Hu Tuất - Mộ.s
MẬU TUẤT - Mộ.s
Mậu-Hu Đinh-Kị Tân-Hỉ
TÀI--- THỰC--- SÁT---
Tuất - Mộ.s--- Dg.b--- Qđ.v---
Bình địa mộcTháng: 11
NHẬT Tuất - Mộ.s
ẤT HỢI - Tử.s
Nhâm-Dt Giáp-Vệ Mậu-Hu
ẤN--- KIẾP--- TÀI---
Tuất - Qđ.v--- Dg.b--- Mộ.s---
Sơn đầu hỏaNgày: 1
THỰC-Kị Tuất - Dg.b
ĐINH HỢI - Th.b
Nhâm-Dt Giáp-Vệ Mậu-Hu
ẤN--- KIẾP--- TÀI---
Tuất - Qđ.v--- Dg.b--- Mộ.s---
Ốc thượng thổGiờ: 21h30
Tân được Mậu Tháng sinh.
Mùi tương phá Tuất Tháng (Bàng xung). Mùi bị Tuất Tháng hình (Dựa thế hình. Gây tổn thất).
Mậu bị Ất Ngày khắc.
Mậu sinh Tân Năm.
Tuất tương phá Mùi Năm (Bàng xung).
Ất giả sinh Đinh Giờ.
Ất khắc Mậu Tháng.
Hợi tương hình Hợi Giờ (Tự hình. Thô kệch, bảo thủ cố chấp).
Đinh được Ất Ngày giả sinh.
Hợi tương hình Hợi Ngày (Tự hình. Thô kệch, bảo thủ cố chấp).
Cát thần:
+Hoa cái (Ngày)
+Hoa cái (Năm)
Hung thần:
Cát thần:
+Ám lộc (Ngày)
+Tú quý nhân (Tháng)
+Thiên y (Ngày)
+Thiên y (Giờ)
+Khôi canh (Tháng)
Hung thần:
-Thiên la, địa võng (Ngày)
-Không vong (Năm)
Cát thần:
+Thái cực quý nhân (Năm)
+Quốc ấn quý nhân (Ngày)
+Thập linh (Ngày)
Hung thần:
-Không vong (Năm)
Cát thần:
+Thái cực quý nhân (Năm)
+Quốc ấn quý nhân (Ngày)
+Đức quý nhân (Tháng)
Hung thần:
-Không vong (Năm)
ĐẠI VẬN 1 - Mậu Tuất
Từ: 11/1991 (1 tuổi).
Đến: 8/1999 (9 tuổi).
Mậu tại Tuất - Mộ.s
Tiểu vận:
-Ất (TỶ Vệ Mộ.s) Hợi-Tử.s-8/1991-8/1992.
-Giáp (KIẾP Vệ Dg.b) Tuất-Dg.b-8/1992-8/1993.
-Quý (KIÊU Dt Sy.s) Dậu-Bh.s-8/1993-8/1994.
-Nhâm (ẤN Dt Qđ.v) Thân-Ts.v-8/1994-8/1995.
-Tân (SÁT Hỉ Qđ.v) Mùi-Sy.s-8/1995-8/1996.
-Canh (QUAN Hỉ Sy.s) Ngọ-Md.v-8/1996-8/1997.
-Kỷ (T.TÀI Hu Dg.b) Tị-Đv.v-8/1997-8/1998.
-Mậu (TÀI Hu Mộ.s) Thìn-Qđ.v-8/1998-8/1999.
Dụng thần Nhâm Qđ.v
Nhật can Ất Mộ.s
Thần hành quyền:
Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s
11/1991(1t) - 3/1994(4t)
Tân SÁT(Hỉ) - Qđ.v
3/1994(4t) - 11/1995(5t)
Đinh THỰC(Kị) - Dg.b
11/1995(5t) - 5/1996(6t)
Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s
5/1996(6t) - 8/1999(9t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Mậu sinh Tân Năm.
-Mậu bị Ất Ngày khắc.
-Mậu được Đinh Giờ sinh.
-Tuất tương phá Mùi Năm.
-Ám lộc (Chi), Không vong.
ĐẠI VẬN 2 - Đinh Dậu
Từ: 8/1999 (9 tuổi).
Đến: 8/2009 (19 tuổi).
Đinh tại Dậu - Ts.v
Tiểu vận:
-Đinh (THỰC Kị Ts.v) Mão-Bh.s-8/1999-8/2000.
-Bính (THƯƠNG Kị Tử.s) Dần-Ts.v-8/2000-8/2001.
-Ất (TỶ Vệ Tt.s) Sửu-Sy.s-8/2001-8/2002.
-Giáp (KIẾP Vệ Th.b) Tý-Md.v-8/2002-8/2003.
-Quý (KIÊU Dt Bh.s) Hợi-Đv.v-8/2003-8/2004.
-Nhâm (ẤN Dt Md.v) Tuất-Qđ.v-8/2004-8/2005.
-Tân (SÁT Hỉ Lq.v) Dậu-Lq.v-8/2005-8/2006.
-Canh (QUAN Hỉ Đv.v) Thân-Lq.v-8/2006-8/2007.
-Kỷ (T.TÀI Hu Ts.v) Mùi-Qđ.v-8/2007-8/2008.
-Mậu (TÀI Hu Tử.s) Ngọ-Đv.v-8/2008-8/2009.
Dụng thần Nhâm Md.v
Nhật can Ất Tt.s
Thần hành quyền:
Đinh THỰC(Kị) - Dg.b
8/1999(9t) - 3/2004(14t)
Canh QUAN(Hỉ) - Sy.s
3/2004(14t) - 1/2006(16t)
Tân SÁT(Hỉ) - Qđ.v
1/2006(16t) - 8/2009(19t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Đinh xung Tân Năm.
-Đinh sinh Mậu Tháng.
-Đinh được Ất Ngày giả sinh.
-Dậu tương hại Tuất Tháng.
-Tai sát (Chi), Không vong.
ĐẠI VẬN 3 - Bính Thân
Từ: 8/2009 (19 tuổi).
Đến: 8/2019 (29 tuổi).
Bính tại Thân - Bh.s
Tiểu vận:
-Đinh (THỰC Kị Md.v) Tị-Đv.v-8/2009-8/2010.
-Bính (THƯƠNG Kị Bh.s) Thìn-Qđ.v-8/2010-8/2011.
-Ất (TỶ Vệ Th.b) Mão-Lq.v-8/2011-8/2012.
-Giáp (KIẾP Vệ Tt.s) Dần-Lq.v-8/2012-8/2013.
-Quý (KIÊU Dt Tử.s) Sửu-Qđ.v-8/2013-8/2014.
-Nhâm (ẤN Dt Ts.v) Tý-Đv.v-8/2014-8/2015.
-Tân (SÁT Hỉ Đv.v) Hợi-Md.v-8/2015-8/2016.
-Canh (QUAN Hỉ Lq.v) Tuất-Sy.s-8/2016-8/2017.
-Kỷ (T.TÀI Hu Md.v) Dậu-Ts.v-8/2017-8/2018.
-Mậu (TÀI Hu Bh.s) Thân-Bh.s-8/2018-8/2019.
Dụng thần Nhâm Ts.v
Nhật can Ất Th.b
Thần hành quyền:
Bính THƯƠNG(Kị) - Mộ.s
8/2009(19t) - 3/2014(24t)
Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s
3/2014(24t) - 1/2016(26t)
Nhâm ẤN(Dt) - Qđ.v
1/2016(26t) - 7/2016(26t)
Canh QUAN(Hỉ) - Sy.s
7/2016(26t) - 8/2019(29t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Bính hợp Tân Năm.
-Bính khắc Tân Năm.
-Bính giả sinh Mậu Tháng.
-Bính được Ất Ngày sinh.
-Thân tương hại Hợi Ngày.
-Thân tương hại Hợi Giờ.
-Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can), Không vong.
ĐẠI VẬN 4 - Ất Mùi
Từ: 8/2019 (29 tuổi).
Đến: 8/2029 (39 tuổi).
Ất tại Mùi - Dg.b
Tiểu vận:
-Đinh (THỰC Kị Qđ.v) Mùi-Qđ.v-8/2019-8/2020.
-Bính (THƯƠNG Kị Sy.s) Ngọ-Đv.v-8/2020-8/2021.
-Ất (TỶ Vệ Dg.b) Tị-Md.v-8/2021-8/2022.
-Giáp (KIẾP Vệ Mộ.s) Thìn-Sy.s-8/2022-8/2023.
-Quý (KIÊU Dt Mộ.s) Mão-Ts.v-8/2023-8/2024.
-Nhâm (ẤN Dt Dg.b) Dần-Bh.s-8/2024-8/2025.
-Tân (SÁT Hỉ Sy.s) Sửu-Dg.b-8/2025-8/2026.
-Canh (QUAN Hỉ Qđ.v) Tý-Tử.s-8/2026-8/2027.
-Kỷ (T.TÀI Hu Qđ.v) Hợi-Th.b-8/2027-8/2028.
-Mậu (TÀI Hu Sy.s) Tuất-Mộ.s-8/2028-8/2029.
Dụng thần Nhâm Dg.b
Nhật can Ất Dg.b
Thần hành quyền:
Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s
8/2019(29t) - 3/2024(34t)
Đinh THỰC(Kị) - Dg.b
3/2024(34t) - 11/2025(35t)
Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s
11/2025(35t) - 5/2026(36t)
Kỷ T.TÀI(Hu) - Dg.b
5/2026(36t) - 8/2029(39t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Ất bị Tân Năm xung.
-Ất khắc Mậu Tháng.
-Ất giả sinh Đinh Giờ.
-Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ).
-Mùi Hợi Giờ củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ).
-Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình.
ĐẠI VẬN 5 - Giáp Ngọ
Từ: 8/2029 (39 tuổi).
Đến: 8/2039 (49 tuổi).
Giáp tại Ngọ - Tử.s
Tiểu vận:
-Đinh (THỰC Kị Lq.v) Dậu-Ts.v-8/2029-8/2030.
-Bính (THƯƠNG Kị Đv.v) Thân-Bh.s-8/2030-8/2031.
-Ất (TỶ Vệ Ts.v) Mùi-Dg.b-8/2031-8/2032.
-Giáp (KIẾP Vệ Tử.s) Ngọ-Tử.s-8/2032-8/2033.
-Quý (KIÊU Dt Tt.s) Tị-Th.b-8/2033-8/2034.
-Nhâm (ẤN Dt Th.b) Thìn-Mộ.s-8/2034-8/2035.
-Tân (SÁT Hỉ Bh.s) Mão-Tt.s-8/2035-8/2036.
-Canh (QUAN Hỉ Md.v) Dần-Tt.s-8/2036-8/2037.
-Kỷ (T.TÀI Hu Lq.v) Sửu-Mộ.s-8/2037-8/2038.
-Mậu (TÀI Hu Đv.v) Tý-Th.b-8/2038-8/2039.
Dụng thần Nhâm Th.b
Nhật can Ất Ts.v
Thần hành quyền:
Giáp KIẾP(Vệ) - Dg.b
8/2029(39t) - 3/2034(44t)
Bính THƯƠNG(Kị) - Mộ.s
3/2034(44t) - 1/2036(46t)
Kỷ T.TÀI(Hu) - Dg.b
1/2036(46t) - 8/2037(47t)
Đinh THỰC(Kị) - Dg.b
8/2037(47t) - 8/2039(49t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Giáp bị Tân Năm khắc.
-Giáp xung Mậu Tháng.
-Giáp sinh Đinh Giờ.
-Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp.
-Ngọ hợp Mùi Năm.
-Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi).
ĐẠI VẬN 6 - Quý Tị
Từ: 8/2039 (49 tuổi).
Đến: 8/2049 (59 tuổi).
Quý tại Tị - Th.b
Tiểu vận:
-Đinh (THỰC Kị Đv.v) Hợi-Th.b-8/2039-8/2040.
-Bính (THƯƠNG Kị Lq.v) Tuất-Mộ.s-8/2040-8/2041.
-Ất (TỶ Vệ Md.v) Dậu-Tt.s-8/2041-8/2042.
-Giáp (KIẾP Vệ Bh.s) Thân-Tt.s-8/2042-8/2043.
-Quý (KIÊU Dt Th.b) Mùi-Mộ.s-8/2043-8/2044.
-Nhâm (ẤN Dt Tt.s) Ngọ-Th.b-8/2044-8/2045.
-Tân (SÁT Hỉ Tử.s) Tị-Tử.s-8/2045-8/2046.
-Canh (QUAN Hỉ Ts.v) Thìn-Dg.b-8/2046-8/2047.
-Kỷ (T.TÀI Hu Đv.v) Mão-Bh.s-8/2047-8/2048.
-Mậu (TÀI Hu Lq.v) Dần-Ts.v-8/2048-8/2049.
Dụng thần Nhâm Tt.s
Nhật can Ất Md.v
Thần hành quyền:
Quý KIÊU(Dt) - Sy.s
8/2039(49t) - 3/2044(54t)
Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s
3/2044(54t) - 2/2045(55t)
Canh QUAN(Hỉ) - Sy.s
2/2045(55t) - 10/2046(56t)
Bính THƯƠNG(Kị) - Mộ.s
10/2046(56t) - 8/2049(59t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Quý hợp Mậu Tháng hóa THỰC Hỏa (Kị).
-Quý được Tân Năm giả sinh.
-Quý bị Mậu Tháng khắc.
-Quý giả sinh Ất Ngày.
-Quý xung Đinh Giờ.
-Tị tương xung Hợi Ngày.
-Tị tương xung Hợi Giờ.
-Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi).
ĐẠI VẬN 7 - Nhâm Thìn
Từ: 8/2049 (59 tuổi).
Đến: 8/2059 (69 tuổi).
Nhâm tại Thìn - Mộ.s
Tiểu vận:
-Đinh (THỰC Kị Sy.s) Sửu-Mộ.s-8/2049-8/2050.
-Bính (THƯƠNG Kị Qđ.v) Tý-Th.b-8/2050-8/2051.
-Ất (TỶ Vệ Qđ.v) Hợi-Tử.s-8/2051-8/2052.
-Giáp (KIẾP Vệ Sy.s) Tuất-Dg.b-8/2052-8/2053.
-Quý (KIÊU Dt Dg.b) Dậu-Bh.s-8/2053-8/2054.
-Nhâm (ẤN Dt Mộ.s) Thân-Ts.v-8/2054-8/2055.
-Tân (SÁT Hỉ Mộ.s) Mùi-Sy.s-8/2055-8/2056.
-Canh (QUAN Hỉ Dg.b) Ngọ-Md.v-8/2056-8/2057.
-Kỷ (T.TÀI Hu Sy.s) Tị-Đv.v-8/2057-8/2058.
-Mậu (TÀI Hu Qđ.v) Thìn-Qđ.v-8/2058-8/2059.
Dụng thần Nhâm Mộ.s
Nhật can Ất Qđ.v
Thần hành quyền:
Nhâm ẤN(Dt) - Qđ.v
8/2049(59t) - 3/2054(64t)
Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s
3/2054(64t) - 11/2055(65t)
Quý KIÊU(Dt) - Sy.s
11/2055(65t) - 5/2056(66t)
Mậu TÀI(Hu) - Mộ.s
5/2056(66t) - 8/2059(69t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Nhâm hợp Đinh Giờ.
-Nhâm được Tân Năm sinh.
-Nhâm bị Mậu Tháng xung.
-Nhâm sinh Ất Ngày.
-Nhâm khắc Đinh Giờ.
-Thìn tương xung Tuất Tháng.
-Quả tú (Chi).
ĐẠI VẬN 8 - Tân Mão
Từ: 8/2059 (69 tuổi).
Đến: 8/2069 (79 tuổi).
Tân tại Mão - Tt.s
Tiểu vận:
-Đinh (THỰC Kị Bh.s) Mão-Bh.s-8/2059-8/2060.
-Bính (THƯƠNG Kị Md.v) Dần-Ts.v-8/2060-8/2061.
-Ất (TỶ Vệ Lq.v) Sửu-Sy.s-8/2061-8/2062.
-Giáp (KIẾP Vệ Đv.v) Tý-Md.v-8/2062-8/2063.
-Quý (KIÊU Dt Ts.v) Hợi-Đv.v-8/2063-8/2064.
-Nhâm (ẤN Dt Tử.s) Tuất-Qđ.v-8/2064-8/2065.
-Tân (SÁT Hỉ Tt.s) Dậu-Lq.v-8/2065-8/2066.
-Canh (QUAN Hỉ Th.b) Thân-Lq.v-8/2066-8/2067.
-Kỷ (T.TÀI Hu Bh.s) Mùi-Qđ.v-8/2067-8/2068.
-Mậu (TÀI Hu Md.v) Ngọ-Đv.v-8/2068-8/2069.
Dụng thần Nhâm Tử.s
Nhật can Ất Lq.v
Thần hành quyền:
Tân SÁT(Hỉ) - Qđ.v
8/2059(69t) - 3/2064(74t)
Giáp KIẾP(Vệ) - Dg.b
3/2064(74t) - 1/2066(76t)
Ất TỶ(Vệ) - Mộ.s
1/2066(76t) - 8/2069(79t)
Tương tác với Tứ trụ:
-Tân được Mậu Tháng sinh.
-Tân xung Ất Ngày.
-Tân bị Đinh Giờ xung.
-Mão Mùi Năm Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ).
-Mão hợp Tuất Tháng.
-Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi).



Được cảm ơn bởi: nhanai_ng
Đầu trang

thiencoxd
Ngũ đẳng
Ngũ đẳng
Bài viết: 1048
Tham gia: 20:53, 16/12/11
Liên hệ:

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi thiencoxd »

Lưu niên thái tuế:
1991 Tân Mùi 1t - ĐV1 Mậu Tuất - Tân SÁT (Hỉ) - Qđ.v. Tân tại Mùi (Hu) - Sy.s. Dụng thần Nhâm Dg.b. Nhật chủ Ất Dg.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Tân khắc Giáp ĐV. -Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi Hợi Giờ củng hợp. -Năm tuổi Mùi. -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình. -Mùi tương phá Tuất ĐV. Mùi bị Tuất ĐV hình.
1992 Nhâm Thân 2t - ĐV1 Mậu Tuất - Nhâm ẤN (Dt) - Qđ.v. Nhâm tại Thân (Hỉ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Ts.v. Nhật chủ Ất Th.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Nhâm bị Mậu ĐV xung. -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Không vong.
1993 Quý Dậu 3t - ĐV1 Mậu Tuất - Quý KIÊU (Dt) - Sy.s. Quý tại Dậu (Hỉ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Md.v. Nhật chủ Ất Tt.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng. -Quý hợp Mậu ĐV. -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Quý bị Mậu ĐV khắc. -Dậu tương hại Tuất Tháng. -Dậu tương hại Tuất ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Tai sát (Chi), Không vong.
1994 Giáp Tuất 4t - ĐV1 Mậu Tuất - Giáp KIẾP (Vệ) - Dg.b. Giáp tại Tuất (Hu) - Dg.b. Dụng thần Nhâm Qđ.v. Nhật chủ Ất Mộ.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Giáp xung Mậu ĐV. -Tuất tương phá Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Ám lộc (Chi), Không vong.
1995 Ất Hợi 5t - ĐV1 Mậu Tuất - Ất TỶ (Vệ) - Mộ.s. Ất tại Hợi (Dt) - Tử.s. Dụng thần Nhâm Lq.v. Nhật chủ Ất Tử.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Ất khắc Mậu ĐV. -Hợi Mùi Năm củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Hợi tương hình Hợi Ngày. -Hợi tương hình Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Quốc ấn quý nhân (Chi), Không vong.
1996 Bính Tý 6t - ĐV1 Mậu Tuất - Bính THƯƠNG (Kị) - Mộ.s. Bính tại Tý (Dt) - Th.b. Dụng thần Nhâm Đv.v. Nhật chủ Ất Bh.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm hóa ẤN Thủy (Dt). -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Bính giả sinh Mậu ĐV. -Tý tương hại Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Đào hoa (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can).
1997 Đinh Sửu 7t - ĐV1 Mậu Tuất - Đinh THỰC (Kị) - Dg.b. Đinh tại Sửu (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Sy.s. Nhật chủ Ất Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Đinh sinh Mậu ĐV. -Trụ Năm bị thiên khắc địa xung. -Sửu tương xung Mùi Năm. Sửu bị Mùi Năm hình.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi).
1998 Mậu Dần 8t - ĐV1 Mậu Tuất - Mậu TÀI (Hu) - Mộ.s. Mậu tại Dần (Vệ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Bh.s. Nhật chủ Ất Đv.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Dần Tuất Tháng củng hợp. -Dần Tuất ĐV củng hợp. -Dần hợp Hợi Ngày hóa TỶ Mộc (Vệ). -Dần hợp Hợi Giờ. -Dần tương phá Hợi Ngày. -Dần tương phá Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kình dương (Chi), Vong thần (Chi), Đại hao (Chi).
1999 Kỷ Mão 9t - ĐV1 Mậu Tuất - Kỷ T.TÀI (Hu) - Dg.b. Kỷ tại Mão (Vệ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Tử.s. Nhật chủ Ất Lq.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Mão Mùi Năm Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mão hợp Tuất Tháng. -Mão hợp Tuất ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi).
2000 Canh Thìn 10t - ĐV2 Đinh Dậu - Canh QUAN (Hỉ) - Đv.v. Canh tại Thìn (Hu) - Dg.b. Dụng thần Nhâm Mộ.s. Nhật chủ Ất Qđ.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày. -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Canh được Mậu ĐV giả sinh. -Thìn hợp Dậu ĐV hóa QUAN Kim (Hỉ). -Thìn tương xung Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Quả tú (Chi).
2001 Tân Tị 11t - ĐV2 Đinh Dậu - Tân SÁT (Hỉ) - Lq.v. Tân tại Tị (Kị) - Tử.s. Dụng thần Nhâm Tt.s. Nhật chủ Ất Md.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Tân bị Đinh ĐV xung. -Trụ Giờ thiên khắc địa xung thái tuế. -Trụ Ngày bị thiên khắc địa xung. -Tị Dậu ĐV bán tam hợp hóa SÁT Kim (Hỉ). -1 Tị (LNTT) cùng xung 2 Hợi (Ngày-Giờ). -Tị tương xung Hợi Ngày. -Tị tương xung Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi).
2002 Nhâm Ngọ 12t - ĐV2 Đinh Dậu - Nhâm ẤN (Dt) - Md.v. Nhâm tại Ngọ (Kị) - Th.b. Dụng thần Nhâm Th.b. Nhật chủ Ất Ts.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm hợp Đinh ĐV. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Nhâm khắc Đinh ĐV. -Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp. -Ngọ hợp Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi).
2003 Quý Mùi 13t - ĐV2 Đinh Dậu - Quý KIÊU (Dt) - Bh.s. Quý tại Mùi (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Dg.b. Nhật chủ Ất Dg.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng. -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Quý xung Đinh ĐV. -Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi Hợi Giờ củng hợp. -Năm tuổi Mùi. -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình.
2004 Giáp Thân 14t - ĐV2 Đinh Dậu - Giáp KIẾP (Vệ) - Th.b. Giáp tại Thân (Hỉ) - Tt.s. Dụng thần Nhâm Ts.v. Nhật chủ Ất Th.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Giáp sinh Đinh ĐV. -Thân Dậu ĐV Tuất Tháng tam hội Kim (Hỉ) cục. -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Không vong.
2005 Ất Dậu 15t - ĐV2 Đinh Dậu - Ất TỶ (Vệ) - Tt.s. Ất tại Dậu (Hỉ) - Tt.s. Dụng thần Nhâm Md.v. Nhật chủ Ất Tt.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Ất giả sinh Đinh ĐV. -Dậu tương hại Tuất Tháng. -Dậu tương hình Dậu ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Tai sát (Chi), Không vong.
2006 Bính Tuất 16t - ĐV2 Đinh Dậu - Bính THƯƠNG (Kị) - Tử.s. Bính tại Tuất (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Qđ.v. Nhật chủ Ất Mộ.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm. -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Tuất tương phá Mùi Năm. -Tuất tương hại Dậu ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Ám lộc (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can), Không vong.
2007 Đinh Hợi 17t - ĐV2 Đinh Dậu - Đinh THỰC (Kị) - Ts.v. Đinh tại Hợi (Dt) - Th.b. Dụng thần Nhâm Lq.v. Nhật chủ Ất Tử.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Hợi Mùi Năm củng hợp. -Hợi tương hình Hợi Ngày. -Hợi tương hình Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Quốc ấn quý nhân (Chi), Không vong.
2008 Mậu Tý 18t - ĐV2 Đinh Dậu - Mậu TÀI (Hu) - Tử.s. Mậu tại Tý (Dt) - Th.b. Dụng thần Nhâm Đv.v. Nhật chủ Ất Bh.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Mậu được Đinh ĐV sinh. -Tý tương hại Mùi Năm. -Tý tương phá Dậu ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Đào hoa (Chi).
2009 Kỷ Sửu 19t - ĐV2 Đinh Dậu - Kỷ T.TÀI (Hu) - Ts.v. Kỷ tại Sửu (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Sy.s. Nhật chủ Ất Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Kỷ được Đinh ĐV giả sinh. -Sửu Dậu ĐV bán tam hợp. -Sửu tương xung Mùi Năm. Sửu bị Mùi Năm hình.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi).
2010 Canh Dần 20t - ĐV3 Bính Thân - Canh QUAN (Hỉ) - Lq.v. Canh tại Dần (Vệ) - Tt.s. Dụng thần Nhâm Bh.s. Nhật chủ Ất Đv.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày. -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Canh bị Đinh ĐV khắc. -Dần Tuất Tháng củng hợp. -Dần hợp Hợi Ngày hóa TỶ Mộc (Vệ). -Dần hợp Hợi Giờ. -Dần tương phá Hợi Ngày. -Dần tương phá Hợi Giờ. -Dần tương xung Thân ĐV. Dần bị Thân ĐV hình.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kình dương (Chi), Vong thần (Chi), Đại hao (Chi).
2011 Tân Mão 21t - ĐV3 Bính Thân - Tân SÁT (Hỉ) - Đv.v. Tân tại Mão (Vệ) - Tt.s. Dụng thần Nhâm Tử.s. Nhật chủ Ất Lq.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân hợp Bính ĐV. -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Tân bị Bính ĐV khắc. -Mão Mùi Năm Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mão hợp Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi).
2012 Nhâm Thìn 22t - ĐV3 Bính Thân - Nhâm ẤN (Dt) - Ts.v. Nhâm tại Thìn (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Mộ.s. Nhật chủ Ất Qđ.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Nhâm xung Bính ĐV. -Trụ Tháng thiên khắc địa xung thái tuế. -Thìn Thân ĐV củng hợp hóa ẤN Thủy (Dt). -Thìn tương xung Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Quả tú (Chi).
2013 Quý Tị 23t - ĐV3 Bính Thân - Quý KIÊU (Dt) - Tử.s. Quý tại Tị (Kị) - Th.b. Dụng thần Nhâm Tt.s. Nhật chủ Ất Md.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng hóa THỰC Hỏa (Kị). -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Quý khắc Bính ĐV. -Trụ Giờ bị thiên khắc địa xung. -1 Tị (LNTT) cùng xung 2 Hợi (Ngày-Giờ). -Tị hợp Thân ĐV hóa KIÊU Thủy (Dt). -Tị tương xung Hợi Ngày. -Tị tương xung Hợi Giờ. -Tị tương phá Thân ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi).
2014 Giáp Ngọ 24t - ĐV3 Bính Thân - Giáp KIẾP (Vệ) - Tt.s. Giáp tại Ngọ (Kị) - Tử.s. Dụng thần Nhâm Th.b. Nhật chủ Ất Ts.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Giáp giả sinh Bính ĐV. -Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp. -Ngọ hợp Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi).
2015 Ất Mùi 25t - ĐV3 Bính Thân - Ất TỶ (Vệ) - Th.b. Ất tại Mùi (Hu) - Dg.b. Dụng thần Nhâm Dg.b. Nhật chủ Ất Dg.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Ất sinh Bính ĐV. -Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi Hợi Giờ củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Năm tuổi Mùi. -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình.
2016 Bính Thân 26t - ĐV3 Bính Thân - Bính THƯƠNG (Kị) - Bh.s. Bính tại Thân (Hỉ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Ts.v. Nhật chủ Ất Th.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm. -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can), Không vong.
2017 Đinh Dậu 27t - ĐV3 Bính Thân - Đinh THỰC (Kị) - Md.v. Đinh tại Dậu (Hỉ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Md.v. Nhật chủ Ất Tt.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Dậu Thân ĐV Tuất Tháng tam hội Kim (Hỉ) cục. -Dậu tương hại Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Tai sát (Chi), Không vong.
2018 Mậu Tuất 28t - ĐV3 Bính Thân - Mậu TÀI (Hu) - Bh.s. Mậu tại Tuất (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Qđ.v. Nhật chủ Ất Mộ.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Mậu được Bính ĐV giả sinh. -Tuất tương phá Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Ám lộc (Chi), Không vong.
2019 Kỷ Hợi 29t - ĐV3 Bính Thân - Kỷ T.TÀI (Hu) - Md.v. Kỷ tại Hợi (Dt) - Th.b. Dụng thần Nhâm Lq.v. Nhật chủ Ất Tử.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Kỷ được Bính ĐV sinh. -Hợi Mùi Năm củng hợp. -Hợi tương hình Hợi Ngày. -Hợi tương hình Hợi Giờ. -Hợi tương hại Thân ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Quốc ấn quý nhân (Chi), Không vong.
2020 Canh Tý 30t - ĐV4 Ất Mùi - Canh QUAN (Hỉ) - Qđ.v. Canh tại Tý (Dt) - Tử.s. Dụng thần Nhâm Đv.v. Nhật chủ Ất Bh.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày. -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Canh bị Bính ĐV xung. -Tý tương hại Mùi Năm. -Tý tương hại Mùi ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Đào hoa (Chi).
2021 Tân Sửu 31t - ĐV4 Ất Mùi - Tân SÁT (Hỉ) - Sy.s. Tân tại Sửu (Hu) - Dg.b. Dụng thần Nhâm Sy.s. Nhật chủ Ất Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Tân xung Ất ĐV. -1 Sửu (LNTT) cùng xung 2 Mùi (Năm-ĐV). -Sửu tương xung Mùi Năm. Sửu bị Mùi Năm hình. -Sửu tương xung Mùi ĐV. Sửu bị Mùi ĐV hình.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi).
2022 Nhâm Dần 32t - ĐV4 Ất Mùi - Nhâm ẤN (Dt) - Dg.b. Nhâm tại Dần (Vệ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Bh.s. Nhật chủ Ất Đv.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ hóa KIẾP Mộc (Vệ). -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Nhâm sinh Ất ĐV. -Dần Tuất Tháng củng hợp. -Dần hợp Hợi Ngày hóa TỶ Mộc (Vệ). -Dần hợp Hợi Giờ. -Dần tương phá Hợi Ngày. -Dần tương phá Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kình dương (Chi), Vong thần (Chi), Đại hao (Chi).
2023 Quý Mão 33t - ĐV4 Ất Mùi - Quý KIÊU (Dt) - Mộ.s. Quý tại Mão (Vệ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Tử.s. Nhật chủ Ất Lq.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng. -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Quý giả sinh Ất ĐV. -Mão Mùi Năm Mùi ĐV Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mão hợp Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi).
2024 Giáp Thìn 34t - ĐV4 Ất Mùi - Giáp KIẾP (Vệ) - Mộ.s. Giáp tại Thìn (Hu) - Sy.s. Dụng thần Nhâm Mộ.s. Nhật chủ Ất Qđ.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Trụ Tháng bị thiên khắc địa xung. -Thìn tương xung Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Quả tú (Chi).
2025 Ất Tị 35t - ĐV4 Ất Mùi - Ất TỶ (Vệ) - Dg.b. Ất tại Tị (Kị) - Md.v. Dụng thần Nhâm Tt.s. Nhật chủ Ất Md.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -1 Tị (LNTT) cùng xung 2 Hợi (Ngày-Giờ). -Tị tương xung Hợi Ngày. -Tị tương xung Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi).
2026 Bính Ngọ 36t - ĐV4 Ất Mùi - Bính THƯƠNG (Kị) - Sy.s. Bính tại Ngọ (Kị) - Đv.v. Dụng thần Nhâm Th.b. Nhật chủ Ất Ts.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm. -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Bính được Ất ĐV sinh. -Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp hóa THƯƠNG Hỏa (Kị). -Ngọ hợp Mùi Năm. -Ngọ hợp Mùi ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can).
2027 Đinh Mùi 37t - ĐV4 Ất Mùi - Đinh THỰC (Kị) - Qđ.v. Đinh tại Mùi (Hu) - Qđ.v. Dụng thần Nhâm Dg.b. Nhật chủ Ất Dg.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Đinh được Ất ĐV giả sinh. -Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi Hợi Giờ củng hợp. -Năm tuổi Mùi. -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình.
2028 Mậu Thân 38t - ĐV4 Ất Mùi - Mậu TÀI (Hu) - Sy.s. Mậu tại Thân (Hỉ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Ts.v. Nhật chủ Ất Th.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Mậu bị Ất ĐV khắc. -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Không vong.
2029 Kỷ Dậu 39t - ĐV4 Ất Mùi - Kỷ T.TÀI (Hu) - Qđ.v. Kỷ tại Dậu (Hỉ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Md.v. Nhật chủ Ất Tt.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Kỷ bị Ất ĐV xung. -Dậu tương hại Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Tai sát (Chi), Không vong.
2030 Canh Tuất 40t - ĐV5 Giáp Ngọ - Canh QUAN (Hỉ) - Md.v. Canh tại Tuất (Hu) - Sy.s. Dụng thần Nhâm Qđ.v. Nhật chủ Ất Mộ.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày. -Canh hợp Ất ĐV. -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Canh khắc Ất ĐV. -Tuất Ngọ ĐV bán tam hợp. -Tuất tương phá Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Ám lộc (Chi), Không vong.
2031 Tân Hợi 41t - ĐV5 Giáp Ngọ - Tân SÁT (Hỉ) - Bh.s. Tân tại Hợi (Dt) - Md.v. Dụng thần Nhâm Lq.v. Nhật chủ Ất Tử.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Tân khắc Giáp ĐV. -Hợi Mùi Năm củng hợp. -Hợi tương hình Hợi Ngày. -Hợi tương hình Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Quốc ấn quý nhân (Chi), Không vong.
2032 Nhâm Tý 42t - ĐV5 Giáp Ngọ - Nhâm ẤN (Dt) - Th.b. Nhâm tại Tý (Dt) - Đv.v. Dụng thần Nhâm Đv.v. Nhật chủ Ất Bh.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Nhâm giả sinh Giáp ĐV. -Tý tương hại Mùi Năm. -Tý tương xung Ngọ ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Đào hoa (Chi).
2033 Quý Sửu 43t - ĐV5 Giáp Ngọ - Quý KIÊU (Dt) - Tt.s. Quý tại Sửu (Hu) - Qđ.v. Dụng thần Nhâm Sy.s. Nhật chủ Ất Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng. -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Quý sinh Giáp ĐV. -Sửu tương xung Mùi Năm. Sửu bị Mùi Năm hình. -Sửu tương hại Ngọ ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi).
2034 Giáp Dần 44t - ĐV5 Giáp Ngọ - Giáp KIẾP (Vệ) - Tử.s. Giáp tại Dần (Vệ) - Lq.v. Dụng thần Nhâm Bh.s. Nhật chủ Ất Đv.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Dần Ngọ ĐV Tuất Tháng tam hợp. -Dần hợp Hợi Ngày hóa KIẾP TỶ Mộc (Vệ). -Dần hợp Hợi Giờ hóa KIẾP Mộc (Vệ). -Dần tương phá Hợi Ngày. -Dần tương phá Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kình dương (Chi), Vong thần (Chi), Đại hao (Chi).
2035 Ất Mão 45t - ĐV5 Giáp Ngọ - Ất TỶ (Vệ) - Ts.v. Ất tại Mão (Vệ) - Lq.v. Dụng thần Nhâm Tử.s. Nhật chủ Ất Lq.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Mão Mùi Năm Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mão hợp Tuất Tháng. -Mão tương phá Ngọ ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi).
2036 Bính Thìn 46t - ĐV5 Giáp Ngọ - Bính THƯƠNG (Kị) - Đv.v. Bính tại Thìn (Hu) - Qđ.v. Dụng thần Nhâm Mộ.s. Nhật chủ Ất Qđ.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm. -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Bính được Giáp ĐV giả sinh. -Thìn tương xung Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Quả tú (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can).
2037 Đinh Tị 47t - ĐV5 Giáp Ngọ - Đinh THỰC (Kị) - Lq.v. Đinh tại Tị (Kị) - Đv.v. Dụng thần Nhâm Tt.s. Nhật chủ Ất Md.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Đinh được Giáp ĐV sinh. -Tị Ngọ ĐV Mùi Năm tam hội Hỏa (Kị) cục. -1 Tị (LNTT) cùng xung 2 Hợi (Ngày-Giờ). -Tị tương xung Hợi Ngày. -Tị tương xung Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi).
2038 Mậu Ngọ 48t - ĐV5 Giáp Ngọ - Mậu TÀI (Hu) - Đv.v. Mậu tại Ngọ (Kị) - Đv.v. Dụng thần Nhâm Th.b. Nhật chủ Ất Ts.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Mậu bị Giáp ĐV xung. -Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp. -Ngọ hợp Mùi Năm hóa TÀI Thổ (Hu). -Ngọ tương hình Ngọ ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi).
2039 Kỷ Mùi 49t - ĐV5 Giáp Ngọ - Kỷ T.TÀI (Hu) - Lq.v. Kỷ tại Mùi (Hu) - Qđ.v. Dụng thần Nhâm Dg.b. Nhật chủ Ất Dg.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ hợp Giáp ĐV hóa T.TÀI Thổ (Hu). -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Kỷ bị Giáp ĐV khắc. -Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi Hợi Giờ củng hợp. -Năm tuổi Mùi. -Mùi hợp Ngọ ĐV hóa T.TÀI Thổ (Hu). -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình.
2040 Canh Thân 50t - ĐV6 Quý Tị - Canh QUAN (Hỉ) - Ts.v. Canh tại Thân (Hỉ) - Lq.v. Dụng thần Nhâm Ts.v. Nhật chủ Ất Th.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày hóa QUAN Kim (Hỉ). -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Canh xung Giáp ĐV. -Thân hợp Tị ĐV hóa KIÊU Thủy (Dt). -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ. -Thân tương phá Tị ĐV. Thân bị Tị ĐV hình.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Không vong.
2041 Tân Dậu 51t - ĐV6 Quý Tị - Tân SÁT (Hỉ) - Tử.s. Tân tại Dậu (Hỉ) - Lq.v. Dụng thần Nhâm Md.v. Nhật chủ Ất Tt.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Tân giả sinh Quý ĐV. -Dậu Tị ĐV bán tam hợp hóa SÁT Kim (Hỉ). -Dậu tương hại Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Tai sát (Chi), Không vong.
2042 Nhâm Tuất 52t - ĐV6 Quý Tị - Nhâm ẤN (Dt) - Tt.s. Nhâm tại Tuất (Hu) - Qđ.v. Dụng thần Nhâm Qđ.v. Nhật chủ Ất Mộ.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Tuất tương phá Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Ám lộc (Chi), Không vong.
2043 Quý Hợi 53t - ĐV6 Quý Tị - Quý KIÊU (Dt) - Th.b. Quý tại Hợi (Dt) - Đv.v. Dụng thần Nhâm Lq.v. Nhật chủ Ất Tử.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng. -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Hợi Mùi Năm củng hợp. -1 Tị (ĐV) cùng xung 3 Hợi (LNTT-Ngày-Giờ). -Hợi tương hình Hợi Ngày. -Hợi tương hình Hợi Giờ. -Hợi tương xung Tị ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Quốc ấn quý nhân (Chi), Không vong.
2044 Giáp Tý 54t - ĐV6 Quý Tị - Giáp KIẾP (Vệ) - Bh.s. Giáp tại Tý (Dt) - Md.v. Dụng thần Nhâm Đv.v. Nhật chủ Ất Bh.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Giáp được Quý ĐV sinh. -Tý tương hại Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Đào hoa (Chi).
2045 Ất Sửu 55t - ĐV6 Quý Tị - Ất TỶ (Vệ) - Md.v. Ất tại Sửu (Hu) - Sy.s. Dụng thần Nhâm Sy.s. Nhật chủ Ất Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Ất được Quý ĐV giả sinh. -Trụ Năm thiên khắc địa xung thái tuế. -Sửu Tị ĐV củng hợp. -Sửu tương xung Mùi Năm. Sửu bị Mùi Năm hình.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi).
2046 Bính Dần 56t - ĐV6 Quý Tị - Bính THƯƠNG (Kị) - Lq.v. Bính tại Dần (Vệ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Bh.s. Nhật chủ Ất Đv.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm. -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Bính bị Quý ĐV khắc. -Dần Tuất Tháng củng hợp hóa THƯƠNG Hỏa (Kị). -Dần hợp Hợi Ngày hóa TỶ Mộc (Vệ). -Dần hợp Hợi Giờ. -Dần tương phá Hợi Ngày. -Dần tương phá Hợi Giờ. -Dần tương hại Tị ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kình dương (Chi), Vong thần (Chi), Đại hao (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can).
2047 Đinh Mão 57t - ĐV6 Quý Tị - Đinh THỰC (Kị) - Đv.v. Đinh tại Mão (Vệ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Tử.s. Nhật chủ Ất Lq.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Đinh bị Quý ĐV xung. -Mão Mùi Năm Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mão hợp Tuất Tháng hóa THỰC Hỏa (Kị).
Hung cát thần trong năm: -Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi).
2048 Mậu Thìn 58t - ĐV6 Quý Tị - Mậu TÀI (Hu) - Lq.v. Mậu tại Thìn (Hu) - Qđ.v. Dụng thần Nhâm Mộ.s. Nhật chủ Ất Qđ.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu hợp Quý ĐV hóa THỰC Hỏa (Kị). -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Mậu khắc Quý ĐV. -Thìn tương xung Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Quả tú (Chi).
2049 Kỷ Tị 59t - ĐV6 Quý Tị - Kỷ T.TÀI (Hu) - Đv.v. Kỷ tại Tị (Kị) - Đv.v. Dụng thần Nhâm Tt.s. Nhật chủ Ất Md.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Kỷ xung Quý ĐV. -Trụ Ngày thiên khắc địa xung thái tuế. -2 Tị (LNTT-ĐV) cùng xung 2 Hợi (Ngày-Giờ). -Tị tương xung Hợi Ngày. -Tị tương xung Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi).
2050 Canh Ngọ 60t - ĐV7 Nhâm Thìn - Canh QUAN (Hỉ) - Dg.b. Canh tại Ngọ (Kị) - Md.v. Dụng thần Nhâm Th.b. Nhật chủ Ất Ts.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày. -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Canh sinh Quý ĐV. -Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp. -Ngọ hợp Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi).
2051 Tân Mùi 61t - ĐV7 Nhâm Thìn - Tân SÁT (Hỉ) - Mộ.s. Tân tại Mùi (Hu) - Sy.s. Dụng thần Nhâm Dg.b. Nhật chủ Ất Dg.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Tân sinh Nhâm ĐV. -Mùi Hợi Ngày củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mùi Hợi Giờ củng hợp. -Năm tuổi Mùi. -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình.
2052 Nhâm Thân 62t - ĐV7 Nhâm Thìn - Nhâm ẤN (Dt) - Mộ.s. Nhâm tại Thân (Hỉ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Ts.v. Nhật chủ Ất Th.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Thân Thìn ĐV củng hợp hóa ẤN Thủy (Dt). -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Không vong.
2053 Quý Dậu 63t - ĐV7 Nhâm Thìn - Quý KIÊU (Dt) - Dg.b. Quý tại Dậu (Hỉ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Md.v. Nhật chủ Ất Tt.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng. -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Dậu hợp Thìn ĐV. -Dậu tương hại Tuất Tháng.
Hung cát thần trong năm: -Tai sát (Chi), Không vong.
2054 Giáp Tuất 64t - ĐV7 Nhâm Thìn - Giáp KIẾP (Vệ) - Sy.s. Giáp tại Tuất (Hu) - Dg.b. Dụng thần Nhâm Qđ.v. Nhật chủ Ất Mộ.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Giáp được Nhâm ĐV giả sinh. -1 Thìn (ĐV) cùng xung 2 Tuất (LNTT-Tháng). -Tuất tương phá Mùi Năm. -Tuất tương xung Thìn ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Ám lộc (Chi), Không vong.
2055 Ất Hợi 65t - ĐV7 Nhâm Thìn - Ất TỶ (Vệ) - Qđ.v. Ất tại Hợi (Dt) - Tử.s. Dụng thần Nhâm Lq.v. Nhật chủ Ất Tử.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Ất được Nhâm ĐV sinh. -Hợi Mùi Năm củng hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Hợi tương hình Hợi Ngày. -Hợi tương hình Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Quốc ấn quý nhân (Chi), Không vong.
2056 Bính Tý 66t - ĐV7 Nhâm Thìn - Bính THƯƠNG (Kị) - Qđ.v. Bính tại Tý (Dt) - Th.b. Dụng thần Nhâm Đv.v. Nhật chủ Ất Bh.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm hóa ẤN Thủy (Dt). -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Bính bị Nhâm ĐV xung. -Tý Thìn ĐV bán tam hợp hóa ẤN Thủy (Dt). -Tý tương hại Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Đào hoa (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can).
2057 Đinh Sửu 67t - ĐV7 Nhâm Thìn - Đinh THỰC (Kị) - Sy.s. Đinh tại Sửu (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Sy.s. Nhật chủ Ất Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh hợp Nhâm ĐV. -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Đinh bị Nhâm ĐV khắc. -Trụ Năm bị thiên khắc địa xung. -Sửu tương xung Mùi Năm. Sửu bị Mùi Năm hình. -Sửu tương phá Thìn ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi).
2058 Mậu Dần 68t - ĐV7 Nhâm Thìn - Mậu TÀI (Hu) - Qđ.v. Mậu tại Dần (Vệ) - Ts.v. Dụng thần Nhâm Bh.s. Nhật chủ Ất Đv.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Mậu xung Nhâm ĐV. -Dần Tuất Tháng củng hợp. -Dần hợp Hợi Ngày hóa TỶ Mộc (Vệ). -Dần hợp Hợi Giờ. -Dần tương phá Hợi Ngày. -Dần tương phá Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kình dương (Chi), Vong thần (Chi), Đại hao (Chi).
2059 Kỷ Mão 69t - ĐV7 Nhâm Thìn - Kỷ T.TÀI (Hu) - Sy.s. Kỷ tại Mão (Vệ) - Bh.s. Dụng thần Nhâm Tử.s. Nhật chủ Ất Lq.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Kỷ khắc Nhâm ĐV. -Mão Mùi Năm Hợi Ngày Hợi Giờ tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Mão hợp Tuất Tháng. -Mão tương hại Thìn ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Lộc thần (Chi), Phúc tinh quý nhân (Chi), Tướng tinh (Chi).
2060 Canh Thìn 70t - ĐV8 Tân Mão - Canh QUAN (Hỉ) - Th.b. Canh tại Thìn (Hu) - Dg.b. Dụng thần Nhâm Mộ.s. Nhật chủ Ất Qđ.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày. -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Canh giả sinh Nhâm ĐV. -Thìn tương xung Tuất Tháng. -Thìn tương hại Mão ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Quả tú (Chi).
2061 Tân Tị 71t - ĐV8 Tân Mão - Tân SÁT (Hỉ) - Tt.s. Tân tại Tị (Kị) - Tử.s. Dụng thần Nhâm Tt.s. Nhật chủ Ất Md.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Tân được Mậu Tháng sinh. -Tân xung Ất Ngày. -Tân bị Đinh Giờ xung. -Trụ Giờ thiên khắc địa xung thái tuế. -Trụ Ngày bị thiên khắc địa xung. -1 Tị (LNTT) cùng xung 2 Hợi (Ngày-Giờ). -Tị tương xung Hợi Ngày. -Tị tương xung Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi), Quốc ấn quý nhân (Chi), Dịch mã (Chi).
2062 Nhâm Ngọ 72t - ĐV8 Tân Mão - Nhâm ẤN (Dt) - Tử.s. Nhâm tại Ngọ (Kị) - Th.b. Dụng thần Nhâm Th.b. Nhật chủ Ất Ts.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Nhâm hợp Đinh Giờ. -Nhâm được Tân Năm sinh. -Nhâm bị Mậu Tháng xung. -Nhâm sinh Ất Ngày. -Nhâm khắc Đinh Giờ. -Nhâm được Tân ĐV sinh. -Ngọ Tuất Tháng bán tam hợp. -Ngọ hợp Mùi Năm. -Ngọ tương phá Mão ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi).
2063 Quý Mùi 73t - ĐV8 Tân Mão - Quý KIÊU (Dt) - Ts.v. Quý tại Mùi (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Dg.b. Nhật chủ Ất Dg.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Quý hợp Mậu Tháng. -Quý được Tân Năm giả sinh. -Quý bị Mậu Tháng khắc. -Quý giả sinh Ất Ngày. -Quý xung Đinh Giờ. -Quý được Tân ĐV giả sinh. -Mùi Hợi Ngày Hợi Giờ Mão ĐV tam hợp hóa TỶ Mộc (Vệ). -Năm tuổi Mùi. -Mùi tương phá Tuất Tháng. Mùi bị Tuất Tháng hình.
2064 Giáp Thân 74t - ĐV8 Tân Mão - Giáp KIẾP (Vệ) - Đv.v. Giáp tại Thân (Hỉ) - Tt.s. Dụng thần Nhâm Ts.v. Nhật chủ Ất Th.b.
Thiên can địa chi tương tác: -Giáp bị Tân Năm khắc. -Giáp xung Mậu Tháng. -Giáp sinh Đinh Giờ. -Giáp bị Tân ĐV khắc. -Thân tương hại Hợi Ngày. -Thân tương hại Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kiếp sát (Chi), Cô thần (Chi), Không vong.
2065 Ất Dậu 75t - ĐV8 Tân Mão - Ất TỶ (Vệ) - Lq.v. Ất tại Dậu (Hỉ) - Tt.s. Dụng thần Nhâm Md.v. Nhật chủ Ất Tt.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Ất bị Tân Năm xung. -Ất khắc Mậu Tháng. -Ất giả sinh Đinh Giờ. -Ất bị Tân ĐV xung. -Dậu tương hại Tuất Tháng. -Dậu tương xung Mão ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Tai sát (Chi), Không vong.
2066 Bính Tuất 76t - ĐV8 Tân Mão - Bính THƯƠNG (Kị) - Md.v. Bính tại Tuất (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Qđ.v. Nhật chủ Ất Mộ.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Bính hợp Tân Năm. -Bính hợp Tân ĐV. -Bính khắc Tân Năm. -Bính giả sinh Mậu Tháng. -Bính được Ất Ngày sinh. -Bính khắc Tân ĐV. -Tuất hợp Mão ĐV hóa THƯƠNG Hỏa (Kị). -Tuất tương phá Mùi Năm.
Hung cát thần trong năm: -Ám lộc (Chi), Nguyệt đức quý nhân (Can), Không vong.
2067 Đinh Hợi 77t - ĐV8 Tân Mão - Đinh THỰC (Kị) - Bh.s. Đinh tại Hợi (Dt) - Th.b. Dụng thần Nhâm Lq.v. Nhật chủ Ất Tử.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Đinh xung Tân Năm. -Đinh sinh Mậu Tháng. -Đinh được Ất Ngày giả sinh. -Đinh xung Tân ĐV. -Hợi Mão ĐV Mùi Năm tam hợp. -Hợi tương hình Hợi Ngày. -Hợi tương hình Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Quốc ấn quý nhân (Chi), Không vong.
2068 Mậu Tý 78t - ĐV8 Tân Mão - Mậu TÀI (Hu) - Md.v. Mậu tại Tý (Dt) - Th.b. Dụng thần Nhâm Đv.v. Nhật chủ Ất Bh.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Mậu sinh Tân Năm. -Mậu bị Ất Ngày khắc. -Mậu được Đinh Giờ sinh. -Mậu sinh Tân ĐV. -Tý tương hại Mùi Năm. -Tý tương hình Mão ĐV.
Hung cát thần trong năm: -Văn xương quý nhân (Chi), Thiên Ất quý nhân (Chi), Đào hoa (Chi).
2069 Kỷ Sửu 79t - ĐV8 Tân Mão - Kỷ T.TÀI (Hu) - Bh.s. Kỷ tại Sửu (Hu) - Mộ.s. Dụng thần Nhâm Sy.s. Nhật chủ Ất Sy.s.
Thiên can địa chi tương tác: -Kỷ giả sinh Tân Năm. -Kỷ bị Ất Ngày xung. -Kỷ được Đinh Giờ giả sinh. -Kỷ giả sinh Tân ĐV. -Sửu tương xung Mùi Năm. Sửu bị Mùi Năm hình.
Hung cát thần trong năm: -Phúc tinh quý nhân (Chi).
2070 Canh Dần 80t - ĐV9 Kỷ Sửu - Canh QUAN (Hỉ) - Mộ.s. Canh tại Dần (Vệ) - Tt.s. Dụng thần Nhâm Bh.s. Nhật chủ Ất Đv.v.
Thiên can địa chi tương tác: -Canh hợp Ất Ngày. -Canh được Mậu Tháng giả sinh. -Canh khắc Ất Ngày. -Canh bị Đinh Giờ khắc. -Dần Tuất Tháng củng hợp. -Dần hợp Hợi Ngày hóa TỶ Mộc (Vệ). -Dần hợp Hợi Giờ. -Dần tương phá Hợi Ngày. -Dần tương phá Hợi Giờ.
Hung cát thần trong năm: -Thiên Ất quý nhân (Chi), Kình dương (Chi), Vong thần (Chi), Đại hao (Chi).
Đầu trang

thiencoxd
Ngũ đẳng
Ngũ đẳng
Bài viết: 1048
Tham gia: 20:53, 16/12/11
Liên hệ:

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi thiencoxd »

Trụ Giờ: Đinh Hợi
Tương tác: Hợi Ngày tương hình Hợi.
TS: Can Đinh Th.b chủ Quý: Khắc hãm vợ, hay bị thay đổi công ăn việc làm, không quyết đoán, đần độn, dễ bị mê hoặc.
* Cột giờ có Thai, con ăn chơi phóng đãng, không thích hành nghề của cha.
Cát thần: +Thái cực quý nhân (Năm) +Quốc ấn quý nhân (Ngày) +Đức quý nhân (Tháng) Hung thần: -Không vong (Năm)
Địa chi phá:
1) Phá năm chi: Sớm xa người thân lập nghiệp.
2) Phá tháng chi: Hay chuyển biến thay đổi.
3) Phá ngày chi: Một đời cô độc với vợ duyên bạc.
4) Phá giờ chi: Về già tư tưởng không thoải mái.
Địa chi hình:
1) Dần hình Tỵ, Tỵ hình Thân, Thân hình Dần. Hình này gọi là hình vô ơn. Tứ trụ có loại hình này hoặc năm vận tương hình tính tình thô bạo bạc nghĩa, hoặc gặp người ám hại. Nếu tọa ở 12 vận tử, tuyệt càng nặng.
2) Mùi hình Sửu, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi gọi là dựa thế hình thường gặp sức phản mạnh gây tổn thất. Tọa ở 12 vận trường sinh, quan đới, kiến lộc, đế vượng thì tinh thần cứng cỏi. Với tử, tuyệt cùng trụ thì gian ngoan giảo hoạt.
3) Tý hình Mão, Mão hình Tý gọi là hình vô lễ. Tính thô bạo trên dưới đều bất hòa, ghen ghét đố kỵ, bất hiếu, hại đến người thân. Phụ nữ có hình này bị chồng khống chế, mẹ con bất hòa dễ tổn thai.
4) Thìn hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Hợi hình Hợi gọi là tự hình, không có tính tự chủ, dung mạo thô kệch. Làm việc có đâu có cuối nhưng hay bảo thủ cố chấp, thường rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Nội tâm hiểm độc, với tử, tuyệt cùng trụ suy nghĩ nông nổi. Ngày sinh có hình này: vợ chồng có bệnh, sinh giờ có hình này: con cái đau ốm, Tứ trụ có hai tổ tự hình càng xấu, mệnh tứ trụ đẹp là không có tự hình.
Ám lộc (thuộc hàng Chi):
Chủ: được của bất ngờ, vận thế dù bình thường vẫn đủ ăn mặc.
Người sinh ngày Giáp gặp chữ Hợi vì Giáp gặp Lộc tại Dần, mà Dần hợp với Hợi, Hợi là ám lộc, sinh ngày Ất gặp chữ Tuất vì Ất gặp Lộc tại Mão mà Tuất hợp với Mão, Tuất là Ám lộc.
Thái cực quý nhân (thuộc hàng Chi):
Mệnh người gặp được thái cực quý nhân là chủ về thông minh hiếu học, thường gặp may, tính cách chính trực, làm việc chuyên chú, có đầu có đuôi . Đặc biệt đoán về học hành, chức nghiệp (dù là với Tử Bình hay Bát quái) thì thái cực quý nhân rất quan trọng.
Nếu được sinh vượng thì người ấy ý chí hiên ngang, phúc thọ song toàn, nếu không phải quan cao trong triều đình thì cũng là người giàu sang trong thiên hạ.
Quốc ấn quý nhân (thuộc hàng Chi):
Tuy ít được dùng, nhưng ngừơi trong tứ trụ có quốc ấn quý nhân và sinh vượng thì hầu hết làm chức to trong nhà nước, hoặc nắm quyền quản lý ở cơ quan lớn. Vậy sao này cũng có thể tham khảo để các cơ quan dùng tuyển người chức cao.
Người tứ trụ có quốc ấn thì thành thực đáng tin, nghiêm túc, thanh liêm, hành sự theo lẽ công, vui vẻ với mọi người, lễ nghĩa nhân từ, khí chất hiên ngang. Nếu quốc ấn gặp sinh vượng và có các cát tinh tương trợ, không gặp xung, phá, khắc, hại thì không những có thể đứng đầu cơ quan mà còn có khả năng tốt.
Hoa cái (thuộc hàng Chi):
Sách “Tam mệnh thông hội” viết : “Hoa cái là sao trên trời có hình như cái lọng quý che chỗ vua ngồi ; nó có chức năng hiển uy, nên người ấy huyết khí mạnh mẽ, nhưng tính cô độc ít tình, không xem ai ra gì, người thân không lương nhờ được, tự mình trôi nổi ».
Trong tứ trụ có hoa cái phần nhiều chỉ về cô quả, dù có cao sang cũng khó tránh khỏi cô quả. Sách “Mệnh lý tâm luận” nói: “Người trong mệnh có sao hoa cái, thường thông minh chăm học, thanh tĩnh, ít ham muốn, nhưng khó tránh khỏi cô đơn. Nếu hoa cái gặp ấn thụ và lâm vượng tướng, thì sẽ đỗ đạt cao; nếu gặp không vong hoặc bị phá, hại thì khó tránh khỏi con đường đi tu, hoặc cô, hoặc quả ; nếu không cũng là loại thừa ế, phiêu bạt giang hồ”.
Hoa cái còn là sao chủ về văn chương, nghệ thuật. Người có HC thì thông minh hiếu học, giỏi nghệ thuật, hội họa, âm nhạc, hợp với thần linh, mệnh lý (người làm thầy bói phải có sao này!), tu hành, nên có hiểu biết siêu quần, tài hoa nổi tiếng, thích văn chương, tư tưởng thanh cao.
- Nếu tốt thuận lợi thì quan cao chức trọng, cao tăng danh đạo, nghệ thuật cao siêu, nổi tiếng khắp bốn phương;
- Nếu xấu thì đi tu, phiêu bạt giang hồ, hoặc cô quả.
Nếu hoa cái gặp tử, tuyệt, tuần không, phá hoặc tứ trụ tổ hợp không tốt thì tốt nhất là nhờ một hòa thượng hoặc người theo đạo làm thầy, năng lui tới chỗ chùa chiền thì trẻ dễ nuôi, lớn lên ít bệnh tật; nếu không, trước 24 tuổi không tai họa liên miên thì cũng là luôn gặp việc xấu, còn hay bị những bệnh lạ, thậm chí khó qua. Nếu vượt qua tuổi 24, có người suốt đời trắc trở, cô đơn. Thời bé thường bất hiếu với cha mẹ, lười học, hay cãi vã; có đứa tù tội; có đứa bệnh tật liên miên… nhưng sau khi thành tâm sửa chữa có thể sẽ tốt, học giỏi, có tài.
Có người gặp sao hoa cái lại còn có những biệt tài riêng, nhưng cũng có lúc có biểu hiện khác thường như điên; nếu tưởng bệnh điên, chữa lầm thì không khỏi được. Gặp trường hợp như thế nên nhờ người tu hành giúp đỡ.
Thiên la, địa võng (thuộc hàng Chi):
Người ta thường nói 'nam sợ thiên la, nữ kị địa võng', nghiã là:
- người thìn gặp tị, người tị được thìn là rồng rắn hỗn tạp. Ai gặp phải là hôn nhân không thành, hại con cái, nghèo đói, bệnh tật. Người thìn được tị nặng hơn người tị được thìn.
- người tuất được hợi, người hợi được tuất là lợn chó lẫn lộn. Ai gặp phải thì đần độn ngu ngốc, cản trở cha mẹ, khắc vợ. Người tuất gặp hợi, thì nhẹ hơn người hợi gặp tuất.
4T có Tháng hợi năm tuất, hoặc giờ hợi ngày tuất thì tai họa liên miên; Gặp cả thiên la lẫn địa võng thì càng nặng thêm nữa.
Có sách lại còn chia ra : mệnh hỏa gặp tuất hợi là thiên la; mệnh thủy thổ gặp thìn tị là địa võng. Người đó phần nhiều trễ nải, nếu đi với ác sát nữa thì ngũ hành không có khí, tất chỉ về ác tử, hành vận đến đó thì khó tránh khỏi.
Người gặp thiên la địa võng, trong thực tế thường là người hay gặp nạn về hình pháp, lao tù, vậy trong cuộc sống cần cẩn thận, tôn trọng pháp luật, không nên manh động, nếu không thì khó tránh khỏi, nhất là gặp lưu niên, đại vận thì phải cẩn thận đề phòng phạm pháp.
Nhưng cũng có lúc gặp thiên la địa võng, không những không gặp tai vạ mà còn gặp tin mừng bất ngờ, đó là nhờ trong tứ trụ có giải cứu, hoặc có thiên đức, nguyệt đức.
Thiên la địa võng còn chủ về tai nạn, bệnh tật. Người trong tứ trụ có nó, khi hành vận đến đó đều thường bất lợi cho thân thể, cho nên phải chú ý rèn luyện cơ thể (thể thao, thể dục , khí công …) và đề phòng bệnh tật (dưỡng sinh, ăn uống, sinh dục điều hoà).
Đức quý nhân (thuộc hàng Can):
Có đức quý nhân là tháng đó đức sinh vượng, có tú quý nhân là hoà hợp với tú khí ngũ hành trong trời đất.
- Đức quý nhân là thần giải hung âm dương;
- Tú quý nhân là khí thanh tú của trời đất, là thần vượng bốn mùa.
Người trong mệnh có đức, tú quý nhân và không bị xung, phá, khắc, áp thì tính thông minh, ôn hòa trung hậu, thành thật, tinh thần sáng sủa, nghĩa hiệp, thanh cao, tài hoa xuất chúng. Nếu gặp học đường quý nhân thì có tài, quan, cao sang ; nếu gặp xung khắc thì bị giảm yếu. Tóm lại, đức, tú cũng là một loại quý nhân, nó có thể biến hung thành cát.
Tú quý nhân (thuộc hàng Can):
Có đức quý nhân là tháng đó đức sinh vượng, có tú quý nhân là hoà hợp với tú khí ngũ hành trong trời đất.
- Đức quý nhân là thần giải hung âm dương;
- Tú quý nhân là khí thanh tú của trời đất, là thần vượng bốn mùa.
Người trong mệnh có đức, tú quý nhân và không bị xung, phá, khắc, áp thì tính thông minh, ôn hòa trung hậu, thành thật, tinh thần sáng sủa, nghĩa hiệp, thanh cao, tài hoa xuất chúng. Nếu gặp học đường quý nhân thì có tài, quan, cao sang ; nếu gặp xung khắc thì bị giảm yếu. Tóm lại, đức, tú cũng là một loại quý nhân, nó có thể biến hung thành cát.
Thiên y (thuộc hàng Chi):
Thiên y là thần tinh chủ về sức khỏe hay bệnh tật (y là thuốc). Tứ trụ gặp thiên y:
- nếu không vượng lại không có cát thần quý nhân phù trợ, thì không bệnh tật luôn cũng là người gầy mòn ốm yếu.
- nếu sinh vượng và còn có quý nhân phù trợ thì không những thân thể khoẻ mạnh còn rất phù hợp với công việc nghiên cứu y học, y dược, tâm lý học, triết học, làm nghề y.
Khôi canh (thuộc hàng Can+Chi):
Chủ : mãnh liệt, chế phục được mọi sao
* Có Khôi-cương là người thông minh, cương quyết trong mọi vấn đề, giỏi văn từ.
Gặp hung tinh thì tính tình hung bạo, có thể giết chết người.
* Nữ mệnh có Khôi-cương, nhan sắc đẹp đẽ, tính tình cương liệt, phần nhiều khắc với chồng, có thể thành quả phụ, hay mắc bệnh hoạn.
* Nam mệnh có Khôi-cương, thích lý luận, thanh khiết không lấy của phi nghĩa.
Trong tứ trụ có 2 Khôi-cương giầu sang càng tăng.
* Sinh ngày Canh-Tuất, Canh-Thìn, tứ trụ kỵ gặp Chánh-Quan Thiên-Quan ; sinh ngày Mậu-Tuất, Nhâm-Thìn, tứ trụ kỵ gặp Chính-Tài, Thiên-Tài, nếu gặp thì nghèo.
* Ngày sinh gặp Khôi-cương, bị hình xung, suốt đời là kẻ sĩ bần hàn.
* Khôi-cương gặp Thất-Sát, tính ngang bướng cương cường ngay từ nhỏ.
Nó chủ về tính cách mãnh liệt, nó chế phục được mọi sao khác.
Có Khôi canh thì người đó có tính cách thông tuệ, cương quyết trong mọi vấn đề; giỏi văn từ; nhưng hiếu sát . Nếu gặp hung tinh thì tính tình hung bạo, có thể giết người.
Hai ngày canh tuất và canh thìn nếu trong tứ trụ mà có quan, sát là không tốt; hai ngày mậu tuất và nhâm thìn nếu trong tứ trụ có tài cũng là không tốt (gặp thì nghèo).
Nếu có khôi canh trùng điệp (có từ 2 trở lên) thì chủ về phú quý danh tiếng, nếu gặp tài quan thì xấu. Gặp tuế vận khôi canh mà còn gặp cả tài quan vượng thì tai vạ khôn lường.
Nếu tốt lại gặp vượng địa thì tốt vô cùng : giàu sang tuyệt trần ; khôi canh tụ hội thì phát phúc phi thường ; tính cách thông minh, văn chương nổi tiếng, qủa đoán, nắm quyền thích sát phạt ; thân vượng thì phát phúc to, có tài lãnh đạo, tiếng nói vang, sức lực mạnh, thích quyền bính, hiếu thắng, nhưng việc hôn nhân thượng trắc trở. Ngoài ra nếu không tôn trọng pháp luật thì khó tránh khỏi tù đày.
Khi gặp tài quan thì tai hoạ ập đến ngay, nếu tứ trụ có hình sát thì còn nặng hơn. Nếu lâm tài vượng, quan vượng thì phải đề phòng tai họa bất ngờ. Nếu lệnh tháng gặp tài quan ấn thực, ngày chủ là khôi canh, mà lấy tài quan ấn thực làm dụng thần thì tuy hơi bị phá tài, nhưng nhờ tài quan ấn thực được ngôi nên không bị hại nhiều.
Nếu suy hay trong tứ trụ có hình, xung, phá, hại thì người đó nghèo rách kiệt quệ, suốt đời làm kẻ sĩ bần hàn.
KC gặp Thất sát : tính tình ngang bướng cương cường ngay từ nhỏ;
Nữ có KC : nhan sắc đẹp đẽ, tính tình cương liệt, phần nhiều khắc chồng - có thể thành quả phụ; hay bệnh hoạn.
Nam có KC : thích lý luận; thanh khiết không lấy của phi nghĩa.
Không vong (thuộc hàng Chi):
Không là ngược với thật, vong là ngược với có. Không vong nói một cách ngắn gọn là thời gian chưa đến. Như trong tuần giáp tý, tuất hợi là không. Một tuần chỉ có 10 ngày, tuất, hợi thứ 11 và 12, nếu đến ngày tuất và ngày hợi gọi là xuất không. Xuất không thì không còn là không nữa.
Tứ trụ tuy có chi trụ không vong, nhưng nếu Chi ấy gặp xung hoặc hợp, hoặc hình thì không phải là không nữa (tức là không đáng ngại : kv giải xấu cuả xung và hình), mà ngược lại mới là chân không.
KV kết hợp với các CUNG lục thân , tức là các trụ:
* Không vong trên chi năm thì thứ nhất là tổ nghiệp không có gì, thứ hai là mẹ bị tạ thế hoặc cải giá, hoặc đi xa, hoặc mẹ không nuôi con, có mẹ như không. (Trụ năm là cung cha mẹ, chi năm là mẹ, mà bị KHÔNG);
Lao khổ, buồn phiền; làm ăn khó phát vận;
- Năm và ngày hỗ hoán kv (1): lao khổ, buồn phiền; suốt đời làm ăn hay bị phá bại; dù có là con nhà đại phú hào cũng bị khánh tận; phải xa lià quê hương để mưu sinh.
- Giờ và ngày hỗ hoán kv (1): hay gặp tai hoạ.
(1) hỗ hoán kv : ví dụ sinh năm Giáp Tý, ngày Nhâm Tuất : Tuất, Hợi là kv của Giáp Tý; còn ngày Nhâm Tuất thuộc tuần Giáp Dần, tuần này kv ở Tý, Sửu, nên năm và ngày hỗ hoán kv.
* Không vong trên chi tháng : phần nhiều chỉ không có anh chị em, hoặc có anh chị em nhưng không nương tựa được (Trụ tháng là cung anh chị em mà bị KHÔNG); việc làm không bao giờ toại ý thành công; hay gặp tai hoạ.
* Không vong trên chi giờ : thứ nhất là sau khi kết hôn không thể có con ngay, thứ hai là không có con, hoặc có con cũng chẳng ra gì, không nương tựa được; đi với hoa cái là chủ về ít con (Trụ giờ là cung con cái mà bị KHÔNG); tính tình bướng bỉnh, hung bạo.
Tuần không có cát, có hung: Cát thần không vong thì mừng gặp hợp, hung tinh không vong thì kị gặp hợp :
* Nếu tứ trụ có hung tinh, ác sát thì đó là đất tụ hội tai hoạ, cần có không vong giải cứu. Xấu trở thành tốt;
* Nếu là lộc mã tài quan thì đó là nơi phúc tụ, không nên gặp không vong vì sẽ làm tiêu tan. Tốt trở thành xấu.
(ý nghiã của 'ngược với thật', 'ngược với có').
Tài, Quan gặp kv : dù chạy chọt cũng vẫn không được làm quan; nưả đời vợ con bị phương hại;
Thực thần gặp kv : chết yểu; dù 4t có Chi hợp, hay Chi xung với Chi kv cũng chỉ đỡ một phần nào, nhưng vẫn không thọ.
Thương quan gặp kv : hiếm con ; hay bị khẩu thiệt vì nói năng không giữ gìn.
* Cả ba ngôi năm, tháng, giờ sinh đều không vong (gọi là tam không) thì lại tốt, là quý nhân (đại quí cách);
* Nếu gặp hai ngôi là không vong thì có làm quan nhưng chức không to.
Năm và Tháng đều kv : dễ xa lià vợ con;
* Nếu trong mệnh gặp không vong mà thân vượng thì người đó rộng rãi, có phong độ, nhưng hay có họa bất ngờ.
• Đi với tử tuyệt thì lên voi xuống chó, phiêu bạt, khi bản thân có khí vận cũng khó mà thành phúc.
• Đi với quan phù ( xem 17) (nữ) là người hay nịnh chồng; đi với kiếp sát thì hẹp hòi, nhút nhát; đi với vong thần là bồng bềnh trôi nổi;
• Ði với đại hao là điên đảo thất thường;
• Ði với kiến lộc là suốt đời phá tán (lộc thành không !); học hành không thành đạt;
nếu được trạch mã cứu trợ thì có được nhậm chức cũng mất luôn.
• Ði với đào hoa (hàm trì) thì hung bạo (KHÔNG còn tài hoa, lịch thiệp lôi cuốn người khác phái nữa !).
• Ði với giáp lộc, hoa cái, tam kỳ thì lại là kẻ sĩ thông minh thoát tục (KHÔNG màng danh lợi).
Thập linh (thuộc hàng Can+Chi):
Chủ về thông minh nhanh nhẹn.
Đầu trang

taichinh
Nhị đẳng
Nhị đẳng
Bài viết: 265
Tham gia: 00:42, 29/03/12

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi taichinh »

hay quá thiencoxd ơi :D
Đầu trang

darknd93
Nhị đẳng
Nhị đẳng
Bài viết: 412
Tham gia: 17:13, 21/06/12

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi darknd93 »

cái vĩ độ kinh độ thì k biết thì để trống hả a vs cả cái cố định dụng thần thì để ntn a
Đầu trang

thiencoxd
Ngũ đẳng
Ngũ đẳng
Bài viết: 1048
Tham gia: 20:53, 16/12/11
Liên hệ:

TL: Re: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi thiencoxd »

darknd93 đã viết:cái vĩ độ kinh độ thì k biết thì để trống hả a vs cả cái cố định dụng thần thì để ntn a
Cái đấy cứ để mặc định nó đi. Quan trọng ở chỗ thời gian với múi giờ thôi. Cái tọa độ cũng để xác định múi giờ mà.
Đầu trang

duongnebo
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 1
Tham gia: 16:47, 16/05/14

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi duongnebo »

lệch chính Ngọ 4 phút để làm gì nhỉ....
mình thấy hay cụ thể nhưng bị sai Nạp Âm thì phải.dù sao cũng thanks thiencoxd :x
Đầu trang

vinhvinh9661
Tam đẳng
Tam đẳng
Bài viết: 544
Tham gia: 11:30, 11/05/14

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi vinhvinh9661 »

Lá tử vi mệnh mình là mộ sao qua đó là tranh sanh nhỉ
Đầu trang

Cold Road
Ngũ đẳng
Ngũ đẳng
Bài viết: 1313
Tham gia: 12:36, 11/07/14
Đến từ: Vương triều Hades

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi Cold Road »

Người xem còn sai lên sai xuống.....
Đầu trang

littlelove89
Chính thức
Chính thức
Bài viết: 65
Tham gia: 13:55, 12/07/13

TL: Phần mềm an lá số, tìm dụng thần....

Gửi bài gửi bởi littlelove89 »

Các bác ơi, dụng thần có tác dụng gì vậy ạ?
Đầu trang

Trả lời bài viết