Tự điển Tử vi - Mệnh, Thân vần N

Trao đổi kiến thức về bộ môn tử vi
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục trao đổi kiến thức về tử vi dành cho thành viên chính thức. Các bài viết trao đổi cần có nội dung kiến thức hoặc cung cấp thông tin nghiệm lý. Muốn nhờ xem, luận giải lá số vui lòng đăng tại mục Xem tử vi.
Không được đính kèm lá số của trang web khác. Các bài viết và thành viên vi phạm sẽ bị xử lý.
succinum
Nhị đẳng
Nhị đẳng
Bài viết: 449
Tham gia: 17:21, 08/05/12

Tự điển Tử vi - Mệnh, Thân vần N

Gửi bài gửi bởi succinum »

TỰ ĐIỂN TỬ VI
Mạng, Thân vần N
Anh Việt
Nhật, Nguyệt (hãm):........................................................... Ly hương
Nguyệt, Diêu, Kỵ:............................................................... Chột
Nguyệt tại mão:................................................................... Vẫn rất tốt
Nguyệt (vượng địa) đối với người sanh ban đêm:............ Rất tốt
Nguyệt, Đức và Thiên đức:................................................ Trừ hung
Nguyệt, Đồng:..................................................................... Trừ hung
Nguyệt (hãm) Tả, Hữu:....................................................... Làm cô mụ
Nguyệt ở Hợi thêm nhiều cát tinh: Đối với đàn ông vẫn là cuộc đời vất vả, nhưng sau thành
Nguyệt ở Hợi, nhưng cư Quan tại Mão:............................ Khá tốt
nếu Thân không ở Mão:...................................................... Lại là xoàng
Nhật, Lương tại Mão:......................................................... Rất tốt
Nhật, Tang môn tại Mão:.................................................... Rất tốt
Nhật, nguyệt (hãm) gặp Tam không:.................................. Lại sáng ra, tốt
Nhật Nguyệt miếu, gặp Tam không:.................................. Lại mờ đi, không tốt
Nhật...................................................................................... Là quí tinh
Nguyệt:................................................................................ Là phúc tinh
Nhật, Nguyệt miếu mà không có Tả Hữu, Quyền, Lộc: vẫn là kém
Nhật ở cung Dương mà Dương mạng:............................... Đàn ông rất tốt
Nguyệt ở Âm cung mà Âm mạng:...................................... Đàn bà rất tốt
Nhật và Nguyệt giao huy Dần Tuất:................................... Quí hiển, thông minh
Nhật (hãm):......................................................................... tánh bi quan
Nhật Nguyệt hay Cự Đồng giáp Mệnh:............................. Nên công.

Mạng, Thân vần PH

Phá cư Ngọ, Mệnh tại ngọ:................................................ tánh hay càu nhàu
Phá Vũ tại Tị Hợi:............................................................... Gian hiểm như Tào Tháo
Phá Vũ:................................................................................ Có oai
Phá Toái tại Mệnh:.............................................................. tánh ương tợn
Phá hãm, gặp Vũ:................................................................. trước oai 10, sau kém hẳn
Phá quân:............................................................................. tánh nóng, hồ đồ, ngang ngược
Phá ở Dần, Thân.................................................................. Quyền, oai vệ, hay càu nhàu
Gặp Lộc, Thiếu Dương:...................................................... lại thành vui vẻ
Phá ở Tí, Ngọ:..................................................................... Làm nên, lập võ công
Phá (ở Tí Ngọ) thêm Khốc Hư miếu:................................ Làm lớn, nhiều người theo
Phá ở 10 cung khác:............................................................ Tiên trở, hậu thành
Phá ở La Võng:.................................................................... làm tôi con không được trung hiếu, đám hại
Phá Hình, Thất sát:.............................................................. Long đong, ba đào
Phá ngộ Triệt:...................................................................... Bất đắc kỳ tử, chết đường
Phá Quân gặp Thái tuế:....................................................... Tù tội
Phá quân, Phá toái:.............................................................. Oai, hách
Phá ở Mão Dậu.................................................................... Long đong, nhưng số công hầu
Phá Tham Thất Không Kiếp:.............................................. Chết đường
Phủ Lộc Quyền (hay Khôi, Việt):...................................... Phú quý
Phủ Tử hãm:........................................................................ Long đong, hậu thành
Phủ Tử, Sinh, Vượng:.......................................................... Quân tử
Phủ Tử Dần Thân:................................................................ Phúc hậu, hiền
Phủ Tử (miếu) gặp Không Kiếp (miếu):........................... Nghèo
Phủ Tử gặp Tuần, Triệt:...................................................... Đi tu
Phủ gặp Tam Không:........................................................... Độc ác
Gia thêm Thanh................................................................... Lại không hay
Phủ tại Tị, Mão, Sửu, Mùi:................................................. Tầm thường
Phủ ở Dần, Ngọ, Thìn, Tuất:............................................... Làm chức lớn
Phủ Tả, Hữu, Khúc, Xương:............................................... Làm chức lớn
Phủ Tả Hữu, Khúc Xương gặp Tuần Triệt:........................ Lại hỏng, ích kỷ, cô độc
Phủ miếu gặp Không Kiếp miếu:....................................... Nghèo, nhưng hiền, phúc hậu
Phủ gặp Không Kiếp hãm:.................................................. Độc ác
Phủ Tướng chiếu:................................................................ mọi chuyện hanh thông
Phủ gặp Thiên, Địa không hay Không Kiếp...................... Cô độc, khó giữ của
Phủ Vũ, Đào Hồng, Lộc đồng cung:.................................. Triệu phú
Phượng Long ở Mão Dậu:.................................................. Thi đậu, thăng chức

Mạng Thân vần Q

Quyền Thất tại Ngọ:............................................................ Chức lớn (số công hầu)
Quyền đơn thủ:.................................................................... có oai quyền
Quyền đơn thủ ở Tứ mộ (Thìn, Tuất, Sửu, Mùi):.............. Quyền bính, tánh nghi
Quyền gặp Tứ sát hay nhị sát:............................................. Có oai quyền, nhưng khiêm tốn như Phạm Lãi, Trương Lương (rút lui khi thành công)
Quyền ngộ Thiên Phủ:........................................................ Cẩn trọng

Mạng, Thân vần S

Sinh, Tham:.......................................................................... Được thọ
Sinh tại Hợi:........................................................................ cách Tuyệt Xứ Phùng Sinh
Sinh ngộ Triệt:.................................................................... Công danh trắc trở
Sinh hay Vượng:.................................................................. Từ thiện, thọ
Sinh tại Hợi, gặp Mã: (cùng Mã, Sinh hay Cơ Lương Thìn Tuất): Trẻ 10, già còn 2,3

Mạng, Thân, vần TH

Thất sát và Kiếp Sát:........................................................... Oai hùng
Thất sát ở Tí Ngọ, có Hư Khốc:......................................... Oai quyền, quân tử
Thất, Hình, Không Kiếp:.................................................... Đồ tể, tù tội
Thất Sát ở Tí, Ngọ, Dần, Thân:........................................... Cuộc đời vinh hoa
Thất tại Sửu, Mùi:............................................................... Kém
Thất, Quyền, Kiếp sát:........................................................ Oai hùng
Thất gặp 2 sát hay tứ sát:.................................................... Bần, yểu
Thất, Tử vi:........................................................................... Oai quyền, quí hiển
Sát, Kình tại Ngọ, thêm sát tinh:........................................ Mã đầu Đới kiếm, người tuổi Bính Mậu hay gặp tai họa, chết thảm. Người Giáp Kỷ gặp lại tốt.
Tham lang (miếu hay hãm):................................................ Sao đào hoa thứ hai, dâm, báo tợn
Tham gặp Tuần hay Triệt:................................................... Ôn hòa
Tham, Thái Tuế:................................................................... Tánh tà, đa đoan
Tham, Vũ tại Tứ mộ thêm Quyền Lộc:.............................. Đáng 10 còn 7, 8 tiền bần hậu phú
Tham ở Thìn, Tuất, Mão, Dậu:............................................ Hoạch phát
Tham ở Dần:........................................................................ Vững, Thọ
Tham ở Tị, Hợi ngộ Hình:.................................................. Tù tội
Tham, Liêm ở Tị, Hợi, gặp Tuần, Triệt:............................. Lại không sợ tù tội, làm to
Tham Vũ ở Tứ mộ:.............................................................. Anh hùng, nhưng ít được hiểu biết
Tham gặp hay sát hay Tử sát:.............................................. Yểu, long đong
Tham, Văn Khúc, Vũ Khúc:................................................ Làm quan võ
Tham, Trường Sinh:............................................................ Vững, Thọ
Tham, Hao (hãm) hay Kiếp và Tử:..................................... Keo Kiệt
Thanh gặp Hỉ:...................................................................... Có tài lộc nên hay gặp mừng
Thanh Long gặp Kị:............................................................. Tốt (như rồng gặp mây)
Thai ngộ Kiếp sát (hãm):.................................................... Khó đẻ
Tướng bị Tuần, Triệt:.......................................................... Bị giảm hẳn
Tướng gặp Không, Kiếp:.................................................... Không sao, vẫn tốt
Thanh Long:......................................................................... Vui vẻ, cơ biến, biện thuyết
Thai (tại Mạng):.................................................................. Ngu độn
Thiên Thọ:........................................................................... Được hưởng thọ (thọ cách)
Thái Tuế tọa hay chiếu mạng:............................................. Ưa tĩnh
Tham Vũ giáp Mệnh (hay Cự, Đồng giáp Mệnh):............. Thành công

KHHB số 29
Được cảm ơn bởi: huonggiang86
Đầu trang

Trả lời bài viết