Tứ lục
Tây nam | Cửu tử
Tây | Nhị hắc
Đông nam | ||
4 sinh kim | 9 thành kim | 2 sinh hoả | ||
Tam bích
Đông | 3 sinh mộc | 5 thổ
Ngũ hoàng | 7 thành hoả | Thất xích
Nam |
8 thành mộc | 1 sinh thuỷ | 6 thành thuỷ | ||
Bát bạch
Đông bắc | Nhất bạch
Bắc | Lục bạch
Tây bắc |
bảng tháng dương lịch và sinh số
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục dành cho việc xem phong thủy. Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức Phong thủy.
Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
Đây là chuyên mục dành cho việc xem phong thủy. Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức Phong thủy.
Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
Lạc thư, Hà đồ
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
TL: bảng tháng dương lịch và sinh số
dontsayloveme2 đã viết:Trong Bát quái Hậu thiên, âm dương của quẻ tượng là do nam hay nữ giới trong gia đình mà quẻ tượng đại diện.
Càn ( ☰), Khảm (☵), Cấn (☶), Chấn (☳) là ba và con trai, Tốn (☴), Ly (☲), Khôn (☷), Đoài (☱).là mẹ và con gái.Càn là Phụ, Khôn là Mẫu, Chấn là trưởng nam, Tốn là trưởng nữ, Khảm là trung nam, Ly là trung nữ, Cấn là thiếu nam, Đoài là thiếu nữ.
Tốn 4 trưởng nữ | Li 9 trung nữ | Khôn 2 mẫu |
Chấn 3 trưởng nam | 5 | Đoài 7 thiếu nữ |
Cấn 8 thiếu nam | Khảm 1 trung nam | Càn 6 phụ |
Tức là mỗi nửa của bát quái hậu thiên, nếu tính theo bát quái tiên thiên là có đủ thái dương, thái âm, thiếu dương, thiếu âm.dontsayloveme2 đã viết:Trong Bát quái Tiên thiên, âm dương của hào ở vị trí sơ hào xác định âm dương của quẻ tượng.
Vị trí sơ hào của Càn (☰), Đoài (☱), Ly (☲), Chấn (☳) đều là hào Dương, do đó bốn quẻ này đều là quẻ Dương; cũng như vậy vị trí sơ hào của Tốn (☴), Khảm (☵), Cấn (☶), Khôn (☷) đều là hào Âm, do đó bốn quẻ này đều là quẻ Âm.
1 Càn đại biểu Thiên, 2 Đoài đại biểu Trạch, 3 Ly đại biểu Hỏa, 4 Chấn đại biểu Lôi, 5 Tốn đại biểu Phong, 6 Khảm đại biểu Thủy, 7 Cấn đại biểu Sơn, 8 Khôn đại biểu Địa.
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
Sao quản năm và Sao quản tháng
sao quản năm
sao quản tháng
Năm | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 |
Sao | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Năm | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 |
Sao | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Năm | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
Sao | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Năm | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 |
Sao | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Năm | Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Năm 2014 | Sao | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 9 | 8 | 7 | 6 |
Năm 2015 | Sao | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 |
Năm 2013 | Sao | 2 | 1 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 9 |
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
Lạc thư, Hà đồ
Hướng Bát trạch | Tây | Tây bắc | Tây nam | Đông bắc | nam | đông | Đông nam | bắc |
Bát trạch | Đoài -kim | Càn +kim | Khôn -thổ | Cấn +thổ | Li -hoả | Chấn +mộc | Tốn -mộc | Khảm +thuỷ |
Lạc thư Bát trạch | 7 thiếu nữ | 6 phụ | 2 mẫu | 8 thiếu nam | 9 trung nữ | 3 trưởng nam | 4 trưởng nữ | 1 trung nam |
Hà đồ Bát trạch | 4 sinh kim | 9 thành kim | 1 sinh thuỷ | 6 thành thuỷ | 3 sinh mộc | 8 thành mộc | 2 sinh hoả | 7 thành hoả |
Hướng Hà đồ | Tây nam | Tây | Bắc | Tây bắc | Đông | Đông bắc | Đông nam | Nam |
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
9 sao chia trên 24 sơn, ví dụ, như sau:
STT | [font=Times New Roman][/font]Âm xuôi | [font=Times New Roman][/font]sao | [font=Times New Roman][/font]5 cát | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Dương ngược | [font=Times New Roman][/font]Sao | [font=Times New Roman][/font]7 hung | [font=Times New Roman][/font]
1 | [font=Times New Roman][/font]Mão ất | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Tí quý | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]Hung 1 | [font=Times New Roman][/font]
2 | [font=Times New Roman][/font]Thìn tốn | [font=Times New Roman][/font]Hữu bật | [font=Times New Roman][/font]Cát 1 | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Sửu cấn | [font=Times New Roman][/font]Lộc tồn | [font=Times New Roman][/font]Hung 2 | [font=Times New Roman][/font]
3 | [font=Times New Roman][/font]Tỵ bính | [font=Times New Roman][/font]Liêm trinh | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Dần giáp | [font=Times New Roman][/font]Cự môn | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font]
4 | [font=Times New Roman][/font]Ngọ đinh | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Mão ất | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]Hung 3 | [font=Times New Roman][/font]
5 | [font=Times New Roman][/font]Mùi khôn | [font=Times New Roman][/font]Vũ khúc | [font=Times New Roman][/font]Cát 2 | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Thìn tốn | [font=Times New Roman][/font]Văn khúc | [font=Times New Roman][/font]Hung 4 | [font=Times New Roman][/font]
6 | [font=Times New Roman][/font]Thân canh | [font=Times New Roman][/font]Tham lang | [font=Times New Roman][/font]Cát 3 | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Tỵ bính | [font=Times New Roman][/font]Tả phụ | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font]
7 | [font=Times New Roman][/font]Dậu tân | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Ngọ đinh | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]Hung 5 | [font=Times New Roman][/font]
8 | [font=Times New Roman][/font]Tuất càn | [font=Times New Roman][/font]Tả phụ | [font=Times New Roman][/font]Cát 4 | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Mùi khôn | [font=Times New Roman][/font]Tham lang | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font]
9 | [font=Times New Roman][/font]Hợi nhâm | [font=Times New Roman][/font]Văn khúc | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Thân canh | [font=Times New Roman][/font]Vũ khúc | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font]
10 | [font=Times New Roman][/font]Tí quý | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Dậu tân | [font=Times New Roman][/font]Phá quân | [font=Times New Roman][/font]Hung 6 | [font=Times New Roman][/font]
11 | [font=Times New Roman][/font]Sửu cấn | [font=Times New Roman][/font]Cự môn | [font=Times New Roman][/font]Cát 5 | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Tuất càn | [font=Times New Roman][/font]Liêm trinh | [font=Times New Roman][/font]Hung 7 | [font=Times New Roman][/font]
12 | [font=Times New Roman][/font]Dần giáp | [font=Times New Roman][/font]Lộc tồn | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font] | [font=Times New Roman][/font]Hợi nhâm | [font=Times New Roman][/font]Hữu bật | [font=Times New Roman][/font]- | [font=Times New Roman][/font]
- 12 địa chi là âm: Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
- 8 can và 4 duy quái là dương: Giáp, Canh, Nhâm, Bính, Ất, Tân, Đinh, Quý, Càn, Khôn, Cấn, Tốn.[hr][/hr]Càn ứng với Lục bạch Vũ khúc, Diên niên cũng ứng với Vũ khúc
Khảm ứng với Nhất bạch Tham lang, sinh khí cũng ứng với Tham lang
Cấn ứng với Bát bạch Tả phụ, phục vị cũng ứng với Tả phụ (và Hữu bật)
Đoài ứng với Thất xích Phá quân, tuyệt mệnh cũng ứng với Phá quân
Khôn (5) ứng với Ngũ hoàng Liêm trinh, ngũ quỷ cũng ứng với Liêm trinh
Chấn ứng với Tam bích Lộc tồn, hoạ hại cũng ứng với Lộc tồn
Khôn (2) ứng với Nhị hắc Cự môn, thiên y cũng ứng với Cự môn
Li ứng với Cửu tử Hữu bật, phục vị cũng ứng với Hữu bật (và Tả phụ)
Tốn ứng với Tứ lục Văn khúc, lục sát cũng ứng với Văn khúc.[hr][/hr]

-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
Thượng sơn hạ thuỷ; sao toạ, sao hướng bị hãm
Tây trạch gồm:
Toạ cấn hướng khôn – toạ đông bắc hướng tây nam
174 – 639 – 852
963 – 285 – 417 Tây
528 – 741 – 396
Toạ khôn hướng cấn – toạ tây nam hướng đông bắc
471 – 936 – 258
369 – 582 – 714 Tây
825 – 147 – 693
Đông trạch gồm:
Toạ dần hướng thân – xem toạ cấn hướng khôn
Toạ thân hướng dần – xem toạ khôn hướng cấn
Toạ tuất hướng thìn – toạ tây bắc hướng đông nam
876 – 423 – 654
765 – 987 – 219 Tây
321 – 543 – 198
Toạ thìn hướng tuất – toạ đông nam hướng tây bắc
678 – 234 – 456
567 – 789 – 912 Tây
123 – 345 – 819
Toạ cấn hướng khôn – toạ đông bắc hướng tây nam
174 – 639 – 852
963 – 285 – 417 Tây
528 – 741 – 396
Toạ khôn hướng cấn – toạ tây nam hướng đông bắc
471 – 936 – 258
369 – 582 – 714 Tây
825 – 147 – 693
Đông trạch gồm:
Toạ dần hướng thân – xem toạ cấn hướng khôn
Toạ thân hướng dần – xem toạ khôn hướng cấn
Toạ tuất hướng thìn – toạ tây bắc hướng đông nam
876 – 423 – 654
765 – 987 – 219 Tây
321 – 543 – 198
Toạ thìn hướng tuất – toạ đông nam hướng tây bắc
678 – 234 – 456
567 – 789 – 912 Tây
123 – 345 – 819
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
TL: Thượng sơn hạ thuỷ; sao toạ, sao hướng bị hãm
Sửa lại cho đúng.dontsayloveme2 đã viết: Toạ tuất hướng thìn – toạ tây bắc hướng đông nam
876 – 432 – 654
765 – 987 – 219 Tây
321 – 543 – 198
Toạ thìn hướng tuất – toạ đông nam hướng tây bắc
678 – 234 – 456
567 – 789 – 912 Tây
123 – 345 – 891