3 hợp cục
Thuỷ cục
thân canh [+kim] nhâm [+thuỷ],
tí quý [-thuỷ]
thìn quý [-thuỷ] ất [-mộc] mậu (+thổ đới hoả)
Mộc cục
hợi giáp [+mộc] nhâm [+thuỷ]
mão ất [-mộc]
mùi kỷ (-thổ đới kim) đinh [-hoả] ất [-mộc]
Hoả cục
dần giáp [+mộc] bính [+hoả]
ngọ đinh [-hoả] kỷ (-thổ đới kim)
tuất đinh [-hoả] tân[-kim] mậu (+thổ đới thuỷ)
Kim cục
tỵ canh [+kim] bính [+hoả] mậu (+thổ đới hoả)
dậu tân [-kim]
sửu kỷ (-thổ đới mộc) quý [-thuỷ] tân [-kim]
3 hội cục
mộc cục – đông
dần giáp [+mộc] bính [+hoả]
mão ất [-mộc]
thìn quý [-thuỷ] ất [-mộc] mậu (+thổ đới hoả)
hoả cục – nam
tỵ canh [+kim] bính [+hoả] mậu (+thổ đới hoả)
ngọ đinh [-hoả] kỷ (-thổ đới kim)
mùi kỷ (-thổ đới kim) đinh [-hoả] ất [-mộc]
kim cục – tây
thân canh [+kim] nhâm [+thuỷ]
dậu tân [-kim]
tuất đinh [-hoả] tân[-kim] mậu (+thổ đới thuỷ)
thuỷ cục – bắc
hợi giáp [+mộc] nhâm [+thuỷ]
tí quý [-thuỷ]
sửu kỷ (-thổ đới mộc) quý [-thuỷ] tân [-kim]
Lí thuyết cơ bản nhất - hỏi
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục dành cho việc xem lá số tứ trụ (tử bình, bát tự). Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức tứ trụ.
Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
Đây là chuyên mục dành cho việc xem lá số tứ trụ (tử bình, bát tự). Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức tứ trụ.
Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
6 cặp địa chi xung
Tí ngọ
tí quý [-thuỷ]
ngọ đinh [-hoả] kỷ (-thổ đới kim)
dậu mão
dậu tân [-kim]
mão ất [-mộc]
thìn tuất
thìn quý [-thuỷ] ất [-mộc] mậu (+thổ đới hoả)
tuất đinh [-hoả] tân[-kim] mậu (+thổ đới thuỷ)
sửu mùi
sửu kỷ (-thổ đới mộc) quý [-thuỷ] tân [-kim]
mùi kỷ (-thổ đới kim) đinh [-hoả] ất [-mộc]
thân dần
thân canh [+kim] nhâm [+thuỷ]
dần giáp [+mộc] bính [+hoả]
tỵ hợi
tỵ canh [+kim] bính [+hoả] mậu (+thổ đới hoả)
hợi giáp [+mộc] nhâm [+thuỷ]
tí quý [-thuỷ]
ngọ đinh [-hoả] kỷ (-thổ đới kim)
dậu mão
dậu tân [-kim]
mão ất [-mộc]
thìn tuất
thìn quý [-thuỷ] ất [-mộc] mậu (+thổ đới hoả)
tuất đinh [-hoả] tân[-kim] mậu (+thổ đới thuỷ)
sửu mùi
sửu kỷ (-thổ đới mộc) quý [-thuỷ] tân [-kim]
mùi kỷ (-thổ đới kim) đinh [-hoả] ất [-mộc]
thân dần
thân canh [+kim] nhâm [+thuỷ]
dần giáp [+mộc] bính [+hoả]
tỵ hợi
tỵ canh [+kim] bính [+hoả] mậu (+thổ đới hoả)
hợi giáp [+mộc] nhâm [+thuỷ]
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
6 cặp địa chi hợp
sửu tí hợp, kim sinh thuỷ, thuỷ sinh thổ (-thổ đới mộc)
sửu kỷ (-thổ đới mộc) quý [-thuỷ] tân [-kim]
tí quý [-thuỷ]
mùi ngọ hợp, mộc sinh hoả, hoả sinh thổ
mùi kỷ (-thổ đới kim) đinh [-hoả] ất [-mộc]
ngọ đinh [-hoả] kỷ (-thổ đới kim)
dậu thìn hợp, thổ sinh kim, kim sinh thuỷ
dậu tân [-kim]
thìn quý [-thuỷ] ất [-mộc] mậu (+thổ đới hoả)
mão tuất hợp, thổ (+thổ đới thuỷ) sinh mộc, mộc sinh hoả
mão ất [-mộc]
tuất đinh [-hoả] tân[-kim] mậu (+thổ đới thuỷ)
tỵ thân hợp, kim sinh thuỷ, và thổ sinh kim
tỵ canh [+kim] bính [+hoả] mậu (+thổ đới hoả)
thân canh [+kim] nhâm [+thuỷ]
hợi dần hợp, mộc sinh hoả, và thuỷ sinh mộc
hợi giáp [+mộc] nhâm [+thuỷ]
dần giáp [+mộc] bính [+hoả]
sửu kỷ (-thổ đới mộc) quý [-thuỷ] tân [-kim]
tí quý [-thuỷ]
mùi ngọ hợp, mộc sinh hoả, hoả sinh thổ
mùi kỷ (-thổ đới kim) đinh [-hoả] ất [-mộc]
ngọ đinh [-hoả] kỷ (-thổ đới kim)
dậu thìn hợp, thổ sinh kim, kim sinh thuỷ
dậu tân [-kim]
thìn quý [-thuỷ] ất [-mộc] mậu (+thổ đới hoả)
mão tuất hợp, thổ (+thổ đới thuỷ) sinh mộc, mộc sinh hoả
mão ất [-mộc]
tuất đinh [-hoả] tân[-kim] mậu (+thổ đới thuỷ)
tỵ thân hợp, kim sinh thuỷ, và thổ sinh kim
tỵ canh [+kim] bính [+hoả] mậu (+thổ đới hoả)
thân canh [+kim] nhâm [+thuỷ]
hợi dần hợp, mộc sinh hoả, và thuỷ sinh mộc
hợi giáp [+mộc] nhâm [+thuỷ]
dần giáp [+mộc] bính [+hoả]
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
TL:
dontsayloveme2 đã viết:Tam nguyên long bao gồm:
Địa nguyên long, Nhân nguyên long, và Thiên nguyên long.
Mỗi Nguyên bao gồm 8 sơn (hay 8 hướng), trong đó có 4 sơn dương và 4 sơn âm như sau:
- ĐỊA NGUYÊN LONG bao gồm 8 sơn:
* 4 sơn dương: GIÁP 0, NHÂM 6, CANH 12, BÍNH 18
* 4 sơn âm: SỬU 3, TUẤT 9, MÙI 15, THÌN 21
- NHÂN NGUYÊN LONG bao gồm 8 sơn:
* 4 sơn dương: DẦN 1, HỢI 7, THÂN 13, TỴ 19
* 4 sơn âm: QUÝ 4, TÂN 10, ĐINH 16, ẤT 22
- THIÊN NGUYÊN LONG bao gồm 8 sơn:
* 4 sơn dương: CÀN 2, CẤN 8, KHÔN 14, TỐN 20
* 4 sơn âm: TÍ 5, DẬU 11, NGỌ 17, MÃO 23.
4 trụ có 3 hình Dần tỵ thân – vô ơn; Tuất mùi sửu – trì thế; tí, mão – vô lễ; thìn; ngọ; dậu; hợi
phải kiểm soát chính mình
thuỷ cục | mộc cục | hoả cục | kim cục |
thân tí thìn | hợi mão mùi | dần ngọ tuất | tỵ dậu sửu |
hợi tí sửu | dần mão thìn | tỵ ngọ mùi | thân dậu tuất |
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
TL: Lí thuyết cơ bản nhất - hỏi
bính 18 +hoả khắc canh 12 +kim | đinh 16 -hoả khắc tân 10 -kim |
canh 12 +kim khắc giáp 0 +mộc | tân 10 -kim khắc ất 22 -mộc |
giáp 0 +mộc khắc mậu +thổ | ất 22 -mộc khắc kỉ -thổ |
mậu +thổ khắc nhâm 6 +thuỷ | kỉ -thổ khắc quý 4 -thuỷ |
nhâm 6 +thuỷ khắc bính 16 +hoả | quý 4 -thuỷ khắc đinh 16 -hoả |
3 hình trì thế: mùi ất 22 đinh 16 kỷ, tuất đinh 16 tân 10 mậu, sửu tân 10 quý 4 ký
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
Vòng trường sinh Địa chi 3 hợp cục
Hợi mão mùi, +mộc; Mão hợi mùi, -mộc
Dần ngọ tuất, +hoả; Ngọ dần tuất, -hoả
Tỵ dậu sửu, +kim; Dậu tỵ sửu, -kim
Thân tí thìn, +thuỷ; Tí thân thìn, -thuỷ
http://www.image-upload.net/di/2CDEWLS3/Capture.png
Dần ngọ tuất, +hoả; Ngọ dần tuất, -hoả
Tỵ dậu sửu, +kim; Dậu tỵ sửu, -kim
Thân tí thìn, +thuỷ; Tí thân thìn, -thuỷ

http://www.image-upload.net/di/2CDEWLS3/Capture.png
-
- Nhị đẳng
- Bài viết: 341
- Tham gia: 20:00, 14/02/13
TL:
dontsayloveme2 đã viết:
dần 1 giáp 0 bính 18 | tuất 9 đinh 16 tân 10 mậu 8 [càn] | ngọ 17 đinh 16 kỉ 14 [khôn] | +hoả |
hợi 7 nhâm 6 giáp 0 | mùi 15 ất 22 đinh 16 kỉ 14 [khôn] | mão 23 ất 22 | -mộc |
thân 13 canh 12 nhâm 6 | thìn 21 quý 4 ất 22 mậu 20 [tốn] | tí 5 quý 4 | +thuỷ |
tỵ 19 canh 12 bính 18 mậu 20 [tốn] | sửu 3 tân 10 quý 4 kỉ 2 [cấn] | dậu 11 tân 10 | -kim |