1. Thông tin chung:
Nam sinh lúc 11:30 ngày 19/10/1988. (Tức THỨ TƯ- Ngày 9-9 ÂL - Ngày Đinh Mùi - Thiên hà thủy - Chu Tước Hắc Đạo - Sao Bích - Trực Thu - Lục Diệu Tiểu Cát.).
Bát tự: Mậu Thìn - Nhâm Tuất - Đinh Mùi - Bính Ngọ.
Can tàng: Ất Quý Mậu - Tân Đinh Mậu - Đinh Ất Kỷ - Bính Kỷ Đinh
Hoa giáp của năm sinh: Dương - Đại lâm mộc - Thìn đại biểu cho đất đai hoang dã, tỵ đứng ngôi thứ 6 trong địa chi. Mộc ở ngôi thứ 6 có lợi sinh cành lá xum xuê. Cây to xum xuê sinh ở nơi đất đai hoang dã mà gọi là Đại Lâm mộc.
2. Phân tích âm dương ngũ hành:
Bạn là Dương Nam: Âm: 0%. Dương: 100%.

Mộc:
5%.

Hỏa:
38%.

Thổ:
40%.

Kim:
4%.

Thủy:
13%.
3. Phân tích Tử Bình:
Nhật chủ Đinh (Hỏa) - Không được lệnh - Đắc địa - Không được sinh - Được giúp. Tổng hợp Nhật chủ là
nhược.
Tứ trụ có Nhâm hợp Đinh
Dụng thần của bạn là: Bính KIẾP (Hỏa).
Bạn hợp với các số 3, 4, mầu Đỏ, Hồng. Những nghề sau đâu phù hợp cho bạn:
1. Nghề điện nước, chiếu sáng, dầu mỏ, khí đốt, nhiếp ảnh, điện thoại, nghề hàn, điện khí, nấu ăn.
2. Công nghệ, mỹ thuật hóa mỹ thuật, gia công, bách hóa tổng hợp.
3. Nghề du lịch, mậu dịch, bán bar, mở nhà hàng, tiếp viên.
THƯƠNG (Tuất - Mộ.s)
Mậu Thìn - (Qđ.v)
Mậu Quý Ất
THƯƠNG SÁT KIÊU
Tuất - Mộ.s Sy.s Mộ.s
Đại lâm mộc
Năm: 1988 | QUAN (Tuất - Qđ.v)
Nhâm Tuất - (Qđ.v)
Mậu Đinh Tân
THƯƠNG TỶ T.TÀI
Tuất - Mộ.s Dg.b Qđ.v
Đại hải thủy
Tháng: 10 | NHẬT (Tuất - Dg.b)
Đinh Mùi - (Qđ.v)
Kỷ Ất Đinh
THỰC KIÊU TỶ
Tuất - Dg.b Mộ.s Dg.b
Thiên hà thủy
Ngày: 19 | KIẾP (Tuất - Mộ.s)
Bính Ngọ - (Đv.v)
Đinh Kỷ Bính
TỶ THỰC KIẾP
Tuất - Dg.b Dg.b Mộ.s
Thiên hà thủy
Giờ: 11h30 |
Thìn xung Tuất Tháng | Nhâm hợp Đinh Ngày.
Tuất hình phá Mùi Ngày
Tuất xung Thìn Năm | Mùi hợp Ngọ Giờ
Đinh hợp Nhâm Tháng.
Mùi hình phá Tuất Tháng | Ngọ hợp Mùi Ngày |
Cát thần:
Thái cực quý nhân (Năm)
Hoa cái (Năm)
Tú quý nhân (Tháng)
Hung thần: | Cát thần:
Thái cực quý nhân (Năm)
Hung thần: | Cát thần:
Thiên Ất quý nhân (Năm)
Giáp lộc (Ngày)
Ám lộc (Ngày)
Thái cực quý nhân (Năm)
Hoa cái (Ngày)
Đức quý nhân (Tháng)
Lục tú (Ngày)
Hung thần:
Âm dương lệch (Ngày) | Cát thần:
Lộc thần (Ngày)
Thiên đức quý nhân (Tháng)
Nguyệt đức quý nhân (Tháng)
Đức quý nhân (Tháng)
Thiên y (Ngày)
Hung thần:
Tai sát (Năm)
Cô loan (Giờ)
Thiên địa chuyển sát (Ngày) |
ĐẠI VẬN 1 - Nhâm Tuất
Từ: 19/10/1988 (0 tuổi).
Đến: 17/1/1995 (7 tuổi).
Thần hành quyền:
Nhâm QUAN(Hu) - Qđ.v
19/10/1988 - 4/8/1989
Tân T.TÀI(Kị) - Qđ.v
4/8/1989 - 25/3/1991
Đinh TỶ(Dt) - Dg.b
25/3/1991 - 10/10/1991
Mậu THƯƠNG(Vệ) - Mộ.s
10/10/1991 - 17/1/1995
Tương tác với Tứ trụ:
-Nhâm hợp Đinh Ngày.
-Tuất xung Thìn Năm.
-Tuất hình phá Mùi Ngày. | ĐẠI VẬN 2 - Quý Hợi
Từ: 17/1/1995 (7 tuổi).
Đến: 17/1/2005 (17 tuổi).
Thần hành quyền:
Quý SÁT(Hu) - Sy.s
17/1/1995 - 5/8/1999
Mậu THƯƠNG(Vệ) - Mộ.s
5/8/1999 - 12/11/2000
Giáp ẤN(Hỉ) - Dg.b
12/11/2000 - 10/10/2001
Nhâm QUAN(Hu) - Qđ.v
10/10/2001 - 17/1/2005
Tương tác với Tứ trụ:
-Quý hợp Mậu Năm. | ĐẠI VẬN 3 - Giáp Tý
Từ: 17/1/2005 (17 tuổi).
Đến: 17/1/2015 (27 tuổi).
Thần hành quyền:
Giáp ẤN(Hỉ) - Dg.b
17/1/2005 - 4/8/2009
Nhâm QUAN(Hu) - Qđ.v
4/8/2009 - 30/5/2011
Quý SÁT(Hu) - Sy.s
30/5/2011 - 17/1/2015
Tương tác với Tứ trụ:
-Tý hại Mùi Ngày.
-Tý xung Ngọ Giờ. | ĐẠI VẬN 4 - Ất Sửu
Từ: 17/1/2015 (27 tuổi).
Đến: 17/1/2025 (37 tuổi).
Thần hành quyền:
Ất KIÊU(Hỉ) - Mộ.s
17/1/2015 - 5/8/2019
Quý SÁT(Hu) - Sy.s
5/8/2019 - 25/3/2021
Tân T.TÀI(Kị) - Qđ.v
25/3/2021 - 10/10/2021
Kỷ THỰC(Vệ) - Dg.b
10/10/2021 - 17/1/2025
Tương tác với Tứ trụ:
-Sửu phá Thìn Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình xung Mùi Ngày.
-Sửu hại Ngọ Giờ. |
ĐẠI VẬN 5 - Bính Dần
Từ: 17/1/2025 (37 tuổi).
Đến: 17/1/2035 (47 tuổi).
Thần hành quyền:
Bính KIẾP(Dt) - Mộ.s
17/1/2025 - 3/8/2029
Mậu THƯƠNG(Vệ) - Mộ.s
3/8/2029 - 11/11/2030
Bính KIẾP(Dt) - Mộ.s
11/11/2030 - 19/2/2032
Giáp ẤN(Hỉ) - Dg.b
19/2/2032 - 17/1/2035
Tương tác với Tứ trụ:
-Dần Ngọ Giờ Tuất Tháng tam hợp hóa Hỏa. | ĐẠI VẬN 6 - Đinh Mão
Từ: 17/1/2035 (47 tuổi).
Đến: 17/1/2045 (57 tuổi).
Thần hành quyền:
Đinh TỶ(Dt) - Dg.b
17/1/2035 - 5/8/2039
Giáp ẤN(Hỉ) - Dg.b
5/8/2039 - 30/5/2041
Ất KIÊU(Hỉ) - Mộ.s
30/5/2041 - 17/1/2045
Tương tác với Tứ trụ:
-Đinh hợp Nhâm Tháng hóa Mộc.
-Mão hợp Tuất Tháng hóa Hỏa.
-Mão hại Thìn Năm.
-Mão phá Ngọ Giờ. | ĐẠI VẬN 7 - Mậu Thìn
Từ: 17/1/2045 (57 tuổi).
Đến: 17/1/2055 (67 tuổi).
Thần hành quyền:
Mậu THƯƠNG(Vệ) - Mộ.s
17/1/2045 - 4/8/2049
Ất KIÊU(Hỉ) - Mộ.s
4/8/2049 - 25/3/2051
Quý SÁT(Hu) - Sy.s
25/3/2051 - 10/10/2051
Mậu THƯƠNG(Vệ) - Mộ.s
10/10/2051 - 17/1/2055
Tương tác với Tứ trụ:
-Thìn hình Thìn Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng. | ĐẠI VẬN 8 - Kỷ Tị
Từ: 17/1/2055 (67 tuổi).
Đến: 17/1/2065 (77 tuổi).
Thần hành quyền:
Kỷ THỰC(Vệ) - Dg.b
17/1/2055 - 4/8/2059
Mậu THƯƠNG(Vệ) - Mộ.s
4/8/2059 - 1/7/2060
Canh TÀI(Kị) - Sy.s
1/7/2060 - 19/2/2062
Bính KIẾP(Dt) - Mộ.s
19/2/2062 - 17/1/2065
Tương tác với Tứ trụ: |