Mẹ cháu cưới ba cháu vào năm tháng 12 năm 1992 và sinh cháu váng năm 1993.
Sinh em cháu vào năm 2003 là em trai.
Ba mẹ hay cãi nhau mà chủ yếu là ba gây chuyện nhưng mẹ thì hiền và hay nhường nhịn.

kimthoa_0412 đã viết:Đây là tứ trụ của mẹ cháu ạ.Mong các cao nhân xem giúp ạ.
Mẹ cháu cưới ba cháu vào năm tháng 12 năm 1992 và sinh cháu váng năm 1993.
Sinh em cháu vào năm 2003 là em trai.
Ba mẹ hay cãi nhau mà chủ yếu là ba gây chuyện nhưng mẹ thì hiền và hay nhường nhịn.
![]()
ẤN (Ngọ - Ts.v) Ất Tị - (Md.v) Bính Canh Mậu TỶ T.TÀI THỰC Ngọ - Đv.v Md.v Đv.v Phú đăng hỏaNăm: 1965 | SÁT (Ngọ - Th.b) Nhâm Ngọ - (Th.b) Đinh Kỷ Bính KIẾP THƯƠNG TỶ Ngọ - Lq.v Lq.v Đv.v Dương liễu mộcTháng: 6 | NHẬT (Ngọ - Đv.v) Bính Thân - (Bh.s) Canh Nhâm Mậu T.TÀI SÁT THỰC Ngọ - Md.v Th.b Đv.v Sơn hạ hỏaNgày: 11 | THƯƠNG (Ngọ - Lq.v) Kỷ Sửu - (Mộ.s) Kỷ Tân Quý THƯƠNG TÀI QUAN Ngọ - Lq.v Bh.s Tt.s Phích lịch hỏaGiờ: 2h0 |
Can Ất Md.v chủ Kỵ: Vì sắc đẹp mà gặp tai nạn, lao khổ, mê hoặc, thay đổi chổ ở, duyên phận nữa đường chia lìa, không quyết định được việc gì. * Cột năm có Mộc-dục, cha mẹ bỏ cố hương, sống tha phương khổ cực, chính thân mình lúc già bị nghèo khổ, hoặc vợ mất sớm, hoặc vợ chồng ly biệt. | Can Nhâm Th.b chủ Quý: Khắc hãm chồng, hay bị thay đổi công ăn việc làm, không quyết đoán, đần độn, dễ bị mê hoặc. * Cột tháng có Thai, trung niên thay đổi công việc. | Can Bính Bh.s chủ Kỵ: Hư nhược, xa lánh họ hàng, lao khổ, tật bệnh. * Cột ngày có Bệnh, lúc nhỏ mắc bệnh hiểm nghèo, sớm xa cha mẹ, duyên phận lần đầu không thành, lần thứ 2 mới được. * Nữ mệnh, cột ngày có Bệnh, tính tình ôn thuận, nhưng nửa đời người vợ chồng ly biệt hoặc chồng làm ăn thất bại, bị chồng ruồng bỏ. | Can Kỷ Mộ.s chủ Quý: Xa gia đình, suy bại, duyên phận bạc bẽo, bần hàn, lo buồn, lao khổ. * Cột giờ có Mộ, lúc nhỏ hay đau ốm, gầy yếu. Con cái ít, khổ vì con. |
Cát thần: Lộc thần (Ngày) Thiên y (Tháng) Hung thần: Kiếp sát (Ngày) Không vong (Ngày) | Cát thần: Văn xương quý nhân (Năm) Giáp lộc (Ngày) Thái cực quý nhân (Năm) Hung thần: Kình dương (Ngày) Đào hoa (Năm) | Cát thần: Văn xương quý nhân (Ngày) Thiên Ất quý nhân (Năm) Ám lộc (Ngày) Nguyệt đức quý nhân (Tháng) Đức quý nhân (Tháng) Hung thần: Cô thần (Năm) Thập ác đại bại (Ngày) | Cát thần: Phúc tinh quý nhân (Năm) Quốc ấn quý nhân (Ngày) Hoa cái (Năm) Hung thần: |