NHỜ CÁC CAO NHÂN XEM GIÚP BÁT TỰ NÀY Ạ :)

Hỏi đáp, luận giải, trao đổi về tử bình (tứ trụ, bát tự)
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục dành cho việc xem lá số tứ trụ (tử bình, bát tự). Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức tứ trụ.
Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
vănxương82
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 12
Tham gia: 16:05, 26/04/12

NHỜ CÁC CAO NHÂN XEM GIÚP BÁT TỰ NÀY Ạ :)

Gửi bài gửi bởi vănxương82 »

Chào cả nhà,
Em cũng thích tìm hiểu môn này nhưng trình độ còn non, nhân có bát tự này mong các cao nhân xem giúp xem có gì đặc biệt không, em xin chân thành cảm ơn.

Đây là lần đầu tiên em post bài, mong các cao nhân chiếu cố, coi như làm quen nha, hihi.

Nữ mệnh: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Tân Tỵ, Mậu Tuất

Hình ảnh
Đầu trang

Hình đại diện của thành viên
binhlq
Chính thức
Chính thức
Bài viết: 92
Tham gia: 07:30, 03/08/09

TL: NHỜ CÁC CAO NHÂN XEM GIÚP BÁT TỰ NÀY Ạ :)

Gửi bài gửi bởi binhlq »

vănxương82 đã viết:Chào cả nhà,
Em cũng thích tìm hiểu môn này nhưng trình độ còn non, nhân có bát tự này mong các cao nhân xem giúp xem có gì đặc biệt không, em xin chân thành cảm ơn.

Đây là lần đầu tiên em post bài, mong các cao nhân chiếu cố, coi như làm quen nha, hihi.

Nữ mệnh: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Tân Tỵ, Mậu Tuất

Hình ảnh


1. Thông tin chung:

Nữ sinh lúc 20:30 ngày 25/10/1982. (Tức THỨ HAI- Ngày 9-9 ÂL - Ngày Tân Tị - Bạch lạp kim - Minh Đường Hoàng Đạo - Sao Nguy - Trực Chấp - Lục Diệu Tiểu Cát.).

Bát tự: Nhâm Tuất - Canh Tuất - Tân Tị - Mậu Tuất.

Can tàng: Tân Đinh Mậu - Tân Đinh Mậu - Mậu Canh Bính - Tân Đinh Mậu

Hoa giáp của năm sinh: Dương - Đại hải thủy - Thủy trong ngũ hành tại tuất là giai đoạn đã thành thục, tại hợi cũng là giai đoạn thành thục. Do đó thủy ở đây thế lực hùng hậu, đồng thời ngũ hành của hợi thuộc thủy đại biểu ý nghĩa của sông đổ ra biển, cho nên gọi nó là nước biển lớn. Biển cả mênh mông thế vô cùng tận không có gì có thể so sánh được. Nó là nơi quy tụ của các con sông, cho nên các loại nước trên trời, nước sông dài, nước suối lớn...gặp nước biển lớn đều tốt. Nhâm thìn trong nước sông dài phối hợp với nước biển lớn gọi 'Rồng quay về biển' mệnh này phú quý một đời không ai so nổi. Trong hỏa nó thích lửa trên trời vì mặt trời mọc ở biển Đông. Trong kim nó thích kim đáy biển, trong mộc nó thích gỗ cây dâu, gỗ cây dương liễu, trong thổ nó thích đất dịch chuyển và đất bên đường. Ngoài ra tất cả đều không chịu nổi nước biển lớn gặp nhau tất sẽ lớn, như nước biển lớn gặp lửa sấm sét tạo thành thế nước sung hãn, phong ba bão táp, mệnh người như vậy một đời lao khổ. Cho nên cần phải có thế núi hùng hậu để trấn giữ biển.

2. Phân tích âm dương ngũ hành:

Bạn là Dương Nữ: Âm: 50%. Dương: 50%.



Hình ảnh Mộc: 0%.
Hình ảnh Hỏa: 11%.
Hình ảnh Thổ: 38%.
Hình ảnh Kim: 39%.
Hình ảnh Thủy: 11%.

3. Phân tích Tử Bình:

Nhật chủ Tân (Kim) - Được lệnh - Không đắc địa - Được sinh - Được giúp. Tổng hợp Nhật chủ là
rất vượng.

Dụng thần của bạn là: Bính QUAN (Hỏa).
Bạn hợp với các số 3, 4, mầu Đỏ, Hồng. Những nghề sau đâu phù hợp cho bạn:

1. Nghề điện nước, chiếu sáng, dầu mỏ, khí đốt, nhiếp ảnh, điện thoại, nghề hàn, điện khí, nấu ăn.

2. Công nghệ, mỹ thuật hóa mỹ thuật, gia công, bách hóa tổng hợp.

3. Giới chính trị công chức.
THƯƠNG (Tuất - Qđ.v)
Nhâm Tuất - (Qđ.v)
Mậu Đinh Tân
ẤN SÁT TỶ
Tuất - Mộ.s Dg.b Qđ.v
Đại hải thủy
Năm: 1982
KIẾP (Tuất - Sy.s)
Canh Tuất - (Sy.s)
Mậu Đinh Tân
ẤN SÁT TỶ
Tuất - Mộ.s Dg.b Qđ.v
Thoa xuyến kim
Tháng: 10
NHẬT (Tuất - Qđ.v)
Tân Tị - (Tử.s)
Bính Canh Mậu
QUAN KIẾP ẤN
Tuất - Mộ.s Sy.s Mộ.s
Bạch lạp kim
Ngày: 25
ẤN (Tuất - Mộ.s)
Mậu Tuất - (Mộ.s)
Mậu Đinh Tân
ẤN SÁT TỶ
Tuất - Mộ.s Dg.b Qđ.v
Bình địa mộc
Giờ: 20h30
Cát thần:
Giáp lộc (Ngày)
Hoa cái (Năm)
Hung thần:
Cát thần:
Giáp lộc (Ngày)
Hoa cái (Năm)
Hung thần:
Cát thần:
Thiên Ất quý nhân (Năm)
Thái cực quý nhân (Năm)
Phúc tinh quý nhân (Ngày)
Quốc ấn quý nhân (Ngày)
Hung thần:
Đại hao (Năm)
Thập ác đại bại (Ngày)
Cát thần:
Giáp lộc (Ngày)
Hoa cái (Năm)
Tú quý nhân (Tháng)
Hung thần:
ĐẠI VẬN 1 - Canh Tuất
Từ: 25/10/1982 (0 tuổi).
Đến: 18/5/1988 (6 tuổi).
Thần hành quyền:
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
25/10/1982 - 4/12/1982
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
4/12/1982 - 24/7/1984
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
24/7/1984 - 8/2/1985
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
8/2/1985 - 18/5/1988
Tương tác với Tứ trụ:
ĐẠI VẬN 2 - Kỷ Dậu
Từ: 18/5/1988 (6 tuổi).
Đến: 18/5/1998 (16 tuổi).
Thần hành quyền:
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
18/5/1988 - 3/12/1992
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
3/12/1992 - 28/9/1994
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
28/9/1994 - 18/5/1998
Tương tác với Tứ trụ:
-Dậu hại Tuất Năm.
-Dậu hại Tuất Tháng.
-Dậu hại Tuất Giờ.
ĐẠI VẬN 3 - Mậu Thân
Từ: 18/5/1998 (16 tuổi).
Đến: 18/5/2008 (26 tuổi).
Thần hành quyền:
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
18/5/1998 - 4/12/2002
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
4/12/2002 - 28/9/2004
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
28/9/2004 - 15/4/2005
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
15/4/2005 - 18/5/2008
Tương tác với Tứ trụ:
-Thân hợp Tị Ngày.
-Thân hình phá Tị Ngày.
ĐẠI VẬN 4 - Đinh Mùi
Từ: 18/5/2008 (26 tuổi).
Đến: 18/5/2018 (36 tuổi).
Thần hành quyền:
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
18/5/2008 - 3/12/2012
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
3/12/2012 - 24/7/2014
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
24/7/2014 - 8/2/2015
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
8/2/2015 - 18/5/2018
Tương tác với Tứ trụ:
-Đinh hợp Nhâm Năm.
-Mùi hình phá Tuất Năm.
-Mùi hình phá Tuất Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Giờ.
ĐẠI VẬN 5 - Bính Ngọ
Từ: 18/5/2018 (36 tuổi).
Đến: 18/5/2028 (46 tuổi).
Thần hành quyền:
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
18/5/2018 - 4/12/2022
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
4/12/2022 - 28/9/2024
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
28/9/2024 - 19/5/2026
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
19/5/2026 - 18/5/2028
Tương tác với Tứ trụ:
-Bính hợp Tân Ngày.
ĐẠI VẬN 6 - Ất Tị
Từ: 18/5/2028 (46 tuổi).
Đến: 18/5/2038 (56 tuổi).
Thần hành quyền:
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
18/5/2028 - 2/12/2032
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
2/12/2032 - 30/10/2033
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
30/10/2033 - 20/6/2035
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
20/6/2035 - 18/5/2038
Tương tác với Tứ trụ:
-Ất hợp Canh Tháng.
ĐẠI VẬN 7 - Giáp Thìn
Từ: 18/5/2038 (56 tuổi).
Đến: 18/5/2048 (66 tuổi).
Thần hành quyền:
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
18/5/2038 - 4/12/2042
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
4/12/2042 - 24/7/2044
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
24/7/2044 - 8/2/2045
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
8/2/2045 - 18/5/2048
Tương tác với Tứ trụ:
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
ĐẠI VẬN 8 - Quý Mão
Từ: 18/5/2048 (66 tuổi).
Đến: 18/5/2058 (76 tuổi).
Thần hành quyền:
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
18/5/2048 - 3/12/2052
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
3/12/2052 - 28/9/2054
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
28/9/2054 - 18/5/2058
Tương tác với Tứ trụ:
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Mão hợp Tuất Năm.
-Mão hợp Tuất Tháng.
-Mão hợp Tuất Giờ.
1982 Nhâm Tuất 0t- ĐV1 Canh Tuất
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Mộ.s
1983 Quý Hợi 1t - ĐV1 Canh Tuất
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Tt.s
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Hợi xung Tị Ngày.
1984 Giáp Tý 2t - ĐV1 Canh Tuất
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Th.b
1985 Ất Sửu 3t - ĐV1 Canh Tuất
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Dg.b
-Ất hợp Canh Tháng.
-Ất hợp Canh ĐV.
-Sửu hình Tuất Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình Tuất Giờ.
-Sửu hình Tuất ĐV.
1986 Bính Dần 4t - ĐV1 Canh Tuất
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Ts.v
-Bính hợp Tân Ngày.
-Dần hình Tị Ngày.
1987 Đinh Mão 5t - ĐV1 Canh Tuất
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Md.v
-Đinh hợp Nhâm Năm hóa Mộc.
-Mão hợp Tuất Năm hóa Hỏa.
-Mão hợp Tuất Tháng hóa Hỏa.
-Mão hợp Tuất Giờ hóa Hỏa.
-Mão hợp Tuất ĐV hóa Hỏa.
1988 Mậu Thìn 6t - ĐV2 Kỷ Dậu
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Qđ.v
-Trụ Năm bị thiên khắc địa xung.
-Thìn hợp Dậu ĐV.
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
1989 Kỷ Tị 7t - ĐV2 Kỷ Dậu
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Lq.v
1990 Canh Ngọ 8t - ĐV2 Kỷ Dậu
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Đv.v
1991 Tân Mùi 9t - ĐV2 Kỷ Dậu
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Sy.s
-Mùi hình phá Tuất Năm.
-Mùi hình phá Tuất Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Giờ.
1992 Nhâm Thân 10t - ĐV2 Kỷ Dậu
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Bh.s
-Thân hợp Tị Ngày hóa Thủy.
-Thân hình phá Tị Ngày.
1993 Quý Dậu 11t- ĐV2 Kỷ Dậu
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Tử.s
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Dậu hại Tuất Năm.
-Dậu hại Tuất Tháng.
-Dậu hại Tuất Giờ.
-Dậu hình Dậu ĐV.
1994 Giáp Tuất 12t- ĐV2 Kỷ Dậu
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Mộ.s
-Giáp hợp Kỷ ĐV hóa Thổ.
-Tuất hại Dậu ĐV.
1995 Ất Hợi 13t - ĐV2 Kỷ Dậu
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Tt.s
-Ất hợp Canh Tháng.
-Trụ Ngày thiên khắc địa xung thái tuế.
-Hợi xung Tị Ngày.
1996 Bính Tý 14t - ĐV2 Kỷ Dậu
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Th.b
-Bính hợp Tân Ngày hóa Thủy.
-Tý phá Dậu ĐV.
1997 Đinh Sửu 15t- ĐV2 Kỷ Dậu
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Dg.b
-Đinh hợp Nhâm Năm.
-Sửu Tị Ngày Dậu ĐV tam hợp hóa Kim.
-Sửu hình Tuất Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình Tuất Giờ.
1998 Mậu Dần 16t - ĐV3 Mậu Thân
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Ts.v
-Dần hình Tị Ngày.
-Dần hình xung Thân ĐV.
1999 Kỷ Mão 17t - ĐV3 Mậu Thân
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Md.v
-Mão hợp Tuất Năm.
-Mão hợp Tuất Tháng.
-Mão hợp Tuất Giờ.
2000 Canh Thìn 18t- ĐV3 Mậu Thân
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Qđ.v
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
2001 Tân Tị 19t - ĐV3 Mậu Thân
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Lq.v
-Tị hợp Thân ĐV.
-Tị hình phá Thân ĐV.
2002 Nhâm Ngọ 20t- ĐV3 Mậu Thân
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Đv.v
2003 Quý Mùi 21t - ĐV3 Mậu Thân
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Sy.s
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Quý hợp Mậu ĐV.
-Mùi hình phá Tuất Năm.
-Mùi hình phá Tuất Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Giờ.
2004 Giáp Thân 22t- ĐV3 Mậu Thân
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Bh.s
-Thân hợp Tị Ngày.
-Thân hình phá Tị Ngày.
2005 Ất Dậu 23t - ĐV3 Mậu Thân
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Tử.s
-Ất hợp Canh Tháng hóa Kim.
-Dậu hại Tuất Năm.
-Dậu hại Tuất Tháng.
-Dậu hại Tuất Giờ.
2006 Bính Tuất 24t- ĐV3 Mậu Thân
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Mộ.s
-Bính hợp Tân Ngày.
2007 Đinh Hợi 25t- ĐV3 Mậu Thân
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Tt.s
-Đinh hợp Nhâm Năm.
-Trụ Ngày bị thiên khắc địa xung.
-Hợi xung Tị Ngày.
-Hợi hại Thân ĐV.
2008 Mậu Tý 26t - ĐV4 Đinh Mùi
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Th.b
-Tý hại Mùi ĐV.
2009 Kỷ Sửu 27t - ĐV4 Đinh Mùi
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Dg.b
-Sửu hình Tuất Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình Tuất Giờ.
-Sửu hình xung Mùi ĐV.
2010 Canh Dần 28t- ĐV4 Đinh Mùi
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Ts.v
-Dần hình Tị Ngày.
2011 Tân Mão 29t - ĐV4 Đinh Mùi
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Md.v
-Mão hợp Tuất Năm.
-Mão hợp Tuất Tháng.
-Mão hợp Tuất Giờ.
2012 Nhâm Thìn 30t - ĐV4 Đinh Mùi
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Qđ.v
-Nhâm hợp Đinh ĐV.
-Trụ Giờ thiên khắc địa xung thái tuế.
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
2013 Quý Tị 31t - ĐV4 Đinh Mùi
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Lq.v
-Quý hợp Mậu Giờ hóa Hỏa.
2014 Giáp Ngọ 32t- ĐV4 Đinh Mùi
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Đv.v
-Ngọ hợp Mùi ĐV.
2015 Ất Mùi 33t - ĐV4 Đinh Mùi
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Sy.s
-Ất hợp Canh Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Năm.
-Mùi hình phá Tuất Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Giờ.
2016 Bính Thân 34t- ĐV4 Đinh Mùi
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Bh.s
-Bính hợp Tân Ngày.
-Thân hợp Tị Ngày.
-Thân hình phá Tị Ngày.
2017 Đinh Dậu 35t- ĐV4 Đinh Mùi
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Tử.s
-Đinh hợp Nhâm Năm.
-Dậu hại Tuất Năm.
-Dậu hại Tuất Tháng.
-Dậu hại Tuất Giờ.
2018 Mậu Tuất 36t - ĐV5 Bính Ngọ
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Mộ.s
2019 Kỷ Hợi 37t - ĐV5 Bính Ngọ
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Tt.s
-Hợi xung Tị Ngày.
2020 Canh Tý 38t - ĐV5 Bính Ngọ
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Th.b
-Tý xung Ngọ ĐV.
2021 Tân Sửu 39t - ĐV5 Bính Ngọ
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Dg.b
-Tân hợp Bính ĐV.
-Sửu hình Tuất Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình Tuất Giờ.
-Sửu hại Ngọ ĐV.
2022 Nhâm Dần 40t - ĐV5 Bính Ngọ
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Ts.v
-Dần Ngọ ĐV Tuất Năm Tuất Tháng Tuất Giờ tam hợp hóa Hỏa.
-Dần hình Tị Ngày.
2023 Quý Mão 41t- ĐV5 Bính Ngọ
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Md.v
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Mão hợp Tuất Năm.
-Mão hợp Tuất Tháng.
-Mão hợp Tuất Giờ.
-Mão phá Ngọ ĐV.
2024 Giáp Thìn 42t- ĐV5 Bính Ngọ
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Qđ.v
-Trụ Tháng thiên khắc địa xung thái tuế.
-Trụ Giờ bị thiên khắc địa xung.
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
2025 Ất Tị 43t - ĐV5 Bính Ngọ
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Lq.v
-Ất hợp Canh Tháng.
2026 Bính Ngọ 44t - ĐV5 Bính Ngọ
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Đv.v
-Bính hợp Tân Ngày.
-Ngọ hình Ngọ ĐV.
2027 Đinh Mùi 45t- ĐV5 Bính Ngọ
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Sy.s
-Đinh hợp Nhâm Năm.
-Mùi hợp Ngọ ĐV.
-Mùi hình phá Tuất Năm.
-Mùi hình phá Tuất Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Giờ.
2028 Mậu Thân 46t- ĐV6 Ất Tị
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Bh.s
-Thân hợp Tị Ngày.
-Thân hợp Tị ĐV.
-Thân hình phá Tị Ngày.
-Thân hình phá Tị ĐV.
2029 Kỷ Dậu 47t - ĐV6 Ất Tị
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Tử.s
-Dậu hại Tuất Năm.
-Dậu hại Tuất Tháng.
-Dậu hại Tuất Giờ.
2030 Canh Tuất 48t- ĐV6 Ất Tị
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Mộ.s
-Canh hợp Ất ĐV.
2031 Tân Hợi 49t - ĐV6 Ất Tị
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Tt.s
-Hợi xung Tị Ngày.
-Hợi xung Tị ĐV.
2032 Nhâm Tý 50t - ĐV6 Ất Tị
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Th.b
2033 Quý Sửu 51t- ĐV6 Ất Tị
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Dg.b
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Sửu hình Tuất Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình Tuất Giờ.
2034 Giáp Dần 52t- ĐV6 Ất Tị
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Ts.v
-Dần hình Tị Ngày.
-Dần hình Tị ĐV.
2035 Ất Mão 53t - ĐV6 Ất Tị
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Md.v
-Ất hợp Canh Tháng.
-Mão hợp Tuất Năm.
-Mão hợp Tuất Tháng.
-Mão hợp Tuất Giờ.
2036 Bính Thìn 54t- ĐV6 Ất Tị
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Qđ.v
-Bính hợp Tân Ngày.
-Trụ Năm thiên khắc địa xung thái tuế.
-Trụ Tháng bị thiên khắc địa xung.
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
2037 Đinh Tị 55t - ĐV6 Ất Tị
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Lq.v
-Đinh hợp Nhâm Năm.
2038 Mậu Ngọ 56t - ĐV7 Giáp Thìn
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Đv.v
2039 Kỷ Mùi 57t - ĐV7 Giáp Thìn
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Sy.s
-Kỷ hợp Giáp ĐV hóa Thổ.
-Mùi hình phá Tuất Năm.
-Mùi hình phá Tuất Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Giờ.
2040 Canh Thân 58t - ĐV7 Giáp Thìn
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Bh.s
-Thân hợp Tị Ngày.
-Thân hình phá Tị Ngày.
2041 Tân Dậu 59t - ĐV7 Giáp Thìn
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Tử.s
-Dậu hợp Thìn ĐV hóa Kim.
-Dậu hại Tuất Năm.
-Dậu hại Tuất Tháng.
-Dậu hại Tuất Giờ.
2042 Nhâm Tuất 60t - ĐV7 Giáp Thìn
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Mộ.s
-Tuất xung Thìn ĐV.
2043 Quý Hợi 61t - ĐV7 Giáp Thìn
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Tt.s
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Hợi xung Tị Ngày.
2044 Giáp Tý 62t - ĐV7 Giáp Thìn
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Th.b
2045 Ất Sửu 63t - ĐV7 Giáp Thìn
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Dg.b
-Ất hợp Canh Tháng.
-Sửu hình Tuất Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình Tuất Giờ.
-Sửu phá Thìn ĐV.
2046 Bính Dần 64t- ĐV7 Giáp Thìn
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Ts.v
-Bính hợp Tân Ngày.
-Dần hình Tị Ngày.
2047 Đinh Mão 65t- ĐV7 Giáp Thìn
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Md.v
-Đinh hợp Nhâm Năm hóa Mộc.
-Mão hợp Tuất Năm hóa Hỏa.
-Mão hợp Tuất Tháng hóa Hỏa.
-Mão hợp Tuất Giờ hóa Hỏa.
-Mão hại Thìn ĐV.
2048 Mậu Thìn 66t - ĐV8 Quý Mão
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Qđ.v
-Trụ Năm bị thiên khắc địa xung.
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
-Thìn hại Mão ĐV.
2049 Kỷ Tị 67t - ĐV8 Quý Mão
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Lq.v
2050 Canh Ngọ 68t- ĐV8 Quý Mão
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Đv.v
-Ngọ phá Mão ĐV.
2051 Tân Mùi 69t - ĐV8 Quý Mão
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Sy.s
-Mùi hình phá Tuất Năm.
-Mùi hình phá Tuất Tháng.
-Mùi hình phá Tuất Giờ.
2052 Nhâm Thân 70t - ĐV8 Quý Mão
Nhâm THƯƠNG(Hu) - Qđ.v
DT Bính Bh.s
-Thân hợp Tị Ngày hóa Thủy.
-Thân hình phá Tị Ngày.
2053 Quý Dậu 71t - ĐV8 Quý Mão
Quý THỰC(Hu) - Sy.s
DT Bính Tử.s
-Quý hợp Mậu Giờ.
-Dậu hại Tuất Năm.
-Dậu hại Tuất Tháng.
-Dậu hại Tuất Giờ.
-Dậu xung Mão ĐV.
2054 Giáp Tuất 72t- ĐV8 Quý Mão
Giáp TÀI(Hỉ) - Dg.b
DT Bính Mộ.s
-Tuất hợp Mão ĐV.
2055 Ất Hợi 73t - ĐV8 Quý Mão
Ất T.TÀI(Hỉ) - Mộ.s
DT Bính Tt.s
-Ất hợp Canh Tháng.
-Trụ Ngày thiên khắc địa xung thái tuế.
-Hợi xung Tị Ngày.
2056 Bính Tý 74t - ĐV8 Quý Mão
Bính QUAN(Dt) - Mộ.s
DT Bính Th.b
-Bính hợp Tân Ngày hóa Thủy.
-Tý hình Mão ĐV.
2057 Đinh Sửu 75t- ĐV8 Quý Mão
Đinh SÁT(Dt) - Dg.b
DT Bính Dg.b
-Đinh hợp Nhâm Năm.
-Sửu hình Tuất Năm.
-Sửu hình Tuất Tháng.
-Sửu hình Tuất Giờ.
2058 Mậu Dần 76t - ĐV9 Tân Sửu
Mậu ẤN(Vệ) - Mộ.s
DT Bính Ts.v
-Mậu hợp Quý ĐV.
-Dần hình Tị Ngày.
2059 Kỷ Mão 77t - ĐV9 Tân Sửu
Kỷ KIÊU(Vệ) - Dg.b
DT Bính Md.v
-Mão hợp Tuất Năm.
-Mão hợp Tuất Tháng.
-Mão hợp Tuất Giờ.
2060 Canh Thìn 78t- ĐV9 Tân Sửu
Canh KIẾP(Kị) - Sy.s
DT Bính Qđ.v
-Thìn xung Tuất Năm.
-Thìn xung Tuất Tháng.
-Thìn xung Tuất Giờ.
-Thìn phá Sửu ĐV.
2061 Tân Tị 79t - ĐV9 Tân Sửu
Tân TỶ(Kị) - Qđ.v
DT Bính Lq.v
Được cảm ơn bởi: vănxương82
Đầu trang

vănxương82
Mới gia nhập
Mới gia nhập
Bài viết: 12
Tham gia: 16:05, 26/04/12

TL: NHỜ CÁC CAO NHÂN XEM GIÚP BÁT TỰ NÀY Ạ :)

Gửi bài gửi bởi vănxương82 »

Cảm ơn bác binhlq rất nhiều ạ. Có phải tứ trụ của em dụng thần là quan còn hỷ thần là tài, kỵ thần là tỉ kiếp ko ạ? Thế thương quan với thực thần là gì ạ?
Câu hỏi cuối là nhờ bác lý giải bát tự hộ em với, xem số của e có tốt ko, có gì đặc biệt ko, bao giờ thì phát ạ, hihi.
Em cảm ơn rất nhiều, mong được bác chỉ giáo thêm :)
Đầu trang

Hình đại diện của thành viên
binhlq
Chính thức
Chính thức
Bài viết: 92
Tham gia: 07:30, 03/08/09

TL: Re: NHỜ CÁC CAO NHÂN XEM GIÚP BÁT TỰ NÀY Ạ :)

Gửi bài gửi bởi binhlq »

vănxương82 đã viết:Cảm ơn bác binhlq rất nhiều ạ. Có phải tứ trụ của em dụng thần là quan còn hỷ thần là tài, kỵ thần là tỉ kiếp ko ạ? Thế thương quan với thực thần là gì ạ?
Câu hỏi cuối là nhờ bác lý giải bát tự hộ em với, xem số của e có tốt ko, có gì đặc biệt ko, bao giờ thì phát ạ, hihi.
Em cảm ơn rất nhiều, mong được bác chỉ giáo thêm :)

Hỉ thần là Tài, Vệ thần là Ấn, Thương quan với Thực thần là Hung thần, Kỵ thần là Tỷ Kiếp.
Lá số có điểm đặc biệt là Giáp Lộc, Củng Lộc nhưng toàn trụ không có Tài và Lộc Thần thì sẽ phát cực phú hay phú gia dịch quốc. Từ 2017 sẽ đại phát tài.
Được cảm ơn bởi: vănxương82
Đầu trang

Trả lời bài viết