TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục dành cho việc xem lá số tử vi. Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức tử vi.
Không được đính kèm lá số của trang web khác. Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
Đây là chuyên mục dành cho việc xem lá số tử vi. Các bài mang tính trao đổi học thuật xin vui lòng đăng trong mục Kiến thức tử vi.
Không được đính kèm lá số của trang web khác. Các bài không liên quan sẽ bị chuyển khỏi chuyên mục này.
TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Chú ý: không sử dụng cho trường hợp sinh đôi, sinh mổ chọn giờ, tháng nhuận.
Áp dụng tính điểm cho cung mệnh, cung tài bạch, cung quan lộc, cung thiên di và cung an thân.
1. Chính tinh bình hòa +1; đắc địa +1.5, vượng địa +2, miếu địa +2.5, hãm địa -1 (Trường hợp hãm địa + tuần/triệt +1.5, bình hòa, đắc, miếu vượng +tuần/triệt -1)
2. Lục sát tinh (không, kiếp, hỏa, linh, kình, đà) đắc địa +1.5, hãm địa -1.5
3. Lục cát tinh (tả, hữu, khôi, việt, xương, khúc) đủ 1 cặp trong mệnh, tài, quan, di, thân +1.5, riêng lẻ thì +0.5
4. Quang Quý, Thai tọa, Long Phượng, quan-phúc: đồng cung +0.75, xung chiếu +0.5, riêng lẻ +0.25. Thiên giải +0.25, địa giải +0.25
5. Khoa, Quyền, Lộc: +2, kị -1, lộc tồn +2
6. Trường hợp đặc biệt:
a. Thái âm, Thái Dương cùng xung chiếu hoặc đồng cung + thêm 1 điểm, gia hội thêm đào hoa, hồng loan, thiên không, xương, khúc, khôi, việt, lộc tồn, quan, quý thì +0.5/mỗi sao
b. Bạch hổ-phi liêm đồng cung: +0.75, binh-hình-tướng-ấn +0.75, mệnh vô chính diệu có tuần triệt +0.75, thanh long-hóa kị đồng cung +0.75
c.có ít nhất 1/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân 0.75
Có ít nhất 2/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +1.5
có ít nhất 3/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +3
Phân hạng chất lượng lá số: (Cộng tổng điểm mệnh, tài, quan, di, thân) chia cho số 2.26 = điểm thực tại.
9-10 điểm: đại phú-đại quý .
7-8 điểm: đại quý
5-7 điểm: bình thường
Dưới 5 điểm: hạ cách
Áp dụng tính điểm cho cung mệnh, cung tài bạch, cung quan lộc, cung thiên di và cung an thân.
1. Chính tinh bình hòa +1; đắc địa +1.5, vượng địa +2, miếu địa +2.5, hãm địa -1 (Trường hợp hãm địa + tuần/triệt +1.5, bình hòa, đắc, miếu vượng +tuần/triệt -1)
2. Lục sát tinh (không, kiếp, hỏa, linh, kình, đà) đắc địa +1.5, hãm địa -1.5
3. Lục cát tinh (tả, hữu, khôi, việt, xương, khúc) đủ 1 cặp trong mệnh, tài, quan, di, thân +1.5, riêng lẻ thì +0.5
4. Quang Quý, Thai tọa, Long Phượng, quan-phúc: đồng cung +0.75, xung chiếu +0.5, riêng lẻ +0.25. Thiên giải +0.25, địa giải +0.25
5. Khoa, Quyền, Lộc: +2, kị -1, lộc tồn +2
6. Trường hợp đặc biệt:
a. Thái âm, Thái Dương cùng xung chiếu hoặc đồng cung + thêm 1 điểm, gia hội thêm đào hoa, hồng loan, thiên không, xương, khúc, khôi, việt, lộc tồn, quan, quý thì +0.5/mỗi sao
b. Bạch hổ-phi liêm đồng cung: +0.75, binh-hình-tướng-ấn +0.75, mệnh vô chính diệu có tuần triệt +0.75, thanh long-hóa kị đồng cung +0.75
c.có ít nhất 1/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân 0.75
Có ít nhất 2/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +1.5
có ít nhất 3/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +3
Phân hạng chất lượng lá số: (Cộng tổng điểm mệnh, tài, quan, di, thân) chia cho số 2.26 = điểm thực tại.
9-10 điểm: đại phú-đại quý .
7-8 điểm: đại quý
5-7 điểm: bình thường
Dưới 5 điểm: hạ cách
Sửa lần cuối bởi LPham vào lúc 14:44, 24/08/24 với 2 lần sửa.
Được cảm ơn bởi: Lavender91, fx6789, Tự tin chiến thắng
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Ví dụ lá số tổng thống Obama.
Cung mệnh: Tả phụ + lộc tồn + phượng các + địa kiếp + ân quang = 1.5/2 + 2 + 0.5/2 - 1.5 +0.5/2 = 1.75
Cung tài bạch + cung an thân = ( Thiên lương hãm tuần/triệt + thiên quý + long trì + hóa tinh đắc địa + thiên phúc ) x2 = (1.5 + 0.5/2 + 0,5/2 + 1.5 + 0.5/2) X2 = 7.5
Cung thiên di: Cự cơ miếu + hóa lộc = 2.5 + 2.5 +2 = 7
Cung quan lộc: âm dương đắc địa + hóa quyền + thiên giải + địa không = 1.5 +1.5 + 2 +0.25 - 1.5= 3.75
Ngoài ra lá số rơi vào trường hợp đặc biệt: có âm dương chiếu + thêm 1 và có thiên quan-thiên phúc tăng độ sáng nên +0,5x2, có lộc tồn, hóa quyền, hóa lộc thêm +3
Tổng: 24.5 chia cho 2.26= 10.8 (đại phú, đại quý)

Cung mệnh: Tả phụ + lộc tồn + phượng các + địa kiếp + ân quang = 1.5/2 + 2 + 0.5/2 - 1.5 +0.5/2 = 1.75
Cung tài bạch + cung an thân = ( Thiên lương hãm tuần/triệt + thiên quý + long trì + hóa tinh đắc địa + thiên phúc ) x2 = (1.5 + 0.5/2 + 0,5/2 + 1.5 + 0.5/2) X2 = 7.5
Cung thiên di: Cự cơ miếu + hóa lộc = 2.5 + 2.5 +2 = 7
Cung quan lộc: âm dương đắc địa + hóa quyền + thiên giải + địa không = 1.5 +1.5 + 2 +0.25 - 1.5= 3.75
Ngoài ra lá số rơi vào trường hợp đặc biệt: có âm dương chiếu + thêm 1 và có thiên quan-thiên phúc tăng độ sáng nên +0,5x2, có lộc tồn, hóa quyền, hóa lộc thêm +3
Tổng: 24.5 chia cho 2.26= 10.8 (đại phú, đại quý)

Sửa lần cuối bởi LPham vào lúc 14:37, 24/08/24 với 3 lần sửa.
- Lavender91
- Ngũ đẳng
- Bài viết: 1350
- Tham gia: 07:49, 19/07/20
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Tại sao lại là chia cho 2,26 mà ko phải là số khác vậy thầy Lpham 

Được cảm ơn bởi: LPham
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Lá số nguyên phó thủ tướng PBM
Cung mệnh: thái dương vượng + tuần + bát tọa = -1 + 0.5/2 = -0.75
Cung tài: Cự môn vượng + thiên khôi + địa không = 2 + 1.5/2 -1.5 = 1.25
Cung quan: Vô chính diệu gặp tuần + địa giải + thiên việt = 0.75 + 0.25 + 1.5/2 = 1.75 + Lấy 1/2 giá trị đồng lương miếu vượng đối cung = 1.75 +(2.5+2)/2= 4
Cung di: Thái âm miếu + hỏa tinh + địa kiếp + tam thai = 2.5 -1.5-1.5 +0.75/2 = -0,125
Cung an thân: Đồng lương miếu vượng + hóa khoa = 2+2.5 +2= 6.5
Ngoài ra: lá số có âm dương chiếu thì +1, có khôi việt, đào hoa, hồng loan, thiên không tăng độ sáng 0.5 x 7= 3,75
Có binh-hình-tướng-ấn: +1.25
Mệnh tài quan di thân có 1 sao hóa +thêm 0.75
Tổng: 16.625 chia cho 2.26= 7.35 đại quý

Cung mệnh: thái dương vượng + tuần + bát tọa = -1 + 0.5/2 = -0.75
Cung tài: Cự môn vượng + thiên khôi + địa không = 2 + 1.5/2 -1.5 = 1.25
Cung quan: Vô chính diệu gặp tuần + địa giải + thiên việt = 0.75 + 0.25 + 1.5/2 = 1.75 + Lấy 1/2 giá trị đồng lương miếu vượng đối cung = 1.75 +(2.5+2)/2= 4
Cung di: Thái âm miếu + hỏa tinh + địa kiếp + tam thai = 2.5 -1.5-1.5 +0.75/2 = -0,125
Cung an thân: Đồng lương miếu vượng + hóa khoa = 2+2.5 +2= 6.5
Ngoài ra: lá số có âm dương chiếu thì +1, có khôi việt, đào hoa, hồng loan, thiên không tăng độ sáng 0.5 x 7= 3,75
Có binh-hình-tướng-ấn: +1.25
Mệnh tài quan di thân có 1 sao hóa +thêm 0.75
Tổng: 16.625 chia cho 2.26= 7.35 đại quý

TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Trong tất cả các lá số, kĩ thuật xem lá số phó thủ tướng PBM là khó nhất, mất rất nhiều thời gian để tìm hiểu và đối chiếuLPham đã viết: 14:43, 24/08/24 Lá số nguyên phó thủ tướng PBM
Cung mệnh: thái dương vượng + tuần + bát tọa = -1 + 0.5/2 = -0.75
Cung tài: Cự môn vượng + thiên khôi + địa không = 2 + 1.5/2 -1.5 = 1.25
Cung quan: Vô chính diệu gặp tuần + địa giải + thiên việt = 0.75 + 0.25 + 1.5/2 = 1.75 + Lấy 1/2 giá trị đồng lương miếu vượng đối cung = 1.75 +(2.5+2)/2= 4
Cung di: Thái âm miếu + hỏa tinh + địa kiếp + tam thai = 2.5 -1.5-1.5 +0.75/2 = -0,125
Cung an thân: Đồng lương miếu vượng + hóa khoa = 2+2.5 +2= 6.5
Ngoài ra: lá số có âm dương chiếu thì +1, có khôi việt, đào hoa, hồng loan, thiên không tăng độ sáng 0.5 x 7= 3,75
Có binh-hình-tướng-ấn: +1.25
Mệnh tài quan di thân có 1 sao hóa +thêm 0.75
Tổng: 16.625 chia cho 2.26= 7.35 đại quý
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
mấy cái trường hợp đặc biệt í bạn, âm dương xung chiếu hay đồng cung là sao hả bạn, nghĩa là nó phải chiếu về 5 cung kia hay sao bạn? và cái b cũng thế hả bạn.LPham đã viết: 13:55, 24/08/24 Chú ý: không sử dụng cho trường hợp sinh đôi, sinh mổ chọn giờ, tháng nhuận.
Áp dụng tính điểm cho cung mệnh, cung tài bạch, cung quan lộc, cung thiên di và cung an thân.
1. Chính tinh bình hòa +1; đắc địa +1.5, vượng địa +2, miếu địa +2.5, hãm địa -1 (Trường hợp hãm địa + tuần/triệt +1.5, bình hòa, đắc, miếu vượng +tuần/triệt -1)
2. Lục sát tinh (không, kiếp, hỏa, linh, kình, đà) đắc địa +1.5, hãm địa -1.5
3. Lục cát tinh (tả, hữu, khôi, việt, xương, khúc) đủ 1 cặp trong mệnh, tài, quan, di, thân +1.5, riêng lẻ thì +0.5
4. Quang Quý, Thai tọa, Long Phượng, quan-phúc: đồng cung +0.75, xung chiếu +0.5, riêng lẻ +0.25. Thiên giải +0.25, địa giải +0.25
5. Khoa, Quyền, Lộc: +2, kị -1, lộc tồn +2
6. Trường hợp đặc biệt:
a. Thái âm, Thái Dương cùng xung chiếu hoặc đồng cung + thêm 1 điểm, gia hội thêm đào hoa, hồng loan, thiên không, xương, khúc, khôi, việt, lộc tồn, quan, quý thì +0.5/mỗi sao
b. Bạch hổ-phi liêm đồng cung: +0.75, binh-hình-tướng-ấn +0.75, mệnh vô chính diệu có tuần triệt +0.75, thanh long-hóa kị đồng cung +0.75
c.có ít nhất 1/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân 0.75
Có ít nhất 2/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +1.5
có ít nhất 3/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +3
Phân hạng chất lượng lá số: (Cộng tổng điểm mệnh, tài, quan, di, thân) chia cho số 2.26 = điểm thực tại.
9-10 điểm: đại phú-đại quý .
7-8 điểm: đại quý
5-7 điểm: bình thường
Dưới 5 điểm: hạ cách
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Thái âm, Thái Dương xung chiếu hoặc đồng cung trong phạm vi mệnh, tài, quan, di.fx6789 đã viết: 15:59, 24/08/24mấy cái trường hợp đặc biệt í bạn, âm dương xung chiếu hay đồng cung là sao hả bạn, nghĩa là nó phải chiếu về 5 cung kia hay sao bạn? và cái b cũng thế hả bạn.LPham đã viết: 13:55, 24/08/24 Chú ý: không sử dụng cho trường hợp sinh đôi, sinh mổ chọn giờ, tháng nhuận.
Áp dụng tính điểm cho cung mệnh, cung tài bạch, cung quan lộc, cung thiên di và cung an thân.
1. Chính tinh bình hòa +1; đắc địa +1.5, vượng địa +2, miếu địa +2.5, hãm địa -1 (Trường hợp hãm địa + tuần/triệt +1.5, bình hòa, đắc, miếu vượng +tuần/triệt -1)
2. Lục sát tinh (không, kiếp, hỏa, linh, kình, đà) đắc địa +1.5, hãm địa -1.5
3. Lục cát tinh (tả, hữu, khôi, việt, xương, khúc) đủ 1 cặp trong mệnh, tài, quan, di, thân +1.5, riêng lẻ thì +0.5
4. Quang Quý, Thai tọa, Long Phượng, quan-phúc: đồng cung +0.75, xung chiếu +0.5, riêng lẻ +0.25. Thiên giải +0.25, địa giải +0.25
5. Khoa, Quyền, Lộc: +2, kị -1, lộc tồn +2
6. Trường hợp đặc biệt:
a. Thái âm, Thái Dương cùng xung chiếu hoặc đồng cung + thêm 1 điểm, gia hội thêm đào hoa, hồng loan, thiên không, xương, khúc, khôi, việt, lộc tồn, quan, quý thì +0.5/mỗi sao
b. Bạch hổ-phi liêm đồng cung: +0.75, binh-hình-tướng-ấn +0.75, mệnh vô chính diệu có tuần triệt +0.75, thanh long-hóa kị đồng cung +0.75
c.có ít nhất 1/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân 0.75
Có ít nhất 2/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +1.5
có ít nhất 3/4 sao (lộc tồn, hóa lộc, hóa khoa, hóa quyền) tại cung mệnh, tài, quan, di, thân +3
Phân hạng chất lượng lá số: (Cộng tổng điểm mệnh, tài, quan, di, thân) chia cho số 2.26 = điểm thực tại.
9-10 điểm: đại phú-đại quý .
7-8 điểm: đại quý
5-7 điểm: bình thường
Dưới 5 điểm: hạ cách
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Phương pháp này chỉ tham khảo vui thôi chứ không có nghĩa lí gì trong giải đoán vận hạn.
- Lavender91
- Ngũ đẳng
- Bài viết: 1350
- Tham gia: 07:49, 19/07/20
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
lá số Oải Hương:
mệnh: ân quang, thiên khôi, thiên giải: 0.25 + 1.5/2 +0.25=1.25
tài: cự nhật (v), tả, lộc, quyền, việt: 2*2+1.5/2+2+2+1.5/2=9.5
quan: vcd tuần, khúc, khoa, kình: 0.75+0.5+2+1.5=4.75
di: đồng âm(v), hữu: 2*2+1.5/2=4.75
thân (cư mệnh): 1.25
ngoài ra mệnh tài quan có 3 sao hóa + thêm 3
Tổng: 24.5 chia cho 2.26 = 10.8 không nằm trong khung đo lường trên @@

p.s: thầy xem lá số này có bị tính nhầm gì không mà sao kết quả ra > 10 ko biết xếp vào nhóm gì nữa
mệnh: ân quang, thiên khôi, thiên giải: 0.25 + 1.5/2 +0.25=1.25
tài: cự nhật (v), tả, lộc, quyền, việt: 2*2+1.5/2+2+2+1.5/2=9.5
quan: vcd tuần, khúc, khoa, kình: 0.75+0.5+2+1.5=4.75
di: đồng âm(v), hữu: 2*2+1.5/2=4.75
thân (cư mệnh): 1.25
ngoài ra mệnh tài quan có 3 sao hóa + thêm 3
Tổng: 24.5 chia cho 2.26 = 10.8 không nằm trong khung đo lường trên @@


p.s: thầy xem lá số này có bị tính nhầm gì không mà sao kết quả ra > 10 ko biết xếp vào nhóm gì nữa

Được cảm ơn bởi: fx6789
TL: TÍNH ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CHO CÁC LÁ SỐ TỬ VI
Trường hợp này thuộc vào nhóm Mệnh, Thân, Phúc Vô Chính Diệu rồi. Tôi gợi ý nên ăn chay vào mùng 1 và ngày rằm, có điều kiện thì hãy đến chùa Trấn Quốc ở Hà Nội để quyên góp tiền (tầm 40,50 nghìn chẳng hạn), mua một cặp chim sẻ (cỡ 50 nghìn) để phóng sinh. Rảnh rỗi thì tháng đi một lần. Không ở miền bắc thì lựa tạm một chùa nào càng cổ xưa càng tốt mà khấn.Lavender91 đã viết: 16:37, 24/08/24 lá số Oải Hương:
mệnh: ân quang, thiên khôi: 0.25 + 1.5/2=1
tài: cự nhật (v), tả, lộc, quyền, việt: 2*2+1.5/2+2+2+1.5/2=9.5
quan: vcd tuần, khúc, khoa, kình: 0.75+0.5+2+1.5=4.75
di: đồng âm(v), hữu: 2*2+1.5/2=4.75
thân (cư mệnh): 1
ngoài ra mệnh tài quan có 3 sao hóa + thêm 3
Tổng: 24 chia cho 2.26 = 10.6 không nằm trong khung đo lường trên @@![]()
p.s: thầy xem lá số này có bị tính nhầm gì không mà sao kết quả ra > 10 ko biết xếp vào nhóm gì nữa![]()
A di đà phật. A di đà phật.
Được cảm ơn bởi: Lavender91