Mỗi ngày Dịch một tý
Nội qui chuyên mục
Đây là chuyên mục trao đổi kiến thức về các môn Dịch lý dành cho thành viên chính thức. Các bài viết trao đổi cần có nội dung kiến thức hoặc cung cấp thông tin nghiệm lý. Muốn nhờ xem quẻ, luận quẻ vui lòng đăng tại mục Xem quẻ.
Các bài viết và thành viên vi phạm sẽ bị xử lý.
Đây là chuyên mục trao đổi kiến thức về các môn Dịch lý dành cho thành viên chính thức. Các bài viết trao đổi cần có nội dung kiến thức hoặc cung cấp thông tin nghiệm lý. Muốn nhờ xem quẻ, luận quẻ vui lòng đăng tại mục Xem quẻ.
Các bài viết và thành viên vi phạm sẽ bị xử lý.
- vo_danh_00
- Thất đẳng
- Bài viết: 6278
- Tham gia: 10:12, 03/05/10
- Đến từ: nam định
Mỗi ngày Dịch một tý
Dành cho md5 và những bạn quan tâm mà chứ hiểu nhiều về dịch:
Dịch học rất mênh mông....ở đây chỉ nói về bói dịch, giải thích thêm và làm rõ một vài các thuật ngữ của dịch, là nơi cho nhưng người chưa biết dịch tìm hiểu và là nơi các bậc cao nhân chỉnh sửa các sai lầm mà bậc hậu học mắc phải
Tài liệu chính là "tăng san bốc dịch"
Đề nghị không spam
Dịch học rất mênh mông....ở đây chỉ nói về bói dịch, giải thích thêm và làm rõ một vài các thuật ngữ của dịch, là nơi cho nhưng người chưa biết dịch tìm hiểu và là nơi các bậc cao nhân chỉnh sửa các sai lầm mà bậc hậu học mắc phải
Tài liệu chính là "tăng san bốc dịch"
Đề nghị không spam
Được cảm ơn bởi: 1100, ngocthaotien3012, noingong, Mộc 8
- vo_danh_00
- Thất đẳng
- Bài viết: 6278
- Tham gia: 10:12, 03/05/10
- Đến từ: nam định
TL: Mỗi ngày Dịch một tý
Trong tăng san bỏ phần đầu là giới thiệu ta vào chương thứ nhất và chương thứ hai:
Chương 1
BÁT QUÁI ĐỒ
Đạo Càn là cha thuộc Dương: sinh ra Chấn = trưởng nam, Khảm = trung nam, Cấn = thiếu nam
---
--- Càn
---
- -
- - Chấn
---
- -
--- Khảm
- -
---
- - Cấn
- -
Đạo Khôn là mẹ thuộc Âm: sinh ra Tốn = trưởng nữ, Ly = trung nữ, Đoài = thiếu nữ
- -
- - Khôn
- -
---
--- Tốn
- -
---
- - Ly
---
- -
--- Đoài
---
Phần in đậm là tượng quẻ còn bên cạnh là tên quẻ, cai nay rất quan trọng để sau này lập quẻ nhanh
Chương 2
QUÁI TƯỢNG ĐỒ
CÀN tam liên (3 gạch liền): được 3 hào Dương không có hào bị đứt khúc
KHÔN lục đoạn (6 đoạn): được luôn 3 hào Âm có 6 đọan ngắn
CHẤN ngưỡng bồn (chậu để ngửa): hào đầu dương, hào 2 hào 3 là Âm
CẤN phúc oản (chén để úp): hào 1 hào 2 là Âm, hào 3 Dương
Ly trung hư (giữa ruột trộng): hào 1 và hào 3 Dương, hào 2 ở giữa Âm
KHẢM trung mãn (giữa ruột đầy): hào 1 và hào 2 là Âm, hào 2 Đương
ĐOÀI thượng khuyết (trên khuyết): hào 1 hào 2 Dương, hào 3 là Âm
TỐN hạ đoạn (dưới đứt khúc): hào đầu Âm, hào 2 hào 3 là Dương
đây là khẩu quyết để nhớ tượng quẻ
CÁCH XỦ QUẺ (dùng 3 đồng tiền)
1 đồng sấp (head) là Dương, thì gạch 1 gạch dài (---)
2 sấp (2 heads) là Âm thì gạch 2 gạch ngắn (- -)
3 sấp là Lão Dương, thì vẽ một vòng tròn (0)
3 ngữa là Lão Âm, thì vẽ hai đường chéo (X)
1 gạch dài (---) là Thiếu Dương, còn vòng tròn (0) gọi là Lão Dương - tức là hào Dương động.
2 gạch ngắn (- -) là Thiếu Âm, còn chữ (X) gọi là Lão Âm - tức là hào Âm động.
Phàm trong quẻ có vòng tròn, dấu chéo, thì gọi là quẻ động.
Muốn hỏi việc chi, thì lòng phải chí thành, bày tỏ tên họ, chỗ ở, cầm 3 đồng tiền gieo vào trong mâm, hoặc đĩa, hoặc trên bàn, hoặc dưới nền nhà, coi mấy đồng ngữa mấy đồng sấp. Thấy 1 sấp thì gạch 1 gạch dài (---), 2 sấp thì vạch 2 gạch ngắn (- -), 3 sấp thì vẽ vòng tròn (0), 3 ngữa thì viết chữ x (X). [Dùng tiền xưa, thì bên không chữ là sấp - Dương( ---), bên có chữ là ngữa - Âm (- -). Tại sao thế? Vì Dương chủ là Khí, còn Âm chủ là Thể, như khí của cha truyền qua mẹ tạo thành hình thể của con là vậy. Đó là nguyên lý mà cổ nhân đặt ra như thế.]
Thí dụ gieo tiền 6 lần như sau:
Thứ sáu: 1 sấp (head), thì vạch 1 vạch dài (---)
Thứ năm: 3 ngữa (tails), thì nên vạch 2 vạch ngắn và viết kế bên một chữ X (- - X)
Thứ tư: 1 sấp (head), thì vạch 1 vạch dài (---)
Thứ ba: 2 sấp (heads) thì vạch 2 vạch ngắn (- -)
Thứ hai: 3 sấp (heads), thì nên vạch 1 gạch dài và vẽ kế bên một vòng tròn (--- 0)
Thứ nhất: 2 sấp (head), thì vạch 1 gạch ngắn (- -)
Như vậy ta được quẻ Hỏa Thuỷ Vị Tế hóa Thuỷ Hỏa Ký Tế như sau:
--- 0
- - x (3 hào trên hợp lại là quẻ ngoại, gọi ngoại quái)
--- 0
- - x
--- 0 (3 hào dưới hợp lại là quẻ nội, gọi nội quái)
- - x
Quẻ Hỏa Thuỷ Vị Tế hóa Thuỷ Hỏa Ký Tế, nạp thành 6 hào như sau:
Hỏa Thuỷ Vị Tế -- Ký Tế
Huynh Tỵ Ứng 0 Quan Tí
Tử Mùi x ------ Tử Tuất
Tài Dậu 0 ----- Tài Thân
Huynh Ngọ Thế x Quan Hợi
Tử Thìn 0 ----- Tử Sửu
Phụ Dần x ----- Phụ Mão
Màu đỏ bị sai thay bằng:
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
hoá thành:
THIÊN ĐỊA BỈ
---Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng)
---Thê Tài Thân Kim
---Huynh Đệ Ngọ Hỏa
- -Phụ Mẫu Mão Mộc (Thế)
- -Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- -Tử Tôn Mùi Thổ
Chú Ý: khi vạch quẻ thì vạch từ dưới lên, mà khi đọc quẻ thì đọc từ trên xuống. Như quẻ trên có Ly trên (Ly trung hư), Khảm dưới (Khảm trung mãn), nên đọc là Hỏa Thuỷ Vị Tế (tượng là chưa xong). Khi biến ra thì có quẻ Khảm Càn trên, Ly Khôn dưới, nên đọc là Thuỷ Hỏa Ký Tế (tượng đã xong) THIÊN ĐỊA BỈ. Lại nên ghi nhớ: Quẻ có động thì có biến, hào có động thì có biến. Động hào là lão Âm thì biến thành Thiếu Dương; nếu động hào là Lão Dương thì biến thành Thiếu Âm.
Mới đầu hơi khó nên bình tâm suy gẫm, và gắng sức sẽ hiểu.
Chương 1
BÁT QUÁI ĐỒ
Đạo Càn là cha thuộc Dương: sinh ra Chấn = trưởng nam, Khảm = trung nam, Cấn = thiếu nam
---
--- Càn
---
- -
- - Chấn
---
- -
--- Khảm
- -
---
- - Cấn
- -
Đạo Khôn là mẹ thuộc Âm: sinh ra Tốn = trưởng nữ, Ly = trung nữ, Đoài = thiếu nữ
- -
- - Khôn
- -
---
--- Tốn
- -
---
- - Ly
---
- -
--- Đoài
---
Phần in đậm là tượng quẻ còn bên cạnh là tên quẻ, cai nay rất quan trọng để sau này lập quẻ nhanh
Chương 2
QUÁI TƯỢNG ĐỒ
CÀN tam liên (3 gạch liền): được 3 hào Dương không có hào bị đứt khúc
KHÔN lục đoạn (6 đoạn): được luôn 3 hào Âm có 6 đọan ngắn
CHẤN ngưỡng bồn (chậu để ngửa): hào đầu dương, hào 2 hào 3 là Âm
CẤN phúc oản (chén để úp): hào 1 hào 2 là Âm, hào 3 Dương
Ly trung hư (giữa ruột trộng): hào 1 và hào 3 Dương, hào 2 ở giữa Âm
KHẢM trung mãn (giữa ruột đầy): hào 1 và hào 2 là Âm, hào 2 Đương
ĐOÀI thượng khuyết (trên khuyết): hào 1 hào 2 Dương, hào 3 là Âm
TỐN hạ đoạn (dưới đứt khúc): hào đầu Âm, hào 2 hào 3 là Dương
đây là khẩu quyết để nhớ tượng quẻ
CÁCH XỦ QUẺ (dùng 3 đồng tiền)
1 đồng sấp (head) là Dương, thì gạch 1 gạch dài (---)
2 sấp (2 heads) là Âm thì gạch 2 gạch ngắn (- -)
3 sấp là Lão Dương, thì vẽ một vòng tròn (0)
3 ngữa là Lão Âm, thì vẽ hai đường chéo (X)
1 gạch dài (---) là Thiếu Dương, còn vòng tròn (0) gọi là Lão Dương - tức là hào Dương động.
2 gạch ngắn (- -) là Thiếu Âm, còn chữ (X) gọi là Lão Âm - tức là hào Âm động.
Phàm trong quẻ có vòng tròn, dấu chéo, thì gọi là quẻ động.
Muốn hỏi việc chi, thì lòng phải chí thành, bày tỏ tên họ, chỗ ở, cầm 3 đồng tiền gieo vào trong mâm, hoặc đĩa, hoặc trên bàn, hoặc dưới nền nhà, coi mấy đồng ngữa mấy đồng sấp. Thấy 1 sấp thì gạch 1 gạch dài (---), 2 sấp thì vạch 2 gạch ngắn (- -), 3 sấp thì vẽ vòng tròn (0), 3 ngữa thì viết chữ x (X). [Dùng tiền xưa, thì bên không chữ là sấp - Dương( ---), bên có chữ là ngữa - Âm (- -). Tại sao thế? Vì Dương chủ là Khí, còn Âm chủ là Thể, như khí của cha truyền qua mẹ tạo thành hình thể của con là vậy. Đó là nguyên lý mà cổ nhân đặt ra như thế.]
Thí dụ gieo tiền 6 lần như sau:
Thứ sáu: 1 sấp (head), thì vạch 1 vạch dài (---)
Thứ năm: 3 ngữa (tails), thì nên vạch 2 vạch ngắn và viết kế bên một chữ X (- - X)
Thứ tư: 1 sấp (head), thì vạch 1 vạch dài (---)
Thứ ba: 2 sấp (heads) thì vạch 2 vạch ngắn (- -)
Thứ hai: 3 sấp (heads), thì nên vạch 1 gạch dài và vẽ kế bên một vòng tròn (--- 0)
Thứ nhất: 2 sấp (head), thì vạch 1 gạch ngắn (- -)
Như vậy ta được quẻ Hỏa Thuỷ Vị Tế hóa Thuỷ Hỏa Ký Tế như sau:
--- 0
- - x (3 hào trên hợp lại là quẻ ngoại, gọi ngoại quái)
--- 0
- - x
--- 0 (3 hào dưới hợp lại là quẻ nội, gọi nội quái)
- - x
Quẻ Hỏa Thuỷ Vị Tế hóa Thuỷ Hỏa Ký Tế, nạp thành 6 hào như sau:
Hỏa Thuỷ Vị Tế -- Ký Tế
Huynh Tỵ Ứng 0 Quan Tí
Tử Mùi x ------ Tử Tuất
Tài Dậu 0 ----- Tài Thân
Huynh Ngọ Thế x Quan Hợi
Tử Thìn 0 ----- Tử Sửu
Phụ Dần x ----- Phụ Mão
Màu đỏ bị sai thay bằng:
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
hoá thành:
THIÊN ĐỊA BỈ
---Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng)
---Thê Tài Thân Kim
---Huynh Đệ Ngọ Hỏa
- -Phụ Mẫu Mão Mộc (Thế)
- -Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- -Tử Tôn Mùi Thổ
Chú Ý: khi vạch quẻ thì vạch từ dưới lên, mà khi đọc quẻ thì đọc từ trên xuống. Như quẻ trên có Ly trên (Ly trung hư), Khảm dưới (Khảm trung mãn), nên đọc là Hỏa Thuỷ Vị Tế (tượng là chưa xong). Khi biến ra thì có quẻ Khảm Càn trên, Ly Khôn dưới, nên đọc là Thuỷ Hỏa Ký Tế (tượng đã xong) THIÊN ĐỊA BỈ. Lại nên ghi nhớ: Quẻ có động thì có biến, hào có động thì có biến. Động hào là lão Âm thì biến thành Thiếu Dương; nếu động hào là Lão Dương thì biến thành Thiếu Âm.
Mới đầu hơi khó nên bình tâm suy gẫm, và gắng sức sẽ hiểu.
Được cảm ơn bởi: 1100, noingong, maryduyen, kimtudon, bomxe_xichlo
- bomxe_xichlo
- Đang bị cấm
- Bài viết: 410
- Tham gia: 13:45, 29/08/11
TL: Mỗi ngày Dịch một tý
Hê..hê...Mấy quyển này rắc rối lắm, bập vào quẻ ngay khó nắm bắt....khó học.
Được cảm ơn bởi: vo_danh_00
TL: Mỗi ngày Dịch một tý
Thị trường có sách Chu Dịch dự đoán học (học đoán theo Thiệu Vĩ Hoa) viết và vẽ hình minh họa kiểu liệt kê và biểu đồ rất dễ hiểu, cuốn này như k phải Thiệu Vĩ Hoa viết thì phải Hay hơn cuốn nhập môn của Trần Viên (cũng mắc hơn)
http://nhasachtritue.com/book/chu-dich-du-doan-hoc.htm" target="_blank
http://nhasachtritue.com/book/inside/?pid=23904&pos=1#" target="_blank
http://nhasachtritue.com/book/chu-dich-du-doan-hoc.htm" target="_blank
http://nhasachtritue.com/book/inside/?pid=23904&pos=1#" target="_blank
Sửa lần cuối bởi cieumeo vào lúc 12:55, 04/10/11 với 1 lần sửa.
TL: Mỗi ngày Dịch một tý
Học Dịch thì nên đọc cuốn của Nguyễn Hiến Lê trước....cuốn này đọc hay, ngốn xong đọc các cuốn khác sẽ thấy dễ hiểu hơn.
Được cảm ơn bởi: vo_danh_00
- vo_danh_00
- Thất đẳng
- Bài viết: 6278
- Tham gia: 10:12, 03/05/10
- Đến từ: nam định
TL: Mỗi ngày Dịch một tý
hai chương này đã giúp ta có khái niệm cơ bản về một quẻ dich, và cách gieo quẻ truyên thống. Ta có thể tự gieo quẻ được rồi , vậy nhìn vào quẻ ta hiểu gì?
hi hi biết mỗi tượng quẻ . trên quẻ ta chưa hiểu các thuật ngữ thì làm sao mà giải đây, vì vậy hãy kiên nhẫn ta sẽ tìm hiểu về một quẻ lập thành cơ bản để biết nó là gì nào
lấy ví dụ ngay quẻ trên:
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
hu hu bác Khúc trả bài làm em mất luôn bài viết rồi
hi hi biết mỗi tượng quẻ . trên quẻ ta chưa hiểu các thuật ngữ thì làm sao mà giải đây, vì vậy hãy kiên nhẫn ta sẽ tìm hiểu về một quẻ lập thành cơ bản để biết nó là gì nào
lấy ví dụ ngay quẻ trên:
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
hu hu bác Khúc trả bài làm em mất luôn bài viết rồi
Được cảm ơn bởi: 1100
- vo_danh_00
- Thất đẳng
- Bài viết: 6278
- Tham gia: 10:12, 03/05/10
- Đến từ: nam định
TL: Mỗi ngày Dịch một tý
ta phân tích nào:hãy nhận màu sắc trong quẻ nhé ;)vo_danh_00 đã viết:hai chương này đã giúp ta có khái niệm cơ bản về một quẻ dich, và cách gieo quẻ truyên thống. Ta có thể tự gieo quẻ được rồi , vậy nhìn vào quẻ ta hiểu gì?
hi hi biết mỗi tượng quẻ . trên quẻ ta chưa hiểu các thuật ngữ thì làm sao mà giải đây, vì vậy hãy kiên nhẫn ta sẽ tìm hiểu về một quẻ lập thành cơ bản để biết nó là gì nào
lấy ví dụ ngay quẻ trên:
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
Màu đỏ: trong tên quẻ là chỉ tượng quẻ "cũng màu đỏ luôn" đó là tượng quẻ Ly, trong ngũ hành thuộc hoả chủ về lửa, vì Ly ở trên nên gọi là "ngoại quái"
Màu đen: trong tên quẻ là chỉ tượng quẻ "cũng màu đen luôn" đó là tượng quẻ Khảm, trong ngũ hành thuộc thuỷ chủ về Nước, vì Khảm ở dưới nên gọi là " nội quái"
Màu nâu: cái này gọi là "lục thân" của quẻ vì nó giống quan hệ trong gia đình, tyu nhiên nó có nguyên tắc và ta có hẳn một chương nói về nó
Màu xanh: cái này là các địa chi được nạp giáp vào quẻ có chương hỗn thiên giáp tý nói về cách nạp giáp , cái này rất quan trọng, dựa vào nó mà ta biết "lục thân"
Còn lại Kim mộc thuỷ hoả thổ là ngũ hành của các địa chi, dựa vào nó để đoán đoán sinh khắc vượng tướng của "hào"
Hào là --- (hào dương) hay - - (hào âm), một quẻ có 6 hào như trên, cứ 3 hào thì làm thành một " quái" chính là một quẻ trong bát quái của chương một, hai quái chồng lên nhau sẽ có 6 hào và được gọi là "trùng quái" chính là quẻ mà ta lập ở trên
Thế và Ứng còn có nghĩa là chủ và khách, có hẳn một chương xét quy luật ở sau
Tên quẻ: bao giờ hai chữ đầu cũng chỉ tượng quẻ để chúng ta dễ nhận ra. Ví dụ : Thuỷ và Hoả như trên còn phần còn lại trong tên mới thực sự là tên quẻ " Vị tế". Các quẻ đều có cấu trúc tên như vậy, ta có thể nhìn tượng quẻ mà gọi được tên và ngược lại, dĩ nhiên ban đầu chưa quen không gọi được, sau dùng nhiều tự nhiên sẽ thuộc
Được cảm ơn bởi: 1100, maryduyen
- vo_danh_00
- Thất đẳng
- Bài viết: 6278
- Tham gia: 10:12, 03/05/10
- Đến từ: nam định
TL: Mỗi ngày Dịch một tý
tại chương hai, ta đã có thể tự gieo quẻ, nhưng gieo xong làm sao có thể lấy tên quẻ khi ta chưa biết?
đơn giản nhất hãy mở sách ra và tra nó ;) , và đó chính là cái mà chương 3 mang tới:
Chương 3
TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ
I. CUNG CÀN có 8 quẻ đều thuộc Kim (nên đọc thuộc lòng)
1. Càn Vi Thiên
2. Thiên Phong Cấu
3. Thiên Sơn Độn
4. Thiên Địa Bỉ
5. Phong Địa Quan
6. Sơn Địa Bác
7. Hỏa Địa Tấn
8. Hỏa Thiên Đại Hữu
CÀN VI THIÊN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thuỷ
THIÊN PHONG CẤU
--- Phụ Mẫu Tuât Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
- - Phụ Mẫu Sữu Thổ(Thế)
THIÊN SƠN ĐỘN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim (Ứng)
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THIÊN ĐỊA BỈ
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Mão Mộc (Thế)
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
PHONG ĐỊA QUAN
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
SƠN ĐỊA BÁC
--- Thê Tài Dần Mộc
- - Tử Tôn Tí Thuỷ (Thế)
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
HỎA ĐỊA TẤN
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
HỎA THIÊN ĐẠI HỮU
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Thế)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thuỷ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Càn. Cung Càn ngũ hành thuộc Kim, nên: Thân Dậu là hào Huynh Đệ vì giống nhau; Thìn Tuất Sửu Mùi là Phụ Mẫu vì Thổ sinh Kim; Tỵ Ngọ là hào Quan Quỷ vì là hào khắc (khắc mình là bệnh tật, hay quan lộc); Dần Mão là hào Tài vì mình khắc (sai khiến hay xài) là Thê Tài (vợ và tiền bạc); Nhâm Quý là hào Tử Tôn vì mình sinh ra là con cháu (cũng là phúc đức vì do mình tạo ra).
2. CUNG ĐOÀI
ĐOÀI VI TRẠCH
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
TRẠCH THUỶ KHỐN
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ
- - Thê Tài Dần Mộc(Thế)
TRẠCH ĐỊA TUỴ
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Ứng)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
TRẠCH SƠN HAM
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Dâu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
--- Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THUỶ SƠN KIỀN
- - Tử Tôn Tí Thuỷ
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
ĐỊA SƠN KHIÊM
- - Huynh Đệ Dậu Kim
- - Tử Tôn Hợi Thuỷ (Thế)
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
LÔI SƠN TIỂU QUÁ
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
LÔI TRẠCH QUY MUỘI
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
Đó là 8 quẻ của cung Đoài. Cung Đoài cũng thuộc hành Kim như cung Càn, nên vẫn lấy Kim làm Huynh Đệ và lục thân giống như cung Càn ở trên.
3. CUNG LY
LY VI HỎA
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
HỎA SƠN LỮ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Thìn Thổ (Thế)
HỎA PHONG ĐỈNH
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thuỷ (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
SƠN THUỶ MÔNG
--- Phụ Mẫu Dần Mộc
- - Quan Quỷ Tí Thuỷ
- - Tử Tôn Tuất Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phu Mẫu Dần Mộc (Ứng)
PHONG THUỶ HOÁN
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
THIÊN THUỶ TỤNG
--- Tử Tôn Tuất Thổ
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc (Ứng)
THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN
--- Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngo Hỏa
--- Quan Quỷ Hơi Thuỷ (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
Đó là 8 quẻ của cung Ly. Cung Ly ngũ hành thuộc Hỏa, nên lấy Hỏa làm hành chính mà phối với lục Thân, như sinh ra Hỏa là Mộc Dần Mão là cha mẹ. Hỏa sinh ra Thổ nên Thìn Tuất Sửu Mùi là Tử Tôn...
4. CUNG CHẤN
CHẤN VI LÔI
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Thìn Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Dân Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
LÔI ĐỊA DỰ
- - Tài Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Huynh Đệ Mão Mộc
- - Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
LÔI THUỶ GIẢI
- - Thê Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
LÔI PHONG HẰNG
- - Thê Tài Tuất Thổ (Ứng)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
ĐỊA PHONG THĂNG
- - Quan Quỷ Dậu Kim
- - Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
THUỶ PHONG TỈNH
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
--- Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Thê Tài Sửu Thổ
TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
TRẠCH LÔI TUỲ
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Quan Quỷ Dâu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dân Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Chấn. Cung Chấn ngũ hành thuộc Mộc, nên dựa theo Mộc mà phối lục thân.
5. CUNG TỐN
TỐN VI PHONG
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Thế)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Ứng)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
PHONG THIÊN TIỂU SÚC
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thìn Thổ
--- Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Thế)
PHONG HỎA GIA NHÂN
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Mão Mộc
PHONG LÔI ÍCH
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Ứng)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
THIÊN lÔI VÔ VỌNG
--- Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Ứng)
HỎA LÔI PHỆ HẠP
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
SƠN LÔI DI
--- Huynh Đệ Dần Mộc
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Ứng)
SƠN PHONG CỔ
--- Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
- - Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
Đó là 8 quẻ của cung Tốn. Cung Tốn ngũ hành thuộc Mộc.
6. CUNG KHẢM
KHẢM VI THUỶ
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Thê Tài Ngọ Hỏa(Ứng)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc
THUỶ TRẠCH TIẾT
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Ứng)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
--- Thê Tài Tỵ Hỏa (Thế)
THUỶ LÔI TRUÂN
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ
--- Quan Quỷ Tuất Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc (Thế)
--- Huynh Đệ Tí Thuỷ
THUỶ HOẢ KÝ TẾ
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ (Ứng)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ (Thế)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
TRẠCH HỎA CÁCH
- - Quan Quỷ Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Dậu Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc (Ứng)
LÔI HỎA PHONG
- - Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Thế)
--- Thê Tài Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Ứng)
--- Tử Tôn Mão Mộc
ĐỊA HỎA MINH DI
- - Phụ Mẫu Dậu Kim
- - Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
ĐỊA THUỶ SƯ
- - Phụ Mẫu Dậu Kim (Ứng)
- - Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
- - Thê Tài Ngọ Hỏa (Thế)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Thân Kim
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khảm. Cung Khảm ngũ hành thuộc Thuỷ.
7. CUNG CẤN
CẤN VI SƠN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
- - Thê Tài Tí Thuy
- - Huynh Đệ Tuất Thô
--- Tử Tôn Thân Kim (Ứng)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
SƠN HỎA BÔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thuỷ
- - Huynh Đệ Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
SƠN THIÊN ĐẠI SÚC
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
--- Thê Tài Tí Thuỷ
SƠN TRẠCH TỔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
- - Thê Tài Tí Thuỷ
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
HỎA TRẠCH KHUÊ
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
THIÊN TRẠCH LÝ
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
PHONG TRẠCH TRUNG PHU
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
PHONG SƠN TIỆM
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Cấn. Cung Cấn thuộc Thổ.
8. CUNG KHÔN
KHÔN VI ĐỊA
- - Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Quan Quỷ Mão Mộc(Ứng)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
ĐỊA LÔI PHỤC
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
- - Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ (Thế)
ĐỊA TRẠCH LÂM
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi Ứng
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc Thế
--- Phụ mẫu Tỵ Hỏa
ĐỊA THIÊN THÁI
- - Tử Tôn Dậu Kim (Ứng)
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ
LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
- - Huynh Đệ Tuất
- - Tử Tôn Thân Kim
--- Phụ Mẫu Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
TRẠCH THIÊN QUẢI
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
--- Thê Tài Hợi Thuỷ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
--- Thê Tài Tí Thuỷ
THUỶ THIÊN NHU
- - Thê Tài Tí
--- Huynh Đệ Tuất
- - Tử Tôn Thân Thế
--- Huynh Đệ Thìn
--- Quan Quỷ Dần
--- Thê Tài Tí Ứng
THUỶ ĐỊA TỶ
- - Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Tử Tôn Thân Kim
- - Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khôn. Cung Khôn ngũ Hành thuộc Thổ.
Chú ý: các tài liệu lưu hành có một số sai tượng quẻ, ở đâuy cũng có mà đã được chỉnh lại
đơn giản nhất hãy mở sách ra và tra nó ;) , và đó chính là cái mà chương 3 mang tới:
Chương 3
TÁM CUNG TƯỢNG HÀO 64 QUẺ
I. CUNG CÀN có 8 quẻ đều thuộc Kim (nên đọc thuộc lòng)
1. Càn Vi Thiên
2. Thiên Phong Cấu
3. Thiên Sơn Độn
4. Thiên Địa Bỉ
5. Phong Địa Quan
6. Sơn Địa Bác
7. Hỏa Địa Tấn
8. Hỏa Thiên Đại Hữu
CÀN VI THIÊN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thuỷ
THIÊN PHONG CẤU
--- Phụ Mẫu Tuât Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
- - Phụ Mẫu Sữu Thổ(Thế)
THIÊN SƠN ĐỘN
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim (Ứng)
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THIÊN ĐỊA BỈ
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Mão Mộc (Thế)
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
PHONG ĐỊA QUAN
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
SƠN ĐỊA BÁC
--- Thê Tài Dần Mộc
- - Tử Tôn Tí Thuỷ (Thế)
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
HỎA ĐỊA TẤN
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
HỎA THIÊN ĐẠI HỮU
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ (Thế)
--- Thê Tài Dần Mộc
--- Tử Tôn Tí Thuỷ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Càn. Cung Càn ngũ hành thuộc Kim, nên: Thân Dậu là hào Huynh Đệ vì giống nhau; Thìn Tuất Sửu Mùi là Phụ Mẫu vì Thổ sinh Kim; Tỵ Ngọ là hào Quan Quỷ vì là hào khắc (khắc mình là bệnh tật, hay quan lộc); Dần Mão là hào Tài vì mình khắc (sai khiến hay xài) là Thê Tài (vợ và tiền bạc); Nhâm Quý là hào Tử Tôn vì mình sinh ra là con cháu (cũng là phúc đức vì do mình tạo ra).
2. CUNG ĐOÀI
ĐOÀI VI TRẠCH
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
TRẠCH THUỶ KHỐN
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
--- Phụ Mẫu Thìn Thổ
- - Thê Tài Dần Mộc(Thế)
TRẠCH ĐỊA TUỴ
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
--- Huynh Đệ Dậu Kim (Ứng)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Mão Mộc
- - Quan Quỷ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ
TRẠCH SƠN HAM
- - Phụ Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
--- Huynh Đệ Dâu Kim
--- Tử Tôn Hợi Thuỷ
--- Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
THUỶ SƠN KIỀN
- - Tử Tôn Tí Thuỷ
--- Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
ĐỊA SƠN KHIÊM
- - Huynh Đệ Dậu Kim
- - Tử Tôn Hợi Thuỷ (Thế)
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ
LÔI SƠN TIỂU QUÁ
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thân Kim
- - Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Thìn Thổ (Ứng)
LÔI TRẠCH QUY MUỘI
- - Phụ Mẫu Tuất Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thân Kim
--- Quan Quỷ Ngọ Hỏa
- - Phụ Mẫu Sửu Thổ (Thế)
--- Thê Tài Mão Mộc
--- Quan Quỷ Tỵ Hỏa
Đó là 8 quẻ của cung Đoài. Cung Đoài cũng thuộc hành Kim như cung Càn, nên vẫn lấy Kim làm Huynh Đệ và lục thân giống như cung Càn ở trên.
3. CUNG LY
LY VI HỎA
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
HỎA SƠN LỮ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Thìn Thổ (Thế)
HỎA PHONG ĐỈNH
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa
- - Tử Mẫu Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Thê Tài Dậu Kim
--- Quan Quỷ Hợi Thuỷ (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
HỎA THUỶ VỊ TẾ
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
--- Thê Tài Dậu Kim
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
SƠN THUỶ MÔNG
--- Phụ Mẫu Dần Mộc
- - Quan Quỷ Tí Thuỷ
- - Tử Tôn Tuất Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phu Mẫu Dần Mộc (Ứng)
PHONG THUỶ HOÁN
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
--- Huynh Đệ Tỵ Hỏa (Thế)
- - Tử Tôn Mùi Thổ
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Dần Mộc
THIÊN THUỶ TỤNG
--- Tử Tôn Tuất Thổ
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngọ Hỏa (Thế)
- - Huynh Đệ Ngọ Hỏa
--- Tử Tôn Thìn Thổ
- - Phụ Mẫu Dần Mộc (Ứng)
THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN
--- Tử Tôn Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thân Kim
--- Huynh Đệ Ngo Hỏa
--- Quan Quỷ Hơi Thuỷ (Thế)
- - Tử Tôn Sửu Thổ
--- Phụ Mẫu Mão Mộc
Đó là 8 quẻ của cung Ly. Cung Ly ngũ hành thuộc Hỏa, nên lấy Hỏa làm hành chính mà phối với lục Thân, như sinh ra Hỏa là Mộc Dần Mão là cha mẹ. Hỏa sinh ra Thổ nên Thìn Tuất Sửu Mùi là Tử Tôn...
4. CUNG CHẤN
CHẤN VI LÔI
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Thê Tài Thìn Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Dân Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
LÔI ĐỊA DỰ
- - Tài Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Huynh Đệ Mão Mộc
- - Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
LÔI THUỶ GIẢI
- - Thê Tài Tuất Thổ
- - Quan Quỷ Thân Kim (Ứng)
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
- - Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
LÔI PHONG HẰNG
- - Thê Tài Tuất Thổ (Ứng)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
ĐỊA PHONG THĂNG
- - Quan Quỷ Dậu Kim
- - Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
THUỶ PHONG TỈNH
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
--- Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Quan Quỷ Thân Kim
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ (Ứng)
- - Thê Tài Sửu Thổ
TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Ứng)
TRẠCH LÔI TUỲ
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Quan Quỷ Dâu Kim
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dân Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Chấn. Cung Chấn ngũ hành thuộc Mộc, nên dựa theo Mộc mà phối lục thân.
5. CUNG TỐN
TỐN VI PHONG
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Thế)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Ứng)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
PHONG THIÊN TIỂU SÚC
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Thìn Thổ
--- Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Thế)
PHONG HỎA GIA NHÂN
--- Huynh Đệ Mão Mộc
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa (Ứng)
- - Thê Tài Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Mão Mộc
PHONG LÔI ÍCH
--- Huynh Đệ Mão Mộc (Ứng)
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ
- - Thê Tài Thìn Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
THIÊN lÔI VÔ VỌNG
--- Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Thân Kim
--- Tử Tôn Ngọ Hỏa (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Ứng)
HỎA LÔI PHỆ HẠP
--- Tử Tôn Tỵ Hỏa
- - Thê Tài Mùi Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dậu Kim
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ
SƠN LÔI DI
--- Huynh Đệ Dần Mộc
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
- - Thê Tài Tuất Thổ (Thế)
- - Thê Tài Thìn Thổ
- - Huynh Đệ Dần Mộc
--- Phụ Mẫu Tí Thuỷ (Ứng)
SƠN PHONG CỔ
--- Huynh Đệ Dần Mộc (Ứng)
- - Phụ Mẫu Tí Thuỷ
- - Thê Tài Tuất Thổ
--- Quan Quỷ Dậu Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Hợi Thuỷ
- - Thê Tài Sửu Thổ
Đó là 8 quẻ của cung Tốn. Cung Tốn ngũ hành thuộc Mộc.
6. CUNG KHẢM
KHẢM VI THUỶ
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ (Thế)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Thê Tài Ngọ Hỏa(Ứng)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc
THUỶ TRẠCH TIẾT
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Ứng)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
--- Thê Tài Tỵ Hỏa (Thế)
THUỶ LÔI TRUÂN
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ
--- Quan Quỷ Tuất Thổ (Ứng)
- - Phụ Mẫu Thân Kim
- - Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Dần Mộc (Thế)
--- Huynh Đệ Tí Thuỷ
THUỶ HOẢ KÝ TẾ
- - Huynh Đệ Tí Thuỷ (Ứng)
--- Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ (Thế)
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
TRẠCH HỎA CÁCH
- - Quan Quỷ Mùi Thổ
--- Phụ Mẫu Dậu Kim
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc (Ứng)
LÔI HỎA PHONG
- - Quan Quỷ Tuất Thổ
- - Phụ Mẫu Thân Kim (Thế)
--- Thê Tài Ngọ Hỏa
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Ứng)
--- Tử Tôn Mão Mộc
ĐỊA HỎA MINH DI
- - Phụ Mẫu Dậu Kim
- - Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ (Thế)
--- Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
--- Tử Tôn Mão Mộc
ĐỊA THUỶ SƯ
- - Phụ Mẫu Dậu Kim (Ứng)
- - Huynh Đệ Hợi Thuỷ
- - Quan Quỷ Sửu Thổ
- - Thê Tài Ngọ Hỏa (Thế)
--- Quan Quỷ Thìn Thổ
- - Tử Tôn Thân Kim
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khảm. Cung Khảm ngũ hành thuộc Thuỷ.
7. CUNG CẤN
CẤN VI SƠN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
- - Thê Tài Tí Thuy
- - Huynh Đệ Tuất Thô
--- Tử Tôn Thân Kim (Ứng)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hỏa
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
SƠN HỎA BÔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thuỷ
- - Huynh Đệ Tuất Thổ (Ứng)
--- Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
SƠN THIÊN ĐẠI SÚC
--- Quan Quỷ Dần Mộc
- - Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Thế)
--- Thê Tài Tí Thuỷ
SƠN TRẠCH TỔN
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
- - Thê Tài Tí Thuỷ
- - Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
HỎA TRẠCH KHUÊ
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
THIÊN TRẠCH LÝ
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
--- Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
PHONG TRẠCH TRUNG PHU
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ (Thế)
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc
--- Phụ Mẫu Tỵ Hỏa (Ứng)
PHONG SƠN TIỆM
--- Quan Quỷ Mão Mộc (Ứng)
--- Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Thân Kim (Thế)
- - Phụ Mẫu Ngọ Hoả
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Cấn. Cung Cấn thuộc Thổ.
8. CUNG KHÔN
KHÔN VI ĐỊA
- - Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Quan Quỷ Mão Mộc(Ứng)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hỏa
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
ĐỊA LÔI PHỤC
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ (Ứng)
- - Huynh Đệ Thìn Thổ
- - Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ (Thế)
ĐỊA TRẠCH LÂM
- - Tử Tôn Dậu Kim
- - Thê Tài Hợi Ứng
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Quan Quỷ Mão Mộc Thế
--- Phụ mẫu Tỵ Hỏa
ĐỊA THIÊN THÁI
- - Tử Tôn Dậu Kim (Ứng)
- - Thê Tài Hợi Thuỷ
- - Huynh Đệ Sửu Thổ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ (Thế)
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ
LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
- - Huynh Đệ Tuất
- - Tử Tôn Thân Kim
--- Phụ Mẫu Ngọ Hỏa (Thế)
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc
--- Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
TRẠCH THIÊN QUẢI
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
--- Tử Tôn Dậu Kim (Thế)
--- Thê Tài Hợi Thuỷ
--- Huynh Đệ Thìn Thổ
--- Quan Quỷ Dần Mộc (Ứng)
--- Thê Tài Tí Thuỷ
THUỶ THIÊN NHU
- - Thê Tài Tí
--- Huynh Đệ Tuất
- - Tử Tôn Thân Thế
--- Huynh Đệ Thìn
--- Quan Quỷ Dần
--- Thê Tài Tí Ứng
THUỶ ĐỊA TỶ
- - Thê Tài Tí Thuỷ (Ứng)
--- Huynh Đệ Tuất Thổ
- - Tử Tôn Thân Kim
- - Quan Quỷ Mão Mộc (Thế)
- - Phụ Mẫu Tỵ Hoả
- - Huynh Đệ Mùi Thổ
Đó là 8 quẻ thuộc cung Khôn. Cung Khôn ngũ Hành thuộc Thổ.
Chú ý: các tài liệu lưu hành có một số sai tượng quẻ, ở đâuy cũng có mà đã được chỉnh lại
Được cảm ơn bởi: 1100, maryduyen